leysa trong Tiếng Iceland nghĩa là gì?

Nghĩa của từ leysa trong Tiếng Iceland là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ leysa trong Tiếng Iceland.

Từ leysa trong Tiếng Iceland có các nghĩa là cởi, giải phóng, giải, 解放, giải quyết. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ leysa

cởi

(untie)

giải phóng

giải

(untie)

解放

giải quyết

(solve)

Xem thêm ví dụ

(Sálmur 6:5; 119:88, 159) Hún verndar og styður að því að leysa mann frá erfiðleikum.
(Thi-thiên 6:4; 119:88, 159) Đó là một sự che chở và là một yếu tố giúp thoát khỏi lo phiền.
„Og svo bar við, að rödd Drottins barst til þeirra í þrengingum þeirra og sagði: Lyftið höfðum yðar og látið huggast, því að mér er kunnugt um sáttmálann, sem þér hafið gjört við mig. Og ég mun gjöra sáttmála við fólk mitt og leysa það úr ánauð.
“Và chuyện rằng, tiếng nói của Chúa đến trong nỗi thống khổ của họ mà rằng: Các ngươi hãy ngẩng đầu lên và vui vẻ, vì ta biết giao ước mà các ngươi đã lập với ta; và ta sẽ giao ước với dân ta và giải thoát cho họ khỏi vòng nô lệ.
Sum smávægileg vandamál er hægt að leysa einfaldlega með því að fara eftir meginreglunni í 1. Pétursbréfi 4:8. Þar segir: „Umfram allt hafið brennandi kærleika hver til annars, því að kærleikur hylur fjölda synda.“
Một số vấn đề nhỏ có thể được giải quyết bằng cách chỉ việc áp dụng nguyên tắc trong I Phi-e-rơ 4:8: “Nhứt là trong vòng anh em phải có lòng yêu-thương sốt-sắng; vì sự yêu-thương che-đậy vô-số tội-lỗi”.
Getið þið nokkru sinni ímyndað ykkur að Drottinn hafi vandamál sem hann réði ekki við að leysa?
Các em có thể tưởng tượng rằng Chúa có một vấn đề nào mà Ngài không thể giải quyết không?
Ef það er rétt hafði sálmaritarinn enn sterkara tilefni til að lofa Jehóva fyrir mátt hans og hollustu sem hann sýndi með því að leysa Gyðinga úr greipum Babýlonar en Babýloníumenn höfðu þá stefnu að sleppa aldrei bandingjum. — Jes.
Nếu thế, ông càng có thêm lý do để ca ngợi Đức Giê-hô-va về sự trung tín và quyền năng của Ngài.
Þar sem þú ert unglingur ertu einfaldlega ekki fær um að leysa ágreiningsmál foreldra þinna.
Vì còn trẻ nên bạn không có khả năng giải quyết những trận cãi vã của cha mẹ.
Þegar slíkt vantraust ríkir, hvaða von er þá um að hjónin muni geta unnið saman að því að leysa ágreiningsmál og efla hjúskapartengslin eftir að brúðkaupsdagur þeirra er hjá?
Khi có sự nghi ngờ như thế thì làm sao hy-vọng là hai vợ chồng chịu hợp-tác để giải-quyết các tranh-chấp cùng cải-thiện tình vợ chồng sau ngày cưới?
(Hebreabréfið 9:24) Jehóva tók við andvirði fórnarinnar og viðurkenndi að hún nægði til að leysa mannkynið úr þrælkun syndar og dauða. — Rómverjabréfið 3:23, 24.
(Hê-bơ-rơ 9:24) Đức Giê-hô-va chấp nhận giá trị sự hy sinh của Chúa Giê-su là giá chuộc cần thiết để giải cứu nhân loại khỏi vòng nô lệ cho tội lỗi và sự chết.—Rô-ma 3:23, 24.
Sannleikurinn er sá að margt ungt fólk í heimi nútímans á enn í erfiðleikum með að skrifa og tala rétt og leysa einföldustu reikningsdæmi þegar það lýkur skólagöngu, og það hefur sáralitla kunnáttu í mannkynssögu og landafræði.
Thực tế cho thấy là trên thế giới ngày nay nhiều người trẻ dù đã học xong trung học vẫn không biết viết và nói cho đúng và ngay cả đến những con toán giản dị họ cũng không biết làm. Ngoài ra, họ chỉ hiểu biết mập mờ về sử ký và địa lý.
Lauda nálgast Carlos Reutemann, manninn sem átti ađ leysa hann af hjá Ferrari.
Lauda đang tiến sát Carlos Reutemann, người được gọi đến để thay thế anh ta... trong đội Ferrari.
Hví erum við að nota tölvur til að sýna nemendum hvernig á að leysa vandamál handvirkt þegar það er tölvan sem á að gera það hvort sem er?
Tại sao chúng ta dùng máy tính để chỉ cho học sinh cách giải tay bài toán mà dù gì máy tính cũng làm?
Þau leysa gríðarlegt ofbeldi úr læðingi og eru geysilegt eyðingarafl.“
Nó làm người ta hung bạo dữ dội, và tôn giáo là một sức mạnh tàn phá ghê gớm”.
2] Til að leysa alvarleg vandamál og deilur ættum við að sjálfsögðu að fara eftir ráðleggingum Jesú.
2] Để giải quyết những vấn đề và tranh chấp nghiêm trọng, dĩ nhiên chúng ta nên áp dụng lời khuyên của Chúa Giê-su.
(Rómverjabréfið 8:14-17) Þeir verða konungar og prestar og munu eiga þátt í því að leysa mannkynið undan þeim erfiðleikum og þjáningum sem það lifir við núna.
(Rô-ma 8:14-17) Là vua và thầy tế lễ, họ sẽ góp phần giải thoát gia đình nhân loại khỏi sự đau khổ mà hiện nay đang phải gánh chịu.
Aðeins alvaldur Guð, Jehóva, veit hvernig á að leysa fjötra mannkynsins og veita öllum ósvikið frelsi. — Jesaja 48: 17-19.
Chỉ một mình Đức Chúa Trời toàn năng, Đức Giê-hô-va, mới biết rõ làm sao cứu gia đình nhân loại ra khỏi vòng nô lệ và cung cấp sự tự do thật cho tất cả (Ê-sai 48:17-19).
Þau leysa gríðarlegt ofbeldi úr læðingi og eru geysilegt eyðingarafl.“
Tôn giáo đã làm bộc phát nhiều cuộc bạo động to lớn và là một lực lượng gây tàn phá mạnh mẽ”.
Til að hægt væri að leysa afkomendur Adams úr þrælkuninni, sem hann hafði selt þá í, þurfti að greiða fullkomið mannslíf í lausnargjald.
Chỉ có mạng sống của người hoàn toàn mới có thể trả giá để chuộc con cháu của A-đam khỏi tình trạng nô lệ mà người cha đầu tiên đã bán họ.
(Galatabréfið 5: 22, 23; Kólossubréfið 3: 12-14) Þetta er þitt verkefni, ekki einhvers annars, og Guð getur hjálpað þér að leysa það af hendi.
Đây không phải là chuyện của người khác; mà là chuyện của bạn, và Đức Chúa Trời có thể giúp bạn làm chuyện đó.
Drottinn vill hjálpa okkur að leysa vanda okkar — jafnvel hinn smæsta.
Chúa muốn giúp chúng ta giải quyết các vấn đề của chúng ta—ngay cả những vấn đề nhỏ nhặt.
Adam og Eva voru enn í Eden þegar hann sagði hvernig hann myndi leysa þessi deilumál.
Trước khi A-đam và Ê-va bị đuổi khỏi vườn Ê-đen, Đức Giê-hô-va đã cho biết cách Ngài sẽ giải quyết các vấn đề trên.
(Filippíbréfið 2:14, 15) Eftir að búið var að leysa trúlausa Ísraelsmenn úr ánauð í Egyptalandi mögluðu þeir gegn Móse og Aroni og þar af leiðandi gegn Jehóva Guði.
(Phi-líp 2:14, 15) Dân Y-sơ-ra-ên thiếu đức tin được giải thoát khỏi vòng nô lệ Ai Cập đã lằm bằm chống lại Môi-se và A-rôn, và như thế cả Giê-hô-va Đức Chúa Trời.
Biblían segir að maðurinn búi einfaldlega ekki yfir nægilegri visku eða mætti til að leysa vanda heimsins til frambúðar.
Theo Kinh Thánh, nhân loại không có sự khôn ngoan và khả năng để đưa ra giải pháp vĩnh viễn.
(Jobsbók 21:7) Þegar fólk hlustar á það sem Guð segir í orði sínu lærir það að aðferð Guðs til að leysa málin er því í hag. — 2. Pétursbréf 3:9.
(Gióp 21:7) Khi thật sự lắng nghe những gì Đức Chúa Trời nói qua Lời Ngài, họ hiểu được rằng cách Đức Chúa Trời giải quyết các vấn đề quả thật đem lại lợi ích cho họ.—2 Phi-e-rơ 3:9.
Hann gerðist meðalgangari, sneri sér að lánadrottninum og bar fram þetta boð. „Ég skal greiða skuldina, ef þú vilt leysa skuldunaut þinn undan samningnum, svo að hann geti haldið eigum sínum og losnað við fangelsi.“
Người bạn này bước ra đứng giữa hai người, đối diện với người chủ nợ và đưa ra lời đề nghị này: “Tôi sẽ trả món nợ nếu ông chịu để cho người mắc nợ ra khỏi bản hợp đồng của anh ấy để anh ấy có thể giữ của cải của mình và không phải vào tù.
En í stað þess að líta á þau sem eina allsherjarógæfu gætum við reynt að nota meginreglur Biblíunnar til að leysa þau hvert á fætur öðru.
Thay vì gộp chúng lại thành một vấn đề lớn, chúng ta có thể giải quyết từng vấn đề một dựa trên nguyên tắc Kinh Thánh.

Cùng học Tiếng Iceland

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ leysa trong Tiếng Iceland, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Iceland.

Bạn có biết về Tiếng Iceland

Tiếng Iceland là một ngôn ngữ German và là ngôn ngữ chính thức của Iceland. Đây là một ngôn ngữ Ấn-Âu, thuộc về nhánh Bắc German của nhóm ngôn ngữ German. Đa phần người nói tiếng Iceland sống tại Iceland, khoảng 320.000 người. Hơn 8.000 người bản ngữ tiếng Iceland sống ở Đan Mạch. Thứ tiếng này cũng được sử dụng bởi chừng 5.000 người tại Hoa Kỳ và bởi hơn 1.400 người ở Canada. Dù 97% dân số Iceland xem tiếng Iceland là tiếng mẹ đẻ của họ, lượng người nói đang suy giảm tại các cộng đồng ngoài Iceland, đặc biệt là Canada.