藜麥 trong Tiếng Trung nghĩa là gì?

Nghĩa của từ 藜麥 trong Tiếng Trung là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 藜麥 trong Tiếng Trung.

Từ 藜麥 trong Tiếng Trung có nghĩa là cây diêm mạch. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ 藜麥

cây diêm mạch

Xem thêm ví dụ

不过,克林托克和斯特朗合编的《圣经、神学、教会著作百科全书》提到,“古埃及人是当时东方国家中,惟一不留胡子的民族。”
Trái lại, Bách khoa tự điển văn chương Kinh Thánh, thần học và giáo hội (Cyclopedia of Biblical, Theological, and Ecclesiastical Literature) của hai tác giả McClintock và Strong viết: “Ai Cập cổ đại là dân tộc Đông Phương duy nhất không chấp nhận việc để râu”.
晚安 考夫 后來 還當 了 海盜 不知 為 啥
Tạm biệt, Mycroft.
该隐的后代拉也跟他一样穷凶极恶。
Con cháu Ca-in là Lê-méc trở nên hung bạo cũng như tổ tiên không tin kính của mình.
多斯家庭现在有144个人,个个都是「投入一切」的美好榜样。
Gia đình Maddox giờ đây có tới 144 người là tín hữu và là tấm gương tuyệt vời của việc “cam kết trọn vẹn.”
我 不会 不带 你 走 的 克 我 不会 留下 你 的
Thật đau khi em cười.
士师记6:11)基甸用棍打,每次只能打少量。
(Các Quan Xét 6:11) Vì vậy chỉ có thể bỏ từng ít lúa mì vào đó để đập.
你 把 史 提夫 昆 的 车 停 在 客厅 ?
Ông có xe của Steve McQueen ở trong phòng khách của mình?
1871年,玻尔兹曼推广了克斯韦的工作,提出了克斯韦–玻尔兹曼分布。
Năm 1871, Ludwig Boltzmann tống quát hóa công trình của Maxwell và tạo nên phân bố Maxwell–Boltzmann.
克林托克、斯特朗合编的《圣经、神学、教会著作百科全书》第4册,第165页。
Cyclopoedia of Biblical, Theological, and Ecclesiastical Literature do M’Clintock và Strong, Bộ 4, trang 165.
那么 , 克 伦会 怎么 说 ?
Vậy Mecklen đã nói gì hả?
Shreddies是一种奇怪的,正方形的全麦片, 只有在新西兰,加拿大和英国才可以见到。
Shreddies là 1 loại ngũ cốc nguyên hạt, hình vuông và đặc biệt chỉ có ở New Zealand, Canada và Anh.
因为巴拿马运河在当时还没有开通,舰队只能从哲伦海峡穿过。
Khi kênh đào Panama chưa hoàn tất, hạm đội phải đi vòng qua các eo biển Magellan.
利 傳球 了 , 避免 了 突襲
Không bị ai kèm cả.
123我实在告诉你们,我现在给你们属于我圣职的a职员,使你们能持有那圣职的b权钥,即按照c基洗德体制的圣职,那是按照我独生子的体制。
123 Thật vậy ta nói cho các ngươi hay, giờ đây ta ban cho các ngươi anhững chức sắc thuộc Chức Tư Tế của ta, để các ngươi có thể nắm giữ bnhững chìa khóa của chức ấy, đó là Chức Tư Tế theo ban cMên Chi Xê Đéc, là Chức Tư Tế theo ban Con Độc Sinh của ta.
这些用来酿酒的酒壶能滤出大麦的壳,这样,人们在喝酒时就不会喝到壳。
Những hũ này lọc bia để người uống không nuốt phải vỏ lúa mạch.
《娛樂周刊》於2006年2月進行了一次採訪,卡隆表示,他與二十世紀福斯的交易是他必須為福斯製作兩部電影。
Entertainment Weekly đã thực hiện một cuộc phỏng vấn Cameron vào tháng 2 năm 2006, trong đó gồm thông tin ông đã thỏa thuận với 20th Century Fox sẽ sản xuất cả hai bộ phim.
“我知道,自己以后可能还得应付爸妈给我带来的难堪,但我也知道,只要仰赖耶和华,他就会给我力量,帮助我忍耐下去。”——克斯韦尔
“Dù vấn đề của cha mẹ có thể làm mình xấu hổ, nhưng Đức Giê-hô-va sẽ giúp mình chịu đựng nếu tin cậy nơi ngài”.—Mạnh
歐內斯特·勞倫斯和埃德溫·克米倫在用氘子轟擊原子核的時候發現,結果與佐治·伽莫夫所預測的有較好的吻合,但當能量和原子和質量都提升的時候,結果便開始偏離理論預測。
Khi Ernest Lawrence và Edwin McMillan bắn phá hạt nhân với deuteron họ tìm thấy kết quả gần phù hợp với tiên đoán của George Gamow, nhưng khi thử với năng lượng cao hơn và các hạt nhân nặng hơn, kết quả không còn tương thích.
这 正是 拉士 利用 他 的 原因
Đó là nguyên nhân vì sao Largo sử dụng anh ấy
我們 都 吃 片當 早餐
Bọn tôi có Pop-Tarts rồi.
克斯 , 你 不能 把 一 屋子 放射性物质 都 给 炸飞 啊 !
Max, anh không thể cho nổ tung một toà nhà chứa đầy nguyên liệu phóng xạ.
基洗德圣职持有人立下圣约要履行亚伦圣职的相关责任,并光大他所持有的基洗德圣职召唤。 11他要遵守与这圣约相关的诫命,藉此做到这一点。
Một người nắm giữ chức Tư Tế Mên Chi Xê Đéc giao ước để làm tròn các trách nhiệm liên quan với chức Tư Tế A Rôn và để làm vinh hiển sự kêu gọi của mình trong chức Tư Tế Mên Chi Xê Đéc.11 Người ấy làm vậy bằng cách tuân giữ những lệnh truyền liên hệ với giao ước.
我不太记得纸上写了些什么,但我永远都感谢,从一位伟大的基洗德圣职持有人身上所感受到的,他看出我有属灵的智慧,而那是我自己看不到的。
Tôi không thể nhớ nhiều về bài đó viết gì, nhưng tôi sẽ mãi mãi nhớ lòng biết ơn tôi đã cảm nhận đối với một người nắm giữ Chức Tư Tế Mên Chi Xê Đéc khôn ngoan đã thấy nơi tôi sự thông sáng thuộc linh mà tôi không thể thấy được.
英明的造物主耶和华为此订立了另一个作为法律根据的约,就是照基洗德的模式做祭司的约。
Vì thế, Đấng Tạo Hóa khôn ngoan đã cung cấp một sự sắp đặt hợp pháp khác, đó là giao ước về chức vụ thầy tế lễ giống như Mên-chi-xê-đéc.
1989年,西恩和当娜离婚。
Năm 1989, ông Nguyễn Cao Kỳ và bà ly hôn.

Cùng học Tiếng Trung

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 藜麥 trong Tiếng Trung, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Trung.

Bạn có biết về Tiếng Trung

Tiếng Trung là một nhóm các ngôn ngữ tạo thành một ngữ tộc trong ngữ hệ Hán-Tạng. Tiếng Trung là tiếng mẹ đẻ của người Hán, chiếm đa số tại Trung Quốc và là ngôn ngữ chính hoặc phụ của các dân tộc thiểu số tại đây. Gần 1,2 tỉ người (chừng 16% dân số thế giới) có tiếng mẹ đẻ là một biến thể tiếng Hoa nào đó. Với tầm quan trọng ngày càng tăng và ảnh hưởng của nền kinh tế Trung Quốc trên toàn cầu, việc dạy Tiếng Trung ngày càng phổ biến ở các trường học ở Hoa Kỳ và trở thành một chủ đề được nhiều người biết đến trong giới trẻ thế giới phương Tây, như ở Anh.