料理 trong Tiếng Trung nghĩa là gì?

Nghĩa của từ 料理 trong Tiếng Trung là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 料理 trong Tiếng Trung.

Từ 料理 trong Tiếng Trung có các nghĩa là nhà bếp, ẩm thực, bếp, nấu, liệu lí học. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ 料理

nhà bếp

ẩm thực

(cooking)

bếp

nấu

(cooking)

liệu lí học

(gastronomy)

Xem thêm ví dụ

喜欢料理,自己做便当。
Cô rất thích nấu nướng và tự làm cho mình những hộp bentō.
有些妻子能够与丈夫一起到图瓦卢,甚至在工地帮忙。 可是,有些妻子却要照顾学龄的儿女或要料理家务而无法同行。
Trong khi một số người vợ có thể cùng đi với chồng và thậm chí giúp đỡ trong việc xây cất, những người khác phải ở nhà lo cho con đi học hoặc coi sóc công việc kinh doanh của gia đình.
彼得前书5:2,3)除了要尽本分照顾家人,他们还可能要在晚上或周末抽时间料理会众的事务,例如为聚会的节目作准备、牧养信徒、处理司法事件等。
Ngoài việc chăm sóc gia đình, họ còn dành thời gian vào những buổi tối và cuối tuần để chăm lo cho hội thánh, gồm việc chuẩn bị các phần trong những buổi nhóm, thăm chiên và giải quyết các vụ việc tư pháp.
上帝吩咐亚当和夏娃要料理这个园子,也要繁衍后代,让子孙遍满大地。
Đức Chúa Trời giao cho họ việc chăm sóc vườn và sinh con cái lan rộng khắp trái đất.
就算我们懂得很多关于料理花园的知识,但没有撒种,就不会有任何收获。
Tuy là chúng ta sẽ có thêm kiến thức về cách trồng trọt nhưng chúng ta sẽ không bao giờ gặt hái được gì cả!
你 能 教 我 你 所有 的 私房 料理
Bà chỉ cho cháu các bí quyết nấu ăn được không?
阿摩司拒绝这样做,说:“我本是牧羊人,也是料理桑叶无花果的农夫。
A-mốt phản bác: “Ta là một kẻ chăn, sửa-soạn những cây vả rừng.
11 要储备充足:传道监督和料理书籍的弟兄,要确保聚会所在任何时候都要储备足够数量的《认识圣经》单张。
11 Hãy dự trữ đầy đủ giấy nhỏ: Anh giám thị công tác và anh phụ trách các ấn phẩm sẽ luôn tồn kho đủ số lượng giấy nhỏ Biết Kinh Thánh cho hội thánh.
两年后,也就是当我54岁的时候,我把自己的小买卖交给幺儿托马斯料理
Hai năm sau, lúc 54 tuổi, tôi giao cho con út tôi Thomas tiểu doanh nghiệp của tôi.
阿摩司不但是个牧羊人,而且据阿摩司书7:14说,他也是个“料理桑叶无花果的农夫”。
Thật vậy, A-mốt 7:14 nói rằng A-mốt không những là “một kẻ chăn” mà còn là người “sửa-soạn những cây vả rừng” nữa.
他和儿女可以怀着爱心帮助妻子,替她做一些通常由她独力料理的家务。——腓立比书2:1-4。
Anh cùng con cái có thể yêu thương giúp làm các việc mà có lẽ vợ thường làm một mình (Phi-líp 2:1-4).
但以理的三个希伯来同伴继续料理巴比伦省的事务。(
Ba đồng bạn người Hê-bơ-rơ tiếp tục tham dự vào công việc triều chính trong tỉnh.
我蛮喜欢韩国料理
Tôi rất thích món ăn Hàn Quốc.
她会定期离开农场去看望爸爸,一走就是一个星期或者更长的时间,不过,她知道当时我们已经学会了做简单的饭菜和料理家务。
Đôi khi mẹ phải đến ở với bố một tuần hay lâu hơn nữa, nên mẹ muốn chúng tôi học nấu ăn, làm bánh và dọn dẹp nhà cửa.
那么 你 打算 去 料理 了 他 , 对 吗 ?
Anh định xử hắn à?
无论如何,料理葡萄园的人绝不会把好葡萄毁去。
Dù sao chăng nữa, người trồng nho cũng giữ lại những trái tốt.
这样,家中各人就不致独自悲伤,而是能够一起分担料理后事的责任、彼此安慰。
Điều này làm cho mỗi thành viên trong gia đình cảm thấy nỗi buồn không chỉ riêng mình, nhưng được an ủi qua việc cùng chia sẻ trách nhiệm và sự đau buồn trong lúc tang chế.
阿摩司不过是个料理桑叶无花果的农夫,上帝却委以重任
Đức Chúa Trời chọn A-mốt, người chăm sóc cây vả, để làm công việc Ngài
现在以色列人已不再采用这个做法来料理无花果树,因为他们种植的是其他品种的无花果。
Ở Y-sơ-ra-ên hiện nay, người ta trồng nhiều loại vả khác, không cần phải châm, nên công việc này không còn phổ biến nữa.
请想想,约瑟是个奴隶,要料理事务,他很难改变自己的环境。
Tại sao Giô-sép không đơn giản tránh bà đi?
2008年6月7日,Super Junior-Happy在《2008夢想演唱會》首演他們的第一張單曲,《愛的料理王(Cooking?
Super Junior-Happy ra mắt ngày 7 tháng 6 năm 2008, trình diễn single đầu tay Cooking?
要是 傷患 沒死 , 再 料理 他們 艾德蒙
Chúng ta sẽ chú ý vào các thương binh sau... nếu họ vẫn còn sống!
农场在大战期间原本由我的妻儿料理,可是他们在1944年10月俄军入侵时撤退到东部去。
Trong thời chiến tranh, vợ và các con tôi vẫn canh tác, nhưng vào tháng 10-1944, khi quân Nga tiến gần, vợ con tôi sơ tán về phía Đông.
女儿们会留在家里,学习料理家务,这样长大后就能成为能干的妻子。
Còn các con gái thì ở nhà để được dạy kỹ năng cần thiết hầu sau này trở thành người vợ đảm đang.
料理 廚師 負責主人一切僐食的僕役。
Anh là đầu bếp cho nhóm của mình, phụ trách các bữa ăn.

Cùng học Tiếng Trung

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 料理 trong Tiếng Trung, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Trung.

Bạn có biết về Tiếng Trung

Tiếng Trung là một nhóm các ngôn ngữ tạo thành một ngữ tộc trong ngữ hệ Hán-Tạng. Tiếng Trung là tiếng mẹ đẻ của người Hán, chiếm đa số tại Trung Quốc và là ngôn ngữ chính hoặc phụ của các dân tộc thiểu số tại đây. Gần 1,2 tỉ người (chừng 16% dân số thế giới) có tiếng mẹ đẻ là một biến thể tiếng Hoa nào đó. Với tầm quan trọng ngày càng tăng và ảnh hưởng của nền kinh tế Trung Quốc trên toàn cầu, việc dạy Tiếng Trung ngày càng phổ biến ở các trường học ở Hoa Kỳ và trở thành một chủ đề được nhiều người biết đến trong giới trẻ thế giới phương Tây, như ở Anh.