λεζάντα trong Tiếng Hy Lạp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ λεζάντα trong Tiếng Hy Lạp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ λεζάντα trong Tiếng Hy Lạp.

Từ λεζάντα trong Tiếng Hy Lạp có các nghĩa là đoạn thuyết minh, chú thích. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ λεζάντα

đoạn thuyết minh

chú thích

Εδώ έχουμε όλον τον κόσμο. Εδώ κάτω είναι η λεζάντα.
Bây giờ chúng ta có toàn bộ thế giới. Các bạn có bản chú thích ở dưới kia.

Xem thêm ví dụ

Οι εικόνες και οι λεζάντες στο βιβλίο «Δάσκαλος» είναι ισχυρά μέσα διδασκαλίας
Các hình vẽ và lời chú thích trong sách “Thầy Vĩ Đại” là công cụ dạy dỗ rất hữu hiệu
Μερικές φορές, μια σημείωση στη λεζάντα συνδέει την εικόνα με κάποια συγκεκριμένη παράγραφο.
Trong một số trường hợp, có một ghi chú trong phần giải thích hình để liên kết hình với một đoạn cụ thể.
Τότε μπορείτε να ανοίξετε στην εικόνα 49 του ειδικού βιβλιαρίου Ζωή στη Γη και να διαβάσετε τη λεζάντα, τονίζοντας τις ευλογίες που απεικονίζονται.
Chừng đó bạn có thể lật tranh số 49 của sách mỏng Vui hưởng sự Sống đời đời trên Đất! và đọc lời bình luận liên hệ, bằng cách nêu rõ các ân phước mà hình vẽ nói lên.
[Να διαβάσετε τη λεζάντα της σελίδας 28, και να εξετάσετε την ύλη που βρίσκεται κάτω από τον υπότιτλο «Συνέβη Αυτό Πραγματικά;»
[Đọc phụ chú nơi trang 28 và xem nội dung của đoạn dưới tiểu đề “Việc đó có thật sự xảy ra không?”]
Τα LOLcats είναι χαριτωμένες φωτογραφίες γατιών που γίνονται ακόμη πιο χαριτωμένες με την προσθήκη λεζάντων.
Đó là các bức ảnh ngộ nghĩnh của các chú mèo trở nên đáng yêu hơn với các lời thoại hài hước.
[Να επιστήσετε την προσοχή στην εικόνα που βρίσκεται στις σελίδες 4 και 5, και να διαβάσετε τη λεζάντα].
[Gợi chú ý đến hình ở trang 4 và 5 và đọc phụ chú].
Επίσης, στη λεζάντα στη σελίδα 28, τα ονόματα Μπρίγκαμ Γιανγκ ο νεότερος και Φράνσις Λάιμαν θα πρέπει να αντιμετατεθούν.
Ngoài ra, trong phần chú thích ở trang 28, hai tên Brigham Young Jr. và Francis M.
Θα ήθελα να ολοκληρώσω με τη λεζάντα ενός καρτούν, και νομίζω ότι αυτό ανακεφαλαιώνει το όλο πράγμα σχετικά με τα καρτούν του Νιου Γιόρκερ.
Nên tôi muốn tóm tất cả lại trong một bức, tổng kết toàn bộ ý tưởng về tranh vui của tạp chí Người New York.
με φωτογραφία του πατέρα του δίπλα σε άντρα με αμφίεση της Κλαν φέροντας τη λεζάντα "'ντεργουντ 2016 ".
Một tấm biển quảng cáo đã bị cố tình phá hoại đêm hôm qua bằng một tấm hình của cha ông đứng cạnh một thành viên tổ chức KKK có kèm theo tiêu đề, " Underwood 2016. "
Δείξτε την εικόνα στη σελίδα 29 του βιβλίου Γνώση και διαβάστε τη λεζάντα.
Cho thấy hình vẽ nơi trang 29 của sách Sự hiểu biết, và đọc lời phụ chú.
4 Αφού, σύμφωνα με τη σύσταση που δόθηκε στη συνέλευση, κοίταξαν πρώτα τις φωτογραφίες και διάβασαν τις λεζάντες, πολλοί αδελφοί και αδελφές σύντομα καταπιάστηκαν με την κυρίως ύλη.
4 Sau khi xem hình và đọc các lời phụ chú liên hệ như được đề nghị tại hội nghị, nhiều anh chị em mau mắn đọc nội dung.
Κατόπιν γυρίστε στη σελίδα 122 και διαβάστε τη λεζάντα που βρίσκεται κάτω από τη φωτογραφία του ρολογιού.
Kế đến, hãy mở sách nơi các trang 28, 29 và đọc lời chú giải dưới hình vẽ máy điện toán và cuốn tự điển.
Οι υπέροχες εικόνες και λεζάντες καθώς και τα παραδείγματα που περιέχει αυτό το έντυπο θα βοηθούν το σπουδαστή να κατανοεί τις καινούριες έννοιες.
Những hình ảnh đẹp cùng lời chú thích hay, và các thí dụ minh họa sẽ giúp học viên dễ nắm các ý tưởng mới.
Σύμφωνα με τη λεζάντα, αυτά τα κομμάτια φτιάχτηκαν στο εργοστάσιο Σεβρ με πορσελάνη, στα τέλη της δεκαετίας του 1750, και τα σχεδίασε κάποιος Ζαν-Κλοντ Ντουπλεσί, κάποιος κύριος που χαίρει μεγάλης εκτίμησης, όπως έμαθα αργότερα.
Cái nhãn đã nói với tôi rằng chúng được làm bởi nhà máy Sèvres, bằng sứ vào cuối thập niên 1750, và được một nhà thiết kế tên là Jean-Claude Duplessis, thiết kế một người thực sự rất đặc biệt mà sau đó tôi mới biết.
Επιστήστε την προσοχή στις εικόνες και στις λεζάντες του κεφαλαίου 17.
Nhấn mạnh các hình và lời chú thích nơi chương 17.
Οι περισσότερες από αυτές συνοδεύονται από λεζάντες οι οποίες προσκαλούν το παιδί να εκφραστεί, με βάση αυτά που βλέπει και έχει διαβάσει.
Phần lớn các bức hình này có lời chú thích nhằm khuyến khích con em phát biểu ý kiến dựa vào những gì em thấy và đọc được.
▪ «Πολλοί άνθρωποι έχουν κάνει το ερώτημα που εμφανίζεται στη λεζάντα κάτω από τις δύο αυτές εικόνες.
▪ “Nhiều người đã đặt câu hỏi ghi bên dưới hai hình vẽ này.
[Ανοίξτε το βιβλίο Γνώση στην εικόνα της σελίδας 85 και διαβάστε τη λεζάντα.
[Mở sách Sự hiểu biết nơi hình vẽ ở trang 85 và đọc lời chú dẫn.
Η λεζάντα που συνοδεύει τη φωτογραφία στο Πάτερσον εξηγεί: «Εννιά μήνες μετά την καταδίκη του Ρόδερφορντ και των συντρόφων του —και ενώ ο πόλεμος είχε τελειώσει— στις 21 Μαρτίου 1919, το εφετείο διέταξε να αποφυλακιστούν με εγγύηση και οι οχτώ κατηγορούμενοι, και στις 26 Μαρτίου αφέθηκαν ελεύθεροι στο Μπρούκλιν καταβάλλοντας εγγύηση 10.000 δολαρίων [περ. 3,5 εκατ. δρχ.] ο καθένας.
Phụ chú cho bức ảnh tại tiền sảnh ở Patterson giải thích: “Chín tháng sau khi anh Rutherford và đồng sự bị tuyên án, thì vào ngày 21-3-1919—sau khi chiến tranh chấm dứt–Tòa Kháng Án quyết định cho phép tất cả tám bị cáo được đóng tiền bảo lãnh tại ngoại, và vào ngày 26 tháng 3, họ được trả tự do ở Brooklyn sau khi mỗi người đã đóng 10.000 đô la.
Εδώ κάτω είναι η λεζάντα.
Các bạn có bản chú thích ở dưới kia.
15 Το βιβλίο Δάσκαλος έχει περισσότερες από 230 εικόνες, και υπάρχει μια λεζάντα, δηλαδή ένα σχόλιο, για κάθε εικόνα ή ομάδα εικόνων.
15 Sách Thầy Vĩ Đại có hơn 230 hình vẽ, mỗi hình hoặc nhóm hình đều có kèm theo lời chú thích.
Επιστήστε την προσοχή στις εικόνες και στις λεζάντες των κεφαλαίων 15, 18 ή 32.
Nhấn mạnh các hình và lời chú thích nơi chương 15, 18, hoặc 32.
Αυτό το εργαλείο έχει 150 και πλέον εικόνες, η καθεμιά από τις οποίες συνοδεύεται από εύστοχα διατυπωμένες λεζάντες που τονίζουν συνοπτικά το σημείο το οποίο διδάσκει η εικόνα.
Sách này có hơn 150 hình ảnh, kế bên mỗi hình có lời chú thích đầy ý nghĩa để làm nổi bật điểm dạy dỗ.

Cùng học Tiếng Hy Lạp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ λεζάντα trong Tiếng Hy Lạp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hy Lạp.

Bạn có biết về Tiếng Hy Lạp

Tiếng Hy Lạp là một ngôn ngữ Ấn-Âu, được sử dụng tại Hy Lạp, Tây và Đông Bắc Tiểu Á, Nam Ý, Albania và Síp. Nó có lịch sử ghi chép dài nhất trong tất cả ngôn ngữ còn tồn tại, kéo dài 34 thế kỷ. Bảng chữ cái Hy Lạp là hệ chữ viết chính để viết tiếng Hy Lạp. Tiếng Hy Lạp có một vị trí quan trọng trong lịch sử Thế giới phương Tây và Kitô giáo; nền văn học Hy Lạp cổ đại có những tác phẩm cực kỳ quan trọng và giàu ảnh hưởng lên văn học phương Tây, như Iliad và Odýsseia. Tiếng Hy Lạp cũng là ngôn ngữ mà nhiều văn bản nền tảng trong khoa học, đặc biệt là thiên văn học, toán học và logic, và triết học phương Tây, như những tác phẩm của Aristoteles. Tân Ước trong Kinh Thánh được viết bằng tiếng Hy Lạp. Ngôn ngữ này được nói bởi hơn 13 triệu người tại Hy Lạp, Síp, Ý, Albania, và Thổ Nhĩ Kỳ.