惊险 trong Tiếng Trung nghĩa là gì?
Nghĩa của từ 惊险 trong Tiếng Trung là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 惊险 trong Tiếng Trung.
Từ 惊险 trong Tiếng Trung có các nghĩa là lạ thường, phiêu lưu, mạo hiểm, hấp dẫn, ngoạn mục. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ 惊险
lạ thường(breathtaking) |
phiêu lưu
|
mạo hiểm
|
hấp dẫn(breathtaking) |
ngoạn mục(breathtaking) |
Xem thêm ví dụ
这是一种惊险刺激的活动,但可能会损害健康,甚至使自己终身伤残吗? Có tính chất táo bạo, khích động có thể gây nguy hại cho sức khỏe hoặc thậm chí làm tàn tật suốt đời không? |
丙)基督徒死里逃生的惊险经验产生了什么良好影响? c) Điều hay nào xảy ra sau khi tín đồ đấng Christ thoát khỏi cảnh suýt chết? |
飞机驾驶员约翰曾多次驾着飞机作这种惊险的降落。 他说:“四周的山岭妨碍着飞机的降落。 John, viên phi công đã từng nhiều lần đáp máy bay xuống phi trường nguy hiểm đó, nói: “Vấn đề là các rặng núi. |
这段长达1600公里的路程常常有许多惊险紧张、意想不到的经历。 Chuyến hành trình dài khoảng 1.600 kilômét luôn đầy những hiểm nguy và nhiều điều ngạc nhiên. |
这很冒险,会比迪士尼的过山车 还惊险 传统的太空探索方法 是你载着所有所需燃料 燃料足够确保每个人安全往返并且能应对紧急状况。 Cách tiếp cận truyền thống cho việc khảo sát vũ trụ là bạn mang theo toàn bộ nhiên liệu bạn cần để đưa tất cả mọi người trở lại trong trường hợp khẩn cấp. |
德军空袭我们的时候,我们这些少年兵就用步枪对准他们射击,情势相当惊险。 Khi bị máy bay Đức oanh tạc, những người trai trẻ chúng tôi lấy súng nhắm bắn vào những máy bay đó. |
福音书执笔者马可曾记载耶稣门徒坐船渡过加利利海的惊险遭遇,他说门徒“因为逆风,划船划得很辛苦”。 Lúc còn ở trên bờ, Chúa Giê-su thấy cảnh ngộ khó khăn của họ và ngài đi bộ trên mặt biển bằng phép lạ để đến với họ. |
我 也 喜欢 惊险 Tôi cũng thích mạo hiểm. |
试想象你坐在司机身旁,准备踏上一次为期十天或以上的惊险历程。 Hãy tưởng tượng bạn đang ngồi cạnh các tài xế và chuẩn bị cho một chuyến phiêu lưu khoảng mười ngày hoặc có thể phải dài hơn nữa. |
克拉克和荷莉说完这段惊险的故事时,我发现自己说不出话来。 Khi Clark và Holly kể xong câu chuyện dễ sợ này, tôi cảm thấy khó nói lên lời. |
是 呀, 第一次 来 要 你 看 这么 惊险 的 场面 Ừm, em mới đến đây lần đầu đã gặp phải chuyện này rồi. |
我曾亲眼见过这些地方, 走在融化海洋冰面上 无疑是我所做过的 最惊险的事情。 Tôi đã từng đối mặt với nơi đây, còn băng qua đại dương băng đang tan chảy không hề nghi ngờ điều đáng sợ nhất này đã xảy ra với mình. |
Cùng học Tiếng Trung
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 惊险 trong Tiếng Trung, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Trung.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Trung
Bạn có biết về Tiếng Trung
Tiếng Trung là một nhóm các ngôn ngữ tạo thành một ngữ tộc trong ngữ hệ Hán-Tạng. Tiếng Trung là tiếng mẹ đẻ của người Hán, chiếm đa số tại Trung Quốc và là ngôn ngữ chính hoặc phụ của các dân tộc thiểu số tại đây. Gần 1,2 tỉ người (chừng 16% dân số thế giới) có tiếng mẹ đẻ là một biến thể tiếng Hoa nào đó. Với tầm quan trọng ngày càng tăng và ảnh hưởng của nền kinh tế Trung Quốc trên toàn cầu, việc dạy Tiếng Trung ngày càng phổ biến ở các trường học ở Hoa Kỳ và trở thành một chủ đề được nhiều người biết đến trong giới trẻ thế giới phương Tây, như ở Anh.