liman trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ nghĩa là gì?
Nghĩa của từ liman trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ liman trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ.
Từ liman trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ có các nghĩa là cảng, 港, hải cảng, cảng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ liman
cảngnoun Liman yönünde gitmeye başladık. Chúng tôi bắt đầu lái thuyền về hướng cảng. |
港noun |
hải cảngnoun Eğer onu kanalda batırırsak, liman aylarca bloke olur! Nếu ta đánh chìm nó ngay đầu kênh, hải cảng sẽ bị nghẽn nhiều tháng. |
cảngnoun Liman yönünde gitmeye başladık. Chúng tôi bắt đầu lái thuyền về hướng cảng. |
Xem thêm ví dụ
" Palm Liman Köyü o tarafta sanıyordum. " " Tôi nghĩ Palm Harbor Village ở đằng kia. " |
Bu yüzden kızı liman civarında Anna G ile denize mi çıkarmak istiyorsun? Vậy cậu muốn đưa cô ấy lên chiếc Anna G đi dạo quanh cảng hả? |
Ben Ajan Liman. Tôi là đặc vụ Liman. |
Bu bölgenin kuzeyinde La Libertad, doğusunda Huánuco ve Pasco, güneyinde Lima, batısında Pasifik Okyanusu bulunmaktadır. Vùng này giáp với La Libertad về phía bắc, Huánuco và Pasco ở phía đông, Lima về phía nam và Thái Bình Dương ở phía tây. |
O ekrana göre biz bu limandaki herhangi bir gemi olabiliriz. Trên radar, ta để lại cảng con tàu nào cũng được. |
Fakat bu arada gemi limandan ayrılmıştı! Nhưng hỡi ôi, con tàu đã rời cảng mất rồi! |
Şimdi, herkes limana. Tới bến cảng nào. |
20 gemi güvenli bir limanda birkaç haftalık tamirle dönebilir. 20 chiếc có thể sửa được sau vài tuần ở một bến cảng an toàn. |
1983 yılında "Days of Our Lives" dizisinde Stefano DiMera kalp krizinden öldü ama bu olamaz çünkü, 1984'te arabası limana savrulduğunda ölmüştü, ancak yine döndü ve 1985'te beyin tümöründen öldü. Năm 1983, trong phim "Ngày của Đời Ta" Stefano DiMera chết vì đột quỵ, nhưng chưa, vì năm 1984 ông ta phải chết khi xe hơi của ông rơi xuống cảng, và cũng chưa, ông ta quay lại năm 1985 với u não. |
Binbaşı limanda kalmayı ve buz odasına göz kulak olmayı tercih eder. Ông thiếu tá thích ở lại cảng canh chừng phòng đá của ổng hơn. |
Beni limanda bekleyecekler. Họ sẽ đợi tai tại bến tàu. |
Bu Yarasa denen kanunsuz, durmaksızın limanı ve varoş gibi yerleşim yerlerini hedef alıyor. Tên hiệp sĩ dơi này chỉ nhắm vào các khu cảng, các công trình và khu dân cư. |
Liman amirleri bu bilgiyi topluyordu ve gemi kaptanlarına bilgiyi satıyordu. Chủ các cảng tàu sẽ thu thập kiến thức đó và bán cho các thuyền trưởng. |
Onlar insanların nefret ettiği Romalı yetkililer adına çalışırdı; limana gelen gemilerden, anayollardan geçen kervanlardan vergi alır ve ithal edilen mallar için gümrük vergisi toplarlardı. Họ thu thuế cho nhà cầm quyền La Mã vốn bị người ta khinh ghét, trong đó có thuế tàu bè cập cảng, hàng hóa nhập khẩu và các lái buôn lưu thông trên những trục đường chính. |
Toplam 602 kişi, bu mükemmel toplantı yerlerinin vakfedilmesi için Mozambik kıyı şeridinin hemen hemen ortasında bulunan liman şehri Beira’ya geldi. Tổng cộng có 602 người đến dự lễ khánh thành hai phòng họp tốt đẹp này tại thành phố hải cảng ở Beira, khoảng nửa đường dọc bờ biển Mozambique. |
Granitler limana indirilince yüz ya da daha fazla kişi, blokları kan ter içinde inşaat alanına taşıdı. Khi đá granite được dỡ xuống cảng, có một đội gồm hàng trăm người hoặc hơn thế nữa kéo những tảng đá đó đến công trường. |
Bizim ihtiyarın limanı koruduğunu görmek güzel oldu. Thật vui khi thấy Titan vẫn còn canh gác hải cảng. |
Yolların kraliçesi olarak bilinen bu yol Roma’yı, Doğunun kapısı olan liman kenti Brundisium’a (şimdiki adı Brindisi) bağlıyordu. Nó nối thành La Mã với thành phố cảng Brundisium (nay là Brindisi), cửa ngõ thông thương với phương Đông. |
Liman bölgesinin de yardımı dokunacak sanırım. Bờ sông chắc có lợi cho chúng ta lắm nhỉ. |
1991 yılında, bu kolera mikrobu Lima, Peru'ya geldi ve izleyen iki ay içinde tüm komşu bölgelere yayıldı. Năm 1991, sinh vật gây tiêu chảy này xâm nhập vào Lima, Peru, và chỉ trong 2 tháng nó đã lan tới các khu lân cận. |
Marina Piccola ve Marina Grande (adanın ana limanı) adında bitişik iki limanı vardır. Capri có hai hải cảng: Marina Piccola (Cảng Nhỏ) và Marina Grande (Cảng Lớn) đồng thời cũng là cửa khẩu giao thông chính của đảo. |
Kuzeye, Drummond dağındaki liman kasabasına doğru gidiyor ve artık yıldızı arayan tek kişi de sen değilsin. Nó đang đi về hướng Bắc, đến bến cảng trên núi Drummond và chị không phải người duy nhất tìm kiếm ngôi sao. |
Liman şehrinin ilk iki harfi. ... chắc là hai ký tự đầu của tên thành phố |
1982’de Nijerya’ya lüks ve pahalı bir araba gönderdim ve arabanın gümrükten geçtiğinden emin olmak için limana gittim. Năm 1982, tôi vận chuyển một xe hơi loại mắc tiền đến Nigeria và đi đến cảng để lo liệu thủ tục. |
Valongo Rıhtımı (Portekizce: Cais do Valongo), Rio de Janeiro liman bölgesindeki Coelho e Castro ve Sacadura Cabral caddeleri arasında yer alan eski bir rıhtımdır. Bến tàu Valongo (tiếng Bồ Đào Nha: Cais do Valongo) là một bến tàu cũ nằm tại khu vực cảng Rio de Janeiro, giữa phố Coelho e Castro và Sacadura Cabral, thuộc tiểu bang Rio de Janeiro, Brazil. |
Cùng học Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ liman trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ
Bạn có biết về Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ
Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ là một ngôn ngữ được 65-73 triệu người nói trên khắp thế giới, khiến nó là ngôn ngữ được nói phổ biến nhất trong ngữ hệ Turk. Những người nói tiếng này phần lớn sống ở Thổ Nhĩ Kỳ, với một số lượng nhỏ hơn ở Síp, Bulgaria, Hy Lạp và những nơi khác ở Đông Âu. Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ cũng được nhiều người nhập cư đến Tây Âu, đặc biệt là ở Đức, sử dụng.