Lina trong Tiếng Đức nghĩa là gì?

Nghĩa của từ Lina trong Tiếng Đức là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ Lina trong Tiếng Đức.

Từ Lina trong Tiếng Đức có nghĩa là Dây thừng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ Lina

Dây thừng

Xem thêm ví dụ

Wovon wird Lina auf lange Sicht mehr haben? Von einem Traumzeugnis oder davon, dass sie gerne lernt?
Điều gì tốt hơn cho lợi ích lâu dài của Gấm, điểm cao nhất hay phát huy lòng ham thích học hỏi?
Lina Medina konnte weder über den Vater des Kindes noch über die Umstände ihrer Empfängnis Aussagen treffen.
Tuy nhiên, Lina Medina không tiết lộ cha của đứa bé là ai, cũng như về quá trình thụ thai của mình.
Lina, hast du wieder diese Fan- Zeitschriften gelesen?
Lina, em lại đọc mấy tờ tạp chí của người hâm mộ đó
Hör zu, Lina.
Nghe này, Lina.
Du hast gewonnen, Lina.
Cô thắng rồi, Lina.
Also bitte, Lina, sprich ins Mikro
Nào, làm ơn, nói vào micro
Wer dagegen nur Alex und Lina erfolgreich findet, für den sind eher ein guter Charakter und eine hohe Arbeitsmoral ein Gradmesser für Erfolg.
Mặt khác, nếu bạn chọn An và Gấm, rất có thể bạn đo lường thành công qua tính cách và thói quen làm việc của một người.
Tanz einfach um Lina herum und bring ihr schon bei, sich zu verbeugen.
Chỉ là nhảy múa quanh Lina và dạy cô ấy cách múa
Das letzte Taufzeugnis wurde dann im Dezember 1943 nach der Heirat seines Vaters mit Mutter Lina auf den endgültigen Namen „Fidel Alejandro Castro Ruz“ ausgestellt.
Giấy rửa tội cuối cùng được ký vào tháng 12 năm 1943, sau khi cha ông lấy mẹ ông, có tên là "Fidel Alejandro Castro Ruz" mà bây giờ vẫn còn được dùng.
Lina wartet wahrscheinlich genau hinter der Tür.
Lina có lẽ đang đợi ở ngay sau cửa.
Mach's kurz mit der Rede, Lina!
Thôi nói đi, Lina.
Lina wird nicht mal wissen, dass sie auf dem Gelände ist.
Lina vẫn chưa biết cô ấy là người của hãng ta.
Jetzt, Lina, schau mal.
Nào, Lina, nghe này.
Lina und ich hatten seither immer dieselbe wundervolle Beziehung.
Lina và tôi đã có một mối quan hệ tuyệt vời kể từ đó.
Sprechen Sie auch für Lina?
Liệu Lina có nói thế không?
Er entfernt sich, nein, hyhy, er dreht sich einfach um und tötet Lina.
Anh ấy đang chạy đi, nhưng không, hyhy, chỉ cần quay đầu lại và kết liễu Lina.
Lina hat furchtbare Zahnschmerzen.
Jessica chấn thương mắt cá chân.
Jeder erwartet atemlos die Ankunft von Lina Lamont und Don Lockwood.
Tất cả mọi người đều nín thở chờ đợi sự xuất hiện của Lina Lamont và Don Lockwood.
Sie können Lina Lamont nicht zur Närrin machen.
Họ không thể cười vào Lina Lamont.
Lina wird nicht mal wissen, dass sie auf dem Gelände ist
Lina vẫn chưa biết cô ấy là người của hãng ta
Ich werde es Lina und allen sagen.
Anh sẽ cho Lina và mọi người biết.
Jetzt, Lina, schau mal
Nào, Lina, nghe này
Wo ist Lina?
Lina đâu?
Lina und ich machten eine Reihe von Filmen zusammen
Lina và tôi đã chụp một số ảnh cùng nhau
Die 15-jährige Lina sagt zum Beispiel: „Ich habe Selbstvertrauen und Selbstachtung.
Chẳng hạn Lina, 15 tuổi, nói: “Em có thể ngẩng cao đầu.

Cùng học Tiếng Đức

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ Lina trong Tiếng Đức, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Đức.

Bạn có biết về Tiếng Đức

Tiếng Đức (Deutsch) là một ngôn ngữ German Tây được sử dụng chủ yếu tại Trung Âu. Đây là ngôn ngữ chính thức tại Đức, Áo, Thụy Sĩ, Nam Tyrol (Ý), cộng đồng nói tiếng Đức tại Bỉ, và Liechtenstein; đồng thời là một trong những ngôn ngữ chính thức tại Luxembourg và tỉnh Opolskie của Ba Lan. Là một trong những ngôn ngữ lớn trên thế giới, tiếng Đức có khoảng 95 triệu người bản ngữ trên toàn cầu và là ngôn ngữ có số người bản ngữ lớn nhất Liên minh châu Âu. Tiếng Đức cũng là ngoại ngữ được dạy phổ biến thứ ba ở Hoa Kỳ (sau tiếng Tây Ban Nha và tiếng Pháp) và EU (sau tiếng Anh và tiếng Pháp), ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ nhì trong khoa học[12] và ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ ba trên Internet (sau tiếng Anh và tiếng Nga). Có khoảng 90–95 triệu người nói tiếng Đức như ngôn ngữ thứ nhất, 10–25 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, và 75–100 triệu người nói như một ngoại ngữ. Như vậy, tổng cộng có chừng 175–220 triệu người nói tiếng Đức toàn cầu.