línea de tiempo trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ línea de tiempo trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ línea de tiempo trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ línea de tiempo trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là đường thời gian, niên biểu, niên đại học, tỉ lệ thời gian, Niên đại học. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ línea de tiempo

đường thời gian

(timeline)

niên biểu

niên đại học

tỉ lệ thời gian

Niên đại học

Xem thêm ví dụ

Fracturaría su línea de tiempo.
Nó sẽ làm đứt gãy dòng thời gian của cô ta.
Vale, necesitamos hacer una linea de tiempo de su último día
Thế thì cần phải biết lịch trình ngày cuối cùng của ông ta
Línea de tiempo
Dòng thời gian
(Risas) Empecemos rebobinando la línea de tiempo 13.700 millones de años hasta el comienzo del tiempo.
(Cười) Hãy bắt đầu bằng việc quay ngược thời gian 13,7 tỉ năm để bắt đầu một thời đại.
Pensé que habías dicho que la línea de tiempo estaba a salvo.
Tôi tưởng anh nói dòng thời gian đã được sửa chữa rồi mà
¿Puedes contarme de nuevo tu línea de tiempo?
Cậu làm ơn kể lại hành trình của cậu một lần nữa được không?
Alguien tiene que ser responsable de proteger la línea de tiempo.
Phải có người đứng ra bảo vệ dòng thời gian chứ.
La línea de tiempo está en la parte superior.
Bạn có thể thấy cột mốc thời gian ở phía trên.
Los espectáculos de línea de tiempo no hay distorsiones temporales,
Dòng thời gian cho thấy không có sự biến dạng nào.
Bueno, no hay línea de tiempo establecido.
Không có mốc thời gian cụ thể.
La línea de tiempo sugiere que podemos descartar cáncer y esclerosis múltiple.
Theo chiều hướng này ta có thể loại trừ ung thư hay xơ cứng củ.
Rives: Y la otra cara de la línea de tiempo, esto es desde el siglo XXXI.
Và ở một mốc thời gian khác, đây là từ thế kỉ 31.
Tenemos que restaurar la línea de tiempo.
Chúng ta cần phải khôi phục lại dòng thời gian.
Empecemos rebobinando la línea de tiempo 13. 700 millones de años hasta el comienzo del tiempo.
Hãy bắt đầu bằng việc quay ngược thời gian 13, 7 tỉ năm để bắt đầu một thời đại.
¿Qué pasa con la línea de tiempo?
Còn dòng thời gian thì sao?
Piensen su presentación como una línea de tiempo.
Vì vậy hãy xem bài thuyết trình của bạn theo một trình tự
Un brindis por la primera vez que no arruinamos completamente la línea de tiempo.
Lần đầu tiên mà chúng ta hoàn toàn không gây tổn hại đến dòng thời gian
Se puede ver una línea de tiempo, mostrando los momentos emocionantes en la historia.
Bạn có thể thấy dấu thời gian, chỉ rõ những khoảnh khắc sống động trong suốt câu chuyện.
Era una línea de tiempo, David.
Đó là dòng thời gian, David.
Así que detesto poner una línea de tiempo a la innovación científica, pero las inversiones realizadas están ya reportando beneficios.
Tôi ghét việc phải đặt cột thời gian trong tiến bộ khoa học, nhưng sự đầu tư đang được trả bằng những đồng tiền lãi.
Y como un antiguo maestro de tiempo, me retire de la historia sería bastante peligroso para la línea de tiempo,
Và từng là một Time Master, để loại bỏ tôi khỏi lịch sử sẽ rất nguy hiểm cho dòng thời gian.
Como antiguo Amo del Tiempo, parece que olvidas que nuestra responsabilidad es proteger la línea de tiempo, no a la humanidad.
Với vai trò của một Time Master lâu năm, dường như anh đã quên đi trách nhiệm của chúng ta là bảo vệ dòng thời gian chứ không phải nhân loại.
Van a la línea de tiempo, hacen doble clic en el elemento, he ingresado Toronto porque esa es mi ciudad natal.
Tất cả bạn phải làm là, vào dòng thời gian, bấm đúp vào mục, và tôi đã chỉnh nó thành Toronto, bởi vì đó là quê hương tôi.

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ línea de tiempo trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.