líta trong Tiếng Iceland nghĩa là gì?
Nghĩa của từ líta trong Tiếng Iceland là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ líta trong Tiếng Iceland.
Từ líta trong Tiếng Iceland có nghĩa là nhìn. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ líta
nhìnverb Hvernig ættum við að líta á galla og mistök annarra? Chúng ta nên có cái nhìn thế nào về những lỗi lầm của người khác? |
Xem thêm ví dụ
Þeir myndu vera mismunandi frá fuglum á Indlandi og það gæti skemmta hana til að líta á þá. Họ sẽ khác nhau từ các loài chim ở Ấn Độ và nó có thể giải trí của mình để xem xét chúng. |
Auk þess er gott að líta á nokkur atriði til viðbótar áður en við ráðum okkur í vinnu. Bên cạnh đó, cũng có một số yếu tố khác cần được cân nhắc kỹ lưỡng khi chúng ta đứng trước quyết định về việc làm. |
Live hér á himnum, og getur að líta á hana, en Romeo getur ekki. -- Fleiri gildi, Ở đây sống ở trên trời, có thể nhìn vào cô ấy, Romeo có thể không. -- hơn hiệu lực, |
62 Og aréttlæti mun ég senda niður af himni, og bsannleika mun ég senda frá cjörðu, til að bera dvitni um minn eingetna, eupprisu hans frá dauðum, já, og einnig upprisu allra manna. Og réttlæti og sannleika mun ég láta sópa jörðina sem vatnsflóð, til að fsafna mínum kjörnu saman frá öllum heimshornunum fjórum, til staðar, sem ég mun fyrirbúa, helgrar borgar, svo að fólk mitt megi girða lendar sínar og líta fram til komu minnar. Því að þar mun tjaldbúð mín standa, og hún skal nefnd Síon, gNýja Jerúsalem. 62 Và ta sẽ gởi asự ngay chính từ trên trời xuống; và ta sẽ gởi blẽ thật đến cthế gian, để dlàm chứng cho Con Độc Sinh của ta; esự phục sinh của người từ cõi chết, phải, và luôn cả sự phục sinh của tất cả mọi người; và ta sẽ làm cho sự ngay chính và lẽ thật quét qua thế gian như một trận lụt, để fquy tụ dân chọn lọc của ta, từ bốn phương trời của thế gian, vào một nơi mà ta sẽ chuẩn bị, đó là Thành Phố Thánh, ngõ hầu dân của ta có thể thắt lưng mình, và chờ đợi ngày ta đến; vì nơi đó sẽ là đền tạm của ta, và nó sẽ được gọi là Si Ôn, một gTân Giê Ru Sa Lem. |
Mósebók 15:11) Habakkuk spámaður tók í sama streng: „Augu þín eru of hrein til þess að líta hið illa, og þú getur ekki horft upp á rangsleitni.“ (Xuất Ê-díp-tô Ký 15:11) Tiên tri Ha-ba-cúc cũng viết tương tự: “Mắt Chúa thánh-sạch chẳng nhìn sự dữ, chẳng có thể nhìn được sự trái-ngược”. |
Við þurfum að líta á ‚þekkinguna á Guði‘ eins og ‚silfur,‘ og ‚fólginn fjársjóð.‘ Chúng ta cần xem “tri-thức của Đức Chúa Trời” như “bạc” và “bửu-vật ẩn-bí”. |
Hvernig eigum við að líta á iðrandi syndara sem eru teknir aftur inn í söfnuðinn? Chúng ta nên có quan điểm nào về người phạm tội đã ăn năn và được nhận lại vào hội thánh? |
Hvernig líta margir á þjónustufólk? Nhiều người liên tưởng đến điều gì khi nghe từ “đầy tớ”? |
Hvernig ættum við almennt að líta á yfirsjónir annarra? Thường thì chúng ta nên làm gì để đối phó với lỗi lầm của người khác? |
Þeir hafa líka tilhneigingu til að líta á Biblíuna sem kristna bók. Họ cũng thường xem Kinh Thánh là sách của đạo Đấng Christ. |
Líta þau hrífandi út í fjarlægð en tekst síðan ekki að takast á við raunverulegar þarfir okkar ástkæru náunga? Các mục tiêu này có vẻ có ấn tượng từ phía xa nhưng không giải quyết được các nhu cầu thực sự của đồng bào thân yêu của chúng ta không? |
En sumir fara að líta á listamanninn sem ímynd hins fullkomna, og með því að stilla honum á stall gera þeir hann að goði. Nhưng rồi nhiều người đi đến chỗ xem người nghệ sĩ như là mẫu người lý tưởng của họ và rồi đặt người đó lên bục cao, làm người đó trở thành một thần tượng. |
Hvernig líta sumir á það að snúa fólki til annarrar trúar? Một số người có quan điểm nào về việc kêu gọi cải đạo? |
Hún hafði haldið inn á fiðlu og boga í haltur höndum hennar í smástund og hafði haldið áfram að líta á lak tónlist eins og hún var enn að spila. Cô đã được tổ chức vào violin và cung trong tay khập khiễng của cô cho một thời gian ngắn và có tiếp tục xem xét các bản nhạc như thể cô vẫn đang chơi. |
Þessar dásamlegu sálir voru trúræknar og væntu þess innilega að líta þann dag er sonur Guðs kæmi í heiminn, með því að fasta og biðjast fyrir og sýna tryggð og hlýðni. Những con người tuyệt diệu này rất ngoan đạo, qua việc nhịn ăn, cầu nguyện và sống chuyên tâm cùng vâng lời, đã háo hức trông chờ để thấy ngày Vị Nam Tử của Thượng Đế sẽ đến. |
Sumir líta á það sem stöðugleika í samskiptum andstæðra hervelda. Một số người cho rằng đó là sự thăng bằng giữa hai cường quốc đối địch. |
Þeir vissu ekki hvernig á að líta. " En hvernig ætlar þú út? " Họ không biết làm thế nào để xem xét ". " Nhưng làm thế nào bạn sẽ xem xét? " |
„Þegar þú fer á fætur“: Margar fjölskyldur hafa notið góðs af því að líta á einn ritningarstað á hverjum morgni. “Khi chỗi dậy”: Nhiều gia đình được kết quả tốt nhờ xem xét một câu Kinh Thánh mỗi sáng. |
Við skulum líta á þrennt sem þú getur gert til að gæta barnanna – að þekkja þau, næra þau og leiðbeina þeim. Hãy cùng xem ba điều bạn có thể làm để “chăn” con mình, đó là hiểu rõ, nuôi dưỡng và hướng dẫn con. |
13 Taktu þó eftir að enda þótt við eigum að líta á ,slíkan fjölda votta‘ sem hvatningu til að ,þreyta þolgóðir skeið það, sem vér eigum framundan,‘ er okkur ekki sagt að gerast fylgjendur þeirra. 13 Tuy nhiên, hãy lưu ý là dù chúng ta xem “nhiều người chứng-kiến [nhân chứng]... như đám mây rất lớn” như là một sự khuyến khích để “lấy lòng nhịn-nhục theo-đòi cuộc chạy đua đã bày ra cho ta”, song Đức Chúa Trời không bảo chúng ta trở thành môn đồ họ. |
Ég ætla samt að sýna ykkur nokkrar reynslysögur sem sönnun, maður þarf ekki að líta langt til að finna sannanir. Dù vậy tôi sẽ chỉ cho các bạn một số bằng chứng thực nghiệm, bạn không cần phải nhìn đâu xa để nhận thấy. |
Hvað varðar önnur fíkniefni, lítið til Portúgal, þar sem enginn fer í fangelsi fyrir vörslu fíkniefna, og stjórnvöld hafa raunverulega ákveðið að líta á fíkn sem heilsuvandamál. Đối với các loại thuốc kích thích khác, có thể học Bồ Đào Nha, nơi không ai phải vào tù vì sở hữu ma túy, và chính phủ cam kết xem nghiện thuốc là vấn đề sức khỏe. |
Þegar kristni heimurinn tók þá kenningu upp á arma sína rangsneru guðfræðingar Biblíunni til að láta líta út fyrir að ritningarstaðir, sem lýsa himnesku voninni, kenni að allt gott fólk fari til himna. Khi khối đạo xưng theo Đấng Christ chấp nhận triết lý đó, những nhà thần học đã bóp méo các câu Kinh Thánh nói về hy vọng lên trời để dạy rằng mọi người tốt sẽ được lên thiên đàng. |
Margir líta á spásagnir sem meinlaust gaman en Biblían sýnir að spásagnamenn og illir andar eru nátengdir. Nhiều người xem bói toán là trò vui vô hại nhưng Kinh-thánh cho thấy thầy bói và những ác thần có liên hệ chặt chẽ với nhau. |
Við skulum líta á nokkur dæmi til fróðleiks. Chúng ta hãy xem xét vài trường hợp để biết nhiều hơn về các thiên sứ. |
Cùng học Tiếng Iceland
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ líta trong Tiếng Iceland, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Iceland.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Iceland
Bạn có biết về Tiếng Iceland
Tiếng Iceland là một ngôn ngữ German và là ngôn ngữ chính thức của Iceland. Đây là một ngôn ngữ Ấn-Âu, thuộc về nhánh Bắc German của nhóm ngôn ngữ German. Đa phần người nói tiếng Iceland sống tại Iceland, khoảng 320.000 người. Hơn 8.000 người bản ngữ tiếng Iceland sống ở Đan Mạch. Thứ tiếng này cũng được sử dụng bởi chừng 5.000 người tại Hoa Kỳ và bởi hơn 1.400 người ở Canada. Dù 97% dân số Iceland xem tiếng Iceland là tiếng mẹ đẻ của họ, lượng người nói đang suy giảm tại các cộng đồng ngoài Iceland, đặc biệt là Canada.