lezzet trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ nghĩa là gì?
Nghĩa của từ lezzet trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ lezzet trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ.
Từ lezzet trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ có các nghĩa là vị giác, vị, hạnh phúc, 幸福, phúc. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ lezzet
vị giác(taste) |
vị(savour) |
hạnh phúc(happiness) |
幸福(happiness) |
phúc(happiness) |
Xem thêm ví dụ
Fakat halimler dünyayı miras alacaklar, ve selâmet bolluğunda lezzet bulacaklardır” (Mezmur 37:10, 11). Song người hiền-từ sẽ nhận được đất làm cơ-nghiệp, và được khoái-lạc về bình-yên dư-dật”.—Thi-thiên 37:10, 11. |
(Resullerin İşleri 24:15) O zaman, başkalarıyla birlikte Ntabana ailesi de ‘barış bolluğunda lezzet bulacaklardır.’—Mezmur 37:11. Lúc đó, gia đình Ntabana, cùng với những người khác, sẽ “được khoái-lạc về bình-yên dư-dật” (Thi-thiên 37:11). |
Hamile bir kadının yediği yiyeceklerin lezzeti amniyotik sıvıya geçmenin bir yolunu bulmakta ve bu fetüs tarafından yutulmaktadır. Mùi vị thức ăn mà người mẹ hấp thụ truyền qua lớp nước ối, được hấp thụ một lần nữa bởi bào thai. |
Bir kişi muhtemelen Moskova'da bir tane açacak, bir kişi Güney Kore'de ve harika olan şey her birinin içinden çıktığı topluluktan büyümüş olan kendine özgü bireysel lezzeti var. Có một chỗ có lẽ sắp mở cửa ở Moscow, một ở Hàn Quốc, và điều thú vị là mỗi nơi đều có đặc điểm riêng của mình được phát triển dựa trên cộng đồng của họ. |
Ve hamurdaki enzimin mayalanmış hamur için yakıt paketi olacağını umuyoruz ve ikisini birleştirip son malzemeleri de eklediğimizde, buğdayda hapsolmuş lezzeti ortaya çıkaracak ekmeği yapabiliyoruz. Chúng tôi hy vọng enzyme trong bột nhào sẽ trở thành gói nhiên liệu cho bột nhào đã lên men, và khi chúng tôi trộn chúng với nhau, cho nốt các nguyên liệu cuối cùng vào, chúng tôi có thể làm được 1 chiếc bánh phát huy được đầy đủ tiềm năng của hương vị ẩn chứa trong hạt mỳ. |
Arkamda gördüğünüz peynir İngiliz değilse de Britanya lezzeti. Miếng pho mát đằng sau tôi đây là một món ngon của người Anh. |
Fakat halimler dünyayı miras alacaklar, ve selâmet bolluğunda lezzet bulacaklardır.” Song người hiền-từ sẽ nhận được đất làm cơ-nghiệp, và được khoái-lạc về bình-yên dư-dật”. |
Muazzam bir lezzet. Uống rồi đi chết đi. |
Eğer “sözlerin her zaman tuzla lezzet verilmiş gibi” olursa çok daha fazla sevilirsin (Koloseliler 4:6). Họ sẽ thích bạn hơn nếu lời nói của bạn “luôn hòa nhã”.—Cô-lô-se 4:6. |
6 İyi haberi bildirirken lezzet verilmiş sözler söylemeye çalışın. 6 Hãy cố gắng “nêm thêm muối” cho lời nói khi đi loan báo tin mừng. |
Alçakgönüllü kişiler Yehova ile mutlu ve onaylanmış bir ilişkiye sahip olmanın yanı sıra, kral Davud’un ilhamla yazdığı şu sözlerin gerçekleştiğini görmeyi dört gözle bekleyebilirler: “Halimler [alçakgönüllüler] dünyayı miras alacaklar, ve selâmet bolluğunda lezzet bulacaklardır.” Ngoài việc có được mối quan hệ tốt đẹp và hạnh phúc với Đức Giê-hô-va, họ có thể trông mong thấy lời được soi dẫn của Vua Đa-vít được ứng nghiệm: “Người hiền-từ sẽ nhận được đất làm cơ-nghiệp, và được khoái-lạc về bình-yên dư-dật”. |
Tat alma harikası taze bir portakalın lezzetinden, naneli dondurmanın iç açıcı ferahlığından, sabah kahvesinin canlandırıcı acılığından ve usta bir aşçının özel sosunun hassas baharat ayarından zevk almamızı mümkün kılar. Vị giác kỳ diệu cho phép chúng ta thưởng thức vị ngọt của quả cam tươi, cảm giác mát lạnh của kem bạc hà, vị đắng đậm đà của tách cà phê buổi sáng và vị ngon tuyệt của món nước chấm được pha chế theo bí quyết của người đầu bếp. |
Bertie Bott'un her lezzetten fasulyeleri. Kẹo đủ vị Bertie Bott. |
Bu güzel Asya ülkesinin tatları sizi, enfes bir lezzet dünyası olan Doğu yemeklerine doğru bir keşfe sürükleyebilir. Những món đặc sản của đất nước châu Á xinh đẹp này sẽ dẫn bạn vào một thế giới ẩm thực thú vị mà bạn có lẽ chưa khám phá hết, nền ẩm thực của phương Đông. |
Fakat halimler (yumuşak huylu olanlar) dünyayı miras alacaklar ve selâmet (barış) bolluğunda lezzet bulacaklardır.” Song người hiền-từ sẽ nhận được đất làm cơ-nghiệp, và được khoái-lạc về bình-yên dư-dật”. |
Burası asla Delmonico'nun yeri gibi olmaz, ama sabunu kullanırsan yiyeceklerin lezzeti artar. Chỗ này sẽ không bao giờ thành nhà hàng Delmonico, nhưng thức ăn sẽ ngon hơn nếu các người dùng cục xà-bông đó. |
Tanrı’nın Sözünü her gün okuyarak ruhi gıdanın lezzetine karşı istek geliştirin.—I. Petrus 2:2, 3; Resullerin İşleri 17:11. Hãy vun trồng khuynh hướng thích thức ăn thiêng liêng bằng cách đọc Lời Đức Chúa Trời mỗi ngày (I Phi-e-rơ 2:2, 3; Công-vụ các Sứ-đồ 17:11). |
Siz de şu sözleri terennüm eden mezmur yazarının duyduğu güvene sahip olabilirsiniz: “RABDEN de lezzet al; O da sana yüreğinin dileklerini verecektir.”—Mezmur 37:4. Bạn có thể có lòng tin như người viết Thi-thiên đã hát: “Hãy khoái-lạc nơi Đức Giê-hô-va, thì Ngài sẽ ban cho ngươi điều lòng mình ao-ước” (Thi-thiên 37:4). |
Gurmeler bunu olağanüstü lezzet olarak tanımlar. Gourmets coi đó là một sự tinh tế cực kỳ. |
Tanrı’nın gökteki Krallığı altında insanlık öylesine şahane nimetlere sahip olacaktır ki, Mezmur 37:11, o zaman yaşayacak olanlardan şöyle söz eder: “Halimler (alçakgönüllüler) dünyayı (yeri) miras alacaklar, ve selâmet (barış) bolluğunda lezzet bulacaklardır.” Dưới sự cai trị của Nước Trời nhân loại sẽ nhận được những ân phước tuyệt vời mà Thi-thiên 37:11 nói cho những người sẽ được sống lúc đó: “Người hiền-từ sẽ nhận được đất làm cơ-nghiệp, và được khoái-lạc về bình-yên dư-dật”. |
Kendi lezzet iğrenç mi, tadı iştah boşa: Là ghê tởm trong ngon miệng của mình, trong hương vị confounds sự thèm ăn: |
Fakat halimler [alçakgönüllüler, YÇ] dünyayı miras alacaklar, ve selâmet bolluğunda lezzet bulacaklardır. Song người hiền-từ sẽ nhận được đất làm cơ-nghiệp, và được khoái-lạc về bình-yên dư-dật. |
“RABBE (Yehova’ya) güven ve iyilik et; . . . . RABDEN (Yehova’dan) de lezzet al.”—MEZMUR 37:3, 4. “Hãy tin-cậy Đức Giê-hô-va, và làm [điều] lành;... hãy khoái-lạc nơi Đức Giê-hô-va” (THI-THIÊN 37:3, 4). |
İsa peygamberin sözleri, ondan yüzyıllar önce İsrailoğullarının kralı Davud’un ilhamla yazdığı şu sözleri hatırlatıyor: “Halimler [yumuşak başlı olanlar] dünyayı miras alacaklar, ve selâmet bolluğunda lezzet bulacaklardır.”—Mezmur 37:11. Lời của Chúa Giê-su làm chúng ta liên tưởng đến câu mà hàng thế kỷ trước Vua Đa-vít xứ Y-sơ-ra-ên xưa đã được soi dẫn viết: “Người hiền-từ sẽ nhận được đất làm cơ-nghiệp, và được khoái-lạc về bình-yên dư-dật”.—Thi-thiên 37:11. |
HC: Lezzet dönüşümünden bahsedelim, ve biraz gerçekten harika şeyler yapalım. HC: Hãy nói về sự biến đổi hương vị, và hãy thực sự làm một vài thứ thực sự thú vị. |
Cùng học Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ lezzet trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ
Bạn có biết về Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ
Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ là một ngôn ngữ được 65-73 triệu người nói trên khắp thế giới, khiến nó là ngôn ngữ được nói phổ biến nhất trong ngữ hệ Turk. Những người nói tiếng này phần lớn sống ở Thổ Nhĩ Kỳ, với một số lượng nhỏ hơn ở Síp, Bulgaria, Hy Lạp và những nơi khác ở Đông Âu. Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ cũng được nhiều người nhập cư đến Tây Âu, đặc biệt là ở Đức, sử dụng.