liggja trong Tiếng Iceland nghĩa là gì?
Nghĩa của từ liggja trong Tiếng Iceland là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ liggja trong Tiếng Iceland.
Từ liggja trong Tiếng Iceland có các nghĩa là nằm ra, nằm. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ liggja
nằm raverb |
nằmverb Ræturnar — lífgjafi trésins — liggja faldar djúpt í jörðinni. Gốc rễ của nó—nguồn sự sống của cây đó—nằm giấu kín sâu dưới mặt đất. |
Xem thêm ví dụ
Ræturnar — lífgjafi trésins — liggja faldar djúpt í jörðinni. Gốc rễ của nó—nguồn sự sống của cây đó—nằm giấu kín sâu dưới mặt đất. |
Fallið ekki í þá freistni að faðmast og kyssast ástríðuþrungið, liggja þétt upp við hvort annað eða snerta líkama hvors annars á óviðurkvæmilegum stöðum, hvort heldur utan eða innan klæða. Đừng tham gia vào việc hôn nhau say đắm, nằm trên người kia, hoặc sờ vào những phần kín đáo thiêng liêng của thân thể của người kia, dù có hay không có mặc quần áo. |
27 Og svo bar við, að konungur sendi ayfirlýsingu um gjörvallt landið, meðal allra þegna sinna í landinu öllu, og meðal þeirra, sem byggðu héruðin umhverfis og lágu alveg að hafinu í austri og vestri, en aðskilin voru frá bSarahemlalandi af þröngri óbyggðri landspildu, sem lá frá hafinu í austri allt að hafinu í vestri og meðfram sjávarströndinni og meðfram óbyggðunum, sem liggja að Sarahemlalandi í norðri og yfir landamæri Mantí við uppsprettu Sídonsfljóts frá austri til vesturs — og þannig var skiptingin milli Lamaníta og Nefíta. 27 Và chuyện rằng, vua gởi một ahịch truyền khắp xứ, cho tất cả mọi người dân của ông đang sống trên khắp xứ của ông, những người đang sống trên khắp các vùng quanh đó, xứ này giáp ranh với biển, về phía đông và về phía tây, bị chia cách xứ bGia Ra Hem La bởi một dải đất hoang dã hẹp, mà dải đất này chạy dài từ biển phía đông qua biển phía tây, cùng những vùng nằm quanh bờ biển và các vùng ranh giới của vùng hoang dã nằm về hướng bắc bên cạnh xứ Gia Ra Hem La, xuyên qua các ranh giới của xứ Man Ti, cạnh đầu sông Si Đôn, chạy dài từ đông sang tây—và hai sắc dân Nê Phi và La Man bị chia cách ra như vậy đó. |
Hann hughreystir þá sem átt hafa ástvini er liggja á ökrum Flæmingjalands, eða fórust á sjó, eða hvíla í hinni litlu Santa Clara. Nó an ủi những người mà thân quyến của họ nằm trong những cánh đồng Flanders hoặc những người chết dưới đáy sâu biển cả hay những người an nghỉ trong thị trấn nhỏ bé Santa Clara. |
13 Og kýr og birna verða á beit saman, kálfar og húnar liggja hvorir hjá öðrum og ljónið mun hey eta sem naut. 13 Bò cái sẽ ăn với gấu; đàn con nhỏ của chúng sẽ nằm chung; sư tử sẽ ăn rơm khô như bò. |
(Jesaja 60:6) Úlfaldalestir farandkaupmanna af ýmsum ættflokkum hlykkjast eftir vegunum sem liggja til Jerúsalem. (Ê-sai 60:6) Các đoàn lạc đà của những lái buôn thuộc các bộ lạc khác nhau đang đi dọc theo những con đường về hướng Giê-ru-sa-lem. |
Þegar ég virti höggmyndina betur fyrir mér, sá ég hvítvoðung liggja í gröf við fætur þeirra. Khi nhìn gần hơn, tôi thấy hình dáng một đứa trẻ sơ sinh nằm trong một ngôi mộ dưới chân họ. |
Margir vísindamenn viðurkenna núna að hinar flóknu sameindir, sem liggja til grundvallar lífinu, hafa ekki getað sprottið upp af sjálfu sér í einhverri forlífrænni súpu. Hiện nay, nhiều khoa học gia nhìn nhận rằng những phân tử phức tạp thiết yếu cho sự sống đã không thể phát sinh tự nhiên trong khối nước súp tiền sinh thái nào đó |
Jeremía hafði skrásett opinberun Guðs um það hve lengi borgin helga skyldi liggja í eyði, og Daníel grannskoðaði þennan spádóm. Giê-rê-mi đã ghi lại sự mặc thị của Đức Chúa Trời về thời gian mà thành thánh sẽ bị hoang vu; và Đa-ni-ên xem xét cẩn thận lời tiên tri này. |
Hann taldi eitthvað hafa fallið ofan af bílnum, fór út til að gæta að því og sá hjartfólgin son sinn, Austen, liggja á grúfu á malbikinu. Vì nghĩ rằng một số đồ đã rơi ra khỏi xe, nên anh xuống xe và bắt gặp đứa con trai quý báu chín tuổi của mình tên Austen nằm úp mặt xuống vỉa hè. |
Enda þótt smáatriðin séu hjúpuð rökkri fortíðarinnar liggja fyrir vísbendingar um það að árið 336 hafi kirkjan í Róm verið farin að halda einhvers konar jólahátíð. Mặc dù chi tiết chính xác bị mất đi với thời gian, nhưng có những dấu hiệu cho thấy là vào khoảng năm 336 công nguyên, giáo hội Công giáo La Mã đã ăn mừng dưới hình thức lễ Giáng sinh. |
Eyru háfiska styðjast við þrýstinæmar frumur sem liggja eftir báðum hliðum bolsins. Đôi tai của cá mập có sự trợ giúp của những tế bào nhạy cảm với áp suất, nằm dọc theo hai bên thân cá mập. |
Þar heyrðu María og Jósef hinn undursamlega spádóm Símeons og Önnu um að fyrir þessu agnarsmáa barni ætti að liggja að verða frelsari heimsins. Nơi đó Ma Ri và Giô Sép đã nghe được những lời tiên tri kỳ diệu của Si Mê Ôn và An Ne về hài nhi mà đã được tiền định là sẽ trở thành Đấng Cứu Thế. |
21 En avillidýr eyðimerkurinnar skulu liggja þar og hús þeirra fyllast af ömurlegum skepnum. Og uglur munu dveljast þar og bskógartröll stíga þar dans. 21 Nhưng adã thú của sa mạc sẽ nằm ở đó; và nhà của họ sẽ đầy những chim cú; chim đà sẽ ở đó, và bcác dê đực sẽ nhảy nhót tại đó. |
Hvað merkir það sem Jesús sagði um vegina tvo og hvert liggja þeir? Chúa Giê-su có ý gì khi nói về hai con đường, và mỗi con đường dẫn đến đâu? |
Þeir fundu hann loksins 26. nóvember 1922 í Konungadalnum fræga í Egyptalandi þar sem faraóarnir liggja. Fjársjóðurinn var gröf Tútankamons faraós. Cuối cùng vào ngày 26-11-1922, tại Thung Lũng của Các Vua, nơi nổi tiếng chôn các Pha-ra-ôn Ai Cập, nhà khảo cổ Howard Carter và ngài Carnarvon đã xác định đúng vị trí ngôi mộ Pha-ra-ôn Tutankhamen—họ đã nhận được phần thưởng xứng đáng. |
4 „Eins og Sódóma og Gómorra,“ segir Júdasarbréfið 7, „og borgirnar umhverfis þær, sem drýgt höfðu saurlifnað . . . og stunduðu óleyfilegar lystisemdir, þær liggja fyrir sem dæmi, líðandi hegningu eilífs elds.“ 4 Giu-đe 7 tường thuật: “Lại như thành Sô-đôm và Gô-mô-rơ cùng các thành lân-cận cũng buông theo sự dâm-dục và sắc lạ, thì đã chịu hình-phạt bằng lửa đời đời, làm gương để trước mặt chúng ta”. |
Ūegar heimarnir liggja samhliđa. Các thế giới xếp thẳng hàng với nhau |
Liggja ūessar tröppur upp ađ rúllustiganum? Lối này có phải dẫn đến thang máy? |
Það var þá sem ég áttaði mig á því að það væri virkileg þörf á að miðla upplýsingum vegna þess að gögnin um það sem er að gerast í heiminum og heilsufar barna í hverju landi liggja fyrir. Đây chính là lúc tôi nhận ra rằng cần phải trao đổi và truyền đạt, vì dữ liệu về những sự kiện xảy tra trên thế giới và sức khỏe của trẻ em của mỗi nước được quan tâm rất lớn. |
Leyfum hinu liđna ađ liggja. Hãy để quá khứ qua đi. |
(Opinberunarbókin 7:4) Við dauðann beið það hlutskipti margra þeirra að liggja meðvitundarlausir í sameiginlegri gröf mannkynsins og bíða konunglegrar nærveru Jesú. Khi chết đi, nhiều người này đã phải ngủ trong mồ chung của nhân loại, chờ đợi thời kỳ Giê-su hiện diện trong vương quyền Nước Trời. |
Hún bað réttinn þess að virða ákvörðun hennar og leyfa henni að liggja áfram á [spítalanum] án þess að rétturinn heimilaði blóðgjöf.“ Cô yêu cầu Tòa án tôn trọng sự lựa chọn của cô và để cho cô được tiếp tục nằm bệnh viện mà Tòa án không cần phải ra lệnh tiếp máu”. |
Jerúsalem á að liggja í eyði í 70 ár. Giê-ru-sa-lem bị hoang vu trong 70 năm. |
Griefs minn eigin liggja þungt í brjósti mér; sem þú vilt breiða út, að hafa það perst Griefs lời nói dối của ta nặng trong vú của tôi, ngươi héo tuyên truyền, nó perst |
Cùng học Tiếng Iceland
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ liggja trong Tiếng Iceland, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Iceland.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Iceland
Bạn có biết về Tiếng Iceland
Tiếng Iceland là một ngôn ngữ German và là ngôn ngữ chính thức của Iceland. Đây là một ngôn ngữ Ấn-Âu, thuộc về nhánh Bắc German của nhóm ngôn ngữ German. Đa phần người nói tiếng Iceland sống tại Iceland, khoảng 320.000 người. Hơn 8.000 người bản ngữ tiếng Iceland sống ở Đan Mạch. Thứ tiếng này cũng được sử dụng bởi chừng 5.000 người tại Hoa Kỳ và bởi hơn 1.400 người ở Canada. Dù 97% dân số Iceland xem tiếng Iceland là tiếng mẹ đẻ của họ, lượng người nói đang suy giảm tại các cộng đồng ngoài Iceland, đặc biệt là Canada.