liknande trong Tiếng Thụy Điển nghĩa là gì?
Nghĩa của từ liknande trong Tiếng Thụy Điển là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ liknande trong Tiếng Thụy Điển.
Từ liknande trong Tiếng Thụy Điển có nghĩa là thích. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ liknande
thíchverb noun Mönstret på hanens rygg liknar den yngsta äggklumpen. Det verkar förvirra getingarna. Nhưng con ếch cha trông có vẻ thích đám trứng non. Và muốn làm hoang mang con ong. |
Xem thêm ví dụ
Det var därför som han, efter att ha berättat denna och en annan närbesläktad liknelse, avslutade med följande ord: ”Därför är det så att ingen av er som inte säger farväl till alla sina tillhörigheter kan vara min lärjunge.” Đây là lý do tại sao sau khi cho lời ví dụ đó và một lời ví dụ liên quan khác, ngài kết luận: “Như vậy, nếu ai trong các ngươi không bỏ mọi sự mình có, thì không được làm môn-đồ ta” (Lu-ca 14:33). |
De behövde bara fortsätta framåt mot det på liknande sätt som ett fartyg fortsätter mot ett ljus som utmärker dess destination. Giờ đây, Đất Hứa ở ngay trước mắt. Họ chỉ việc tiến vào, như con tàu tiến tới ánh sáng báo hiệu nơi cập bến. |
På liknande sätt måste den andlige herden känna igen och ta itu med liknande faror som hotar hjordens välbefinnande. Tương tự như thế, người chăn chiên thiêng liêng phải nhận định và đối phó với những mối nguy hiểm giống như thế đang đe dọa sự an toàn của bầy. |
Liknande säkra kvinnor finns i hela kyrkan. Các phụ nữ biết đích xác như vậy được thấy trong khắp Giáo Hội. |
Denna skola varade i fyra månader och liknande skolor hölls senare i Kirtland och dessutom i Missouri, med hundratals deltagare. Trường học này kéo dài bốn tháng, và về sau các trường tương tự được tồ chức ở Kirtland và cũng ở Missouri, nơi mà có hằng trăm người tham dự. |
På liknande sätt måste en av anden pånyttfödd människa dö. Tương tự như thế, một người được sinh lại bằng thánh linh phải chết. |
Jag studerade liknelsen om talenterna. Tôi đang nghiên cứu chuyện ngụ ngôn về các ta lâng. |
En liknande anledning till att Jesu Kristi Kyrka av Sista Dagars Heliga av några utesluts från den kristna kategorin är att vi, liksom de forna profeterna och apostlarna, tror på en förkroppsligad — men förvisso förhärligad — Gud.17 Till dem som kritiserar denna tro, som är baserad på skrifterna, vill jag ställa denna retoriska fråga: Om tanken på en förkroppsligad Gud är motbjudande, varför är då de viktigaste lärdomarna och det mest utmärkande för hela den kristna läran Herren Jesu Kristi inkarnation, försoning och fysiska uppståndelse? Một lý do khác có liên quan đến điều đó mà Giáo Hội Các Thánh Hữu Ngày Sau của Chúa Giê Su Ky Tô không được một số người xem là thuộc Ky Tô Giáo là vì chúng ta tin, cũng giống như các vị tiên tri và sứ đồ thời xưa, vào một Thượng Đế có thể xác—tất nhiên đầy vinh quang.17 Đối với những ai chỉ trích sự tin tưởng dựa trên thánh thư này, thì ít nhất tôi xin nhấn mạnh với câu hỏi: Nếu ý nghĩ về một Thượng Đế có thể xác là một sự xúc phạm, thì tại sao các giáo lý chính yếu và độc đáo nhất để phân biệt tất cả Ky Tô Giáo là Sự Hoá Thân, Sự Chuộc Tội và Sự Phục Sinh thể xác của Chúa Giê Su Ky Tô? |
2 Fundera på hur du själv skulle vilja bli bemött i en liknande situation. 2 Hãy thử nghĩ xem nếu ở trong tình huống tương tự, anh chị muốn người khác đối xử với mình như thế nào. |
Jag hade kunnat berätta 50 andra, liknande berättelser -- alla de gånger jag har fått budskapet att mitt tystlåtna och inåtblickande sätt att vara inte nödvändigtvis var det rätta sättet att vara på, att jag borde försöka bli mer utav en extrovert. Tôi có thể kể cho bạn 50 câu chuyện khác nữa như thế-- tôi chỉ toàn nhận được những thông điệp rằng bằng cách nào đó, tính cách im lặng và hướng nội của tôi không phải là cách đúng, rằng tôi nên cố để trở nên hướng ngoại hơn. |
8 Råder det en liknande situation i våra dagar? 8 Ngày nay có tình trạng tương tợ như thế không? |
Jonatan råkade ut för något liknande. Giô-na-than có lẽ đã phải đối mặt với thử thách ấy. |
Förra gången vi skulle resa i väg hade vi ett liknande problem. Chuyến đi trước chúng ta cũng bắt đầu bằng một việc thế này. |
(2 Moseboken 15:11) Profeten Habackuk uttryckte en liknande tanke: ”Dina ögon är för rena för att se på det som är ont; och du står inte ut med att betrakta detta elände.” (Xuất Ê-díp-tô Ký 15:11) Tiên tri Ha-ba-cúc cũng viết tương tự: “Mắt Chúa thánh-sạch chẳng nhìn sự dữ, chẳng có thể nhìn được sự trái-ngược”. |
(Lukas 8:11) I en annan återgivning av liknelsen används uttrycket ”ordet om kungariket”. (Lu-ca 8:11, NW) Hoặc là, theo một lời tường thuật khác về dụ ngôn, hạt giống là “lời của Nước Trời”. |
En tjänare vänder sig naturligtvis till sin herre för att få mat och husrum, men han fokuserar också på sin herres behov och önskemål och försöker fylla dem. Det här liknar vårt förhållande till Jehova. Một tôi tớ hướng về chủ không chỉ để được bảo vệ và có thức ăn, nhưng để luôn nhận biết ý muốn của chủ và làm theo. |
Fakta: Alla levande organismer har ett liknande ”dataspråk” – DNA-koden – som styr mycket av cellernas form och funktion. Sự thật: Mọi cơ thể sinh vật có cùng cấu tạo ADN, tức “ngôn ngữ máy tính” hoặc mật mã, chi phối phần lớn hình dạng và chức năng của đơn bào hay đa bào. |
17, 18. a) Vid vad liknar psalmisten de ondskefulla? 17, 18. (a) Người viết Thi-thiên ví kẻ ác với gì? |
Tror aldrig den använts till något liknade förut. GUNNARS: không nghĩ là lại sử dụng theo cách này. |
Jesus förkunnade ett trösterikt budskap för människor som liknade ett knäckt rör som var nerböjt och som man även trampat på. Giê-su tuyên bố thông điệp đầy an ủi cho những người giống như cây sậy bị dập, bị gãy và ngay cả bị chà đạp nữa. |
Det är tänkbart att Lukas och hans läsare lade en liknande innebörd i dessa verser.” Chúng ta có thể tưởng tượng là Lu-ca và những người đọc sách phúc âm do ông viết hiểu như thế về những câu Kinh-thánh này”. |
Det finns ingen annan relation som liknar den som kan och bör finnas mellan en pojke och hans pappa. Không có mối quan hệ nào khác giống như vậy có thể và nên tồn tại giữa một thiếu niên và cha của mình. |
Det var på liknande sätt innan Sodom och Gomorra ödelades. I Lots svärsöners ögon ”var det som om han [Lot] skämtade”. (1 Moseboken 19:14) Cũng thế, trước khi thành Sô-đôm và Gô-mô-rơ bị hủy diệt, các con rể của Lót đã nghĩ ông “nói chơi”.—Sáng-thế Ký 19:14. |
Många i våra dagar, som har lämnat den rena tillbedjans raka stig, är i en liknande situation som den förlorade sonen. Cảnh ngộ của đứa con hoang đàng này cũng giống như kinh nghiệm của nhiều người ngày nay từ bỏ con đường ngay thẳng của sự thờ phượng thanh sạch. |
Eftersom de är mycket starkare än vi, är vi i en liknande situation som David, och vi kan inte segra om vi inte förlitar oss på Guds kraft. Vì chúng mạnh hơn chúng ta rất nhiều, nên chúng ta ở trong cùng một tình thế như Đa-vít, và không thể thành công nếu không nương cậy nơi sức mạnh của Đức Chúa Trời. |
Cùng học Tiếng Thụy Điển
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ liknande trong Tiếng Thụy Điển, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Thụy Điển.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Thụy Điển
Bạn có biết về Tiếng Thụy Điển
Tiếng Thụy Điển (Svenska) là một ngôn ngữ German Bắc, được dùng như tiếng mẹ đẻ bởi 10,5 triệu người sinh sống chủ yếu ở Thụy Điển và vài khu vực thuộc Phần Lan. Người nói tiếng Thụy Điển có thể hiểu người nói tiếng Na Uy và tiếng Đan Mạch. Tiếng Thụy Điển có liên hệ mật thiết với tiếng Đan Mạch và tiếng Na Uy, thường ai hiểu một trong hai tiếng đó đều có thể hiểu tiếng Thụy Điển.