libretto di risparmio trong Tiếng Ý nghĩa là gì?
Nghĩa của từ libretto di risparmio trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ libretto di risparmio trong Tiếng Ý.
Từ libretto di risparmio trong Tiếng Ý có các nghĩa là tiền tiết kiệm, tài khoản tiết kiệm, sổ tay, sổ trương mục, vở. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ libretto di risparmio
tiền tiết kiệm(savings) |
tài khoản tiết kiệm(savings account) |
sổ tay
|
sổ trương mục
|
vở
|
Xem thêm ví dụ
* Lavorare e conservare parte del vostro guadagno in un libretto di risparmio. * Làm việc và để dành một phần số tiền kiếm được vào trương mục tiết kiệm. |
Forse potrai perfino aprire un libretto di risparmio in una banca vicina. Bạn cũng có thể mở một trương mục tiết kiệm tại một ngân hàng gần nhà. |
Vendetti la barca a vela di mio padre, misi tutto il ricavato in un libretto di risparmio. Bán chiếc thuyền của cha tôi. Và gửi tất cả vào tài khoản tiết kiệm. |
Non importa, li prelevi dal libretto di risparmio. Vậy rút tiền từ tài khoản tiết kiệm cũng được. |
Se è talmente ovvio che questi 'libretti di risparmio' sono una buona idea per l'ambiente e per le persone, perché non coprono il 20, il 50 percento dell'oceano? Nếu những tài khoản tiết kiệm này rõ ràng tốt cho môi trường và con người tại sao ta không bảo vệ được 20, 50% đại dương? |
Cùng học Tiếng Ý
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ libretto di risparmio trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.
Các từ liên quan tới libretto di risparmio
Các từ mới cập nhật của Tiếng Ý
Bạn có biết về Tiếng Ý
Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.