流传 trong Tiếng Trung nghĩa là gì?
Nghĩa của từ 流传 trong Tiếng Trung là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 流传 trong Tiếng Trung.
Từ 流传 trong Tiếng Trung có các nghĩa là lan tràn, lưu thông, truyền, lan truyền, phất phơ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ 流传
lan tràn(spread) |
lưu thông(circulate) |
truyền(circulate) |
lan truyền(circulate) |
phất phơ(float) |
Xem thêm ví dụ
32现在看啊,我们已用我们称为a改良埃及文的文字,就我们所知,写下了这部纪录;这种文字是流传下来后,由我们根据我们的语言习惯加以变更的。 32 Và giờ đây, này, chúng tôi đã chép biên sử này dựa trên sự hiểu biết của chúng tôi, và bằng một thứ ngôn ngữ mà chúng tôi gọi là atiếng Ai Cập cải cách, được lưu truyền và bị chúng tôi thay đổi dần theo lối nói của chúng tôi. |
12 圣经怎样流传到现在? 12 Làm thế nào Kinh Thánh tồn tại cho đến ngày nay? |
它也让我们很震惊 当电影真正抓住了公众的兴趣 现在它是英格兰,苏格兰的学生们必看的电影 在斯堪的纳维亚地区也广泛流传 Và vì vậy nó là một cú sốc lớn với tất cả chúng tôi khi bộ phim thực sự đã thu hút được công chúng, và hôm nay được đưa vào chương trình xem phim bắt buộc ở Anh và Scotland, và hầu hết Scandinavia. |
过去多年来,民间流传着许多有关他的传说。 Qua nhiều năm, người ta phát triển nhiều truyền thuyết về kỳ công của ông. |
21事情是这样的,主对雅列的哥哥说:看啊,我在肉身中荣耀我名的a时候未到之前,你不可让你看到听到的这些事流传到世上;所以,你要把看到听到的事珍藏起来,不要让人知道。 21 Và chuyện rằng, Chúa phán cùng anh của Gia Rết rằng: Này, ngươi không được để cho những điều ngươi nghe thấy loan truyền ra trong thế gian, cho ađến lúc mà ta được vinh danh trong xác thịt; vậy nên ngươi phải giữ kín những điều ngươi đã thấy và nghe, và không được cho một ai trông thấy. |
你们知道,就像再次有这样的设计的整体问题, 即设计经常会被误解为艺术, 或者普遍流传着这种观点, 设计师想要ˎ渴望ˎ喜欢被人叫做艺术家。 Bạn biết đấy, như thể là một lần nữa, toàn bộ vấn đề về thiết kế bị hiểu lầm là nghệ thuật. hoặc là ý tưởng khuếch tán quá rộng khiến cho những nhà thiết kế khao khát muốn được gọi là nghệ nhân. |
克洛维死后,有关他的神话开始流传,他被改头换面,从一个穷兵黩武的暴君变成一个德高望重的圣徒。 Sau khi Clovis chết, cả một huyền thoại đã được xây dựng để biến ông từ một chiến binh tàn bạo thành một vị thánh nổi tiếng. |
耶和华让人把他的思想记录下来,这样就可以确保他给人类的信息能够准确地辗转流传,不会因为人的记忆失误而受到影响。 Khi cho viết ra những ý tưởng của Ngài, Giê-hô-va Đức Chúa Trời đảm bảo việc truyền tải những ý tưởng đó không bị ảnh hưởng bởi trí nhớ khiếm khuyết của con người. |
《埃博尼亚》(Ibonia)是一首通过例证说明这些传统的叙事史诗,已经在岛上流传数百年之久,出现多个不同的版本,提供一扇洞察马达加斯加社会神话和传统信仰的窗口。 Một sử thi minh họa các truyền thống này là Ibonia, được truyền qua nhiều thế kỷ dưới các hình thức khác nhau trên khắp đảo, và cung cấp cái nhìn sâu sắc về các thần thoại và đức tin đa dạng của các cộng đồng Malagasy truyền thống. |
不过,后来人们发现了《四福音合参》的一些古抄本,从而证实马太福音、马可福音、路加福音和约翰福音在公元2世纪中期已经广泛流传。 Tuy nhiên, những bản chép tay cổ xưa của sách Diatessaron được phát hiện sau đó chứng thực rằng Phúc âm gồm sách Ma-thi-ơ, Mác, Lu-ca và Giăng đã được lưu hành rộng rãi vào giữa thế kỷ thứ hai. |
但他带给人们的财富流传至今, Di sản của ông vẫn đang sống cùng chúng ta. |
这些传统的治病方法在许多地方继续流传下来。 Các phương pháp chữa bệnh truyền thống này vẫn còn thịnh hành tại nhiều nơi. |
我喜欢收集来自过去的, 启发人心的故事,并把它们流传下去。 Tôi thích tìm những truyện truyền cảm hứng từ quá khứ và kể lại chúng. |
在古典音乐中,我们可以非常准确的寻找这些变化的轨迹 这是音乐有一个默默无闻,但是很强大的伙伴, 这就是音乐得以流传的方式:乐谱。 Và trong nhạc cổ điển chúng ta có thể dõi theo những sự thay đổi này một cách rất rất chính xác bởi gã cộng sự đầy quyền lực của âm nhạc chính là là sự tĩnh lặng, cái cách mà nó được tiếp tục: ký hiệu. |
布莱斯集团的提议在英国和美国都流传得很广,并对新兴国际运动造成了重大的影响。 ‘Các đề xuất’ của nhóm Bryce được lưu hành rộng rãi ở cả Anh lẫn Mỹ, tại đây họ có ảnh hưởng sâu sắc đến phong trào quốc tế mới ra đời. |
卡西奥多鲁斯最关注的,是要使圣经流传下来。 Một trong những mối quan tâm lớn nhất của Cassiodorus là việc ghi chép Kinh Thánh. |
(笑声) 这位年轻人,名字是-他姓Cruz- 他爱极了,在Facebook上 大肆宣扬,使这件事广为流传 (Cười) Chàng trẻ tuổi này, tên là -- anh ta mang họ Cruz -- anh ta thích điều đó. |
比米尼及其有治疗效果的水在加勒比地区是个流传广泛的话题。 Bimini và dòng nước có khả năng trị bệnh từng là chủ đề bàn tán khắp vùng Caribe. |
圣经的原貌》(英语)说:“圣经中的故事、诗篇、律法和预言之所以能够流传到今天,肯定是因为圣经的内容被人抄写了许多许多次,甚至于圣经仍在写作期间也不例外。 Sách The Bible as It Was lý luận: “Các lời tường thuật, bài Thi-thiên, luật pháp và lời tiên tri của Kinh Thánh vẫn còn đến thời nay hẳn là vì đã được sao chép nhiều lần ngay trong thời Kinh Thánh... |
在第15节,我们读到耶和华说:“这是我的名,万世不变;也是我受人铭记的称号,代代流传。” Vì thế, Đức Giê-hô-va nói nơi câu 15 như sau: “Ấy đó là danh đời đời của ta, ấy sẽ là kỷ-niệm của ta trải qua các đời”. |
在有些情况下,我们大可不必理会传媒的不利报道,以免使谎言进一步流传开去。 Trong vài trường hợp, có lẽ tốt nhất là lờ đi những bản tin tiêu cực, để những lời giả dối không được truyền ra thêm. |
在疟疾盛行的阿斯玛特(Asmant)湿地 在寒风刺骨的西藏 并没有多少平整的土地 但是他们依靠众人的力量 经年累月 在世上创造了流传百世的神迹 这并不是因为他们自觉地认识到这一点 而且凭借非常敏感的直觉 他们认为这个世界本身的存在 是因为人类的意识吸收了自然的精华 Không có nhiều chỗ cho cả 2 ở trong những đầm lầy sốt rét vùng Asmat trong những cơn gió rét vùng Tibet, qua thời gian và những nghi lễ, họ tạo ra sự thần bí truyền thống của Trái Đất nền tảng của những thần bí này không phải là sự tồn tại của con người gắn với nó, mà ở một mức độ nhận thức tinh vi hơn: rằng bản thân Trái Đất chỉ có thể tồn tại Khi nó tồn tại trong nhận thức của con người. |
正因为这样,迷信就跟生活结下了不解之缘,流传不替。 Qua cách đó, sự mê tín tiếp tục tồn tại. |
圣经怎样流传到今日——第2部分 Kinh-thánh đến với chúng ta như thế nào—Phần hai |
有时这些流传的演讲录音带近乎推测,或者采用耸人听闻的资料。 Một số băng thâu lại các bài diễn văn hầu như đề cập đến chuyện phỏng đoán hay tung ra tin tức hào hứng. |
Cùng học Tiếng Trung
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 流传 trong Tiếng Trung, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Trung.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Trung
Bạn có biết về Tiếng Trung
Tiếng Trung là một nhóm các ngôn ngữ tạo thành một ngữ tộc trong ngữ hệ Hán-Tạng. Tiếng Trung là tiếng mẹ đẻ của người Hán, chiếm đa số tại Trung Quốc và là ngôn ngữ chính hoặc phụ của các dân tộc thiểu số tại đây. Gần 1,2 tỉ người (chừng 16% dân số thế giới) có tiếng mẹ đẻ là một biến thể tiếng Hoa nào đó. Với tầm quan trọng ngày càng tăng và ảnh hưởng của nền kinh tế Trung Quốc trên toàn cầu, việc dạy Tiếng Trung ngày càng phổ biến ở các trường học ở Hoa Kỳ và trở thành một chủ đề được nhiều người biết đến trong giới trẻ thế giới phương Tây, như ở Anh.