leylek trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ nghĩa là gì?
Nghĩa của từ leylek trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ leylek trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ.
Từ leylek trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ có nghĩa là cò. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ leylek
cònoun Başka bir sefer dişi bir leylek vurulduğunda, yavruları baba leylek büyüttü.” Trong một trường hợp khác, khi cò mẹ bị bắn, cò cha đã nuôi con cho đến lớn”. |
Xem thêm ví dụ
(Yeremya 7:18, 31) Yeremya sadakatsiz Yahudilere ders alınması gereken bir örnek vermek için neden leyleği kullandı? (Giê-rê-mi 7:18, 31) Tại sao Giê-rê-mi lại chọn con cò để dạy người Do Thái bất trung một bài học thiết thực? |
Leylek eve yeni bir bebek getirdi, sen de anneciğini paylaşmak mı istemiyorsun? Con cò cắp về em bé và anh không muốn phải chia sẻ mẹ của nó? |
Yeremya peygamber “Göklerdeki leylek bile kendisi için belirlenmiş zamanı iyi bilir” diye yazmıştı. Nhà tiên tri Giê-rê-mi viết: “Chim hạc [cò] giữa khoảng-không tự biết các mùa đã định cho nó”. |
Leyleklerse size günümüzde gerçekleşen dünya olaylarının önemini fark edip uyanık kalmanız gerektiğini hatırlatsın. Và mong rằng hình ảnh con cò sẽ nhắc bạn luôn tỉnh thức trước các biến cố thế giới đánh dấu thời kỳ của chúng ta. |
Bu nedenle leylek sadakatsiz ve inatçı İsrailoğullarına ders vermek için etkili bir örnekti. Vì thế, con cò rất thích hợp được dùng để làm một bài học đích đáng cho dân Y-sơ-ra-ên ương ngạnh và bất trung. |
Kış aylarını sıcak yerlerde geçirdikten sonra, leyleklerin çoğu her yıl genellikle daha önceki yuvalarına geri dönerler. Sau khi trú đông trong những vùng ấm áp hơn, đa số các con cò, hết năm này sang năm khác, thường trở về cùng một tổ mà chúng đã từng ở trước đây. |
İlkbaharda, Ürdün Vadisi üzerinden geçerek Afrika’dan Kuzey Avrupa’ya göç eden 300.000’den fazla beyaz leylek olduğu biliniyor. Người ta cho biết vào mùa xuân có hơn 300.000 cò trắng di cư từ châu Phi sang Bắc Âu theo đường thung lũng Giô-đanh. |
Diğer pek çok kuştan farklı olarak, erkek ve dişi ak leylek hayatları boyunca birbirlerinden ayrılmadıklarından bu isim onlar için çok uygundur. Tên này thật thích hợp, vì không như những giống chim khác, cặp cò trống và mái sống chung với nhau suốt đời. |
Dişi leylek her yıl bir kereliğine olmak üzere dört yumurta yumurtlar ve yavrular 33-34 gün sonra aynı anda olmamak üzere yumurtadan çıkar. Mỗi năm con mái có thể đẻ một lứa bốn trứng, nở không đồng thời khoảng 33-34 ngày sau khi đẻ. |
Buna " leyleklerin bebek getirmesi " deniyor. Đó gọi là chuyện ong bướm tìm hoa, ok? |
Bu yüzden köylerine döndüler ve onlara hasta olacakları çok yakında da ölecekleri söylendi ama beş mutlu yıl, mantıkları gider, Kiev'in eteklerinde bir gökdelene 10 yıl tıkalı kalmaktan daha iyi, annelerinin babalarının ve bebeklerinin mezarlarından ayrılmaktan, bir baharda öğle sonrası bir leyleğin kanat fısıltısından. Vì vậy, họ trở về làng quê và họ được cảnh báo về những căn bệnh và suy giảm tuổi thọ nhưng trái tim của họ đã nói với họ, 5 năm sống vui vẻ ở đây sẽ là tốt hơn là 10 năm bị mắc kẹt ở các tòa nhà cao tấng ở ngoại ô Kiev, và bị chia lì với nơi chôn nhau cắt rốn, nơi chôn cất mẹ, cha và con trẻ của họ, chia cắt khỏi tiếng thì thầm của cánh cò vào một buổi chiều mùa xuân. |
Doğabilimciler hayvanların göç ettiğini anlamadan önce, MÖ 7. yüzyılda Yeremya, Yeremya 8:7’de kaydedilen şu sözleri yazdı: “Göklerdeki leylek göç edeceği vakti biliyor; ve kumru ile kırlangıç ve turna dönecekleri mevsimi biliyorlar.”—NE. Vào thế kỷ thứ 7 trước công nguyên, trước khi các nhà vạn vật học hiểu về sự di trú, Giê-rê-mi viết nơi Giê-rê-mi 8:7: “Chim hạt giữa khoảng-không tự biết các mùa nhất-định cho nó; chim cu, chim yến, chim nhạn giữ kỳ dời chỗ ở”. |
Sen ne sanıyordun, leylekler falan mı? Chứ cậu nghĩ từ đâu ra, từ đá chui lên à? |
Leylekler (Özgün adı; Storks), Warner Animation Group, RatPac-Dune Entertainment ve Stoller Global Solutions tarafından üretilen 2016 Amerikan Amerikan 3D bilgisayar animasyon macera komedi filmidir. Tiểu đội cò bay (tên gốc tiếng Anh: Storks) là một phim hoạt hình máy tính 3D phiêu lưu hài hước và bạn bè của Mỹ năm 2016 được sản xuất bởi ba hãng phim Warner Animation Group, RatPac-Dune Entertainment và Stoller Global Solutions. |
Leylek güçlü kanatlarıyla yükseklere uçar (Yeremya 8:7). (Giê-rê-mi 8:7) Chim đà điểu dù biết đập cánh nhưng không bay được. |
Başka bir sefer dişi bir leylek vurulduğunda, yavruları baba leylek büyüttü.” Trong một trường hợp khác, khi cò mẹ bị bắn, cò cha đã nuôi con cho đến lớn”. |
Gerçekten leylekler içgüdüsel olarak, hayatları boyunca eşlerine gösterdikleri sadakat ve yavrularına gösterdikleri sevgi dolu ilgiyle “vefalı” anlamına gelen adlarına uygun hareket ederler. Quả thật, qua bản năng biểu lộ sự trung thành đối với bạn đời và dịu dàng chăm sóc chim con, con cò sống xứng đáng với ý nghĩa của tên nó—“người trung thành”. |
Leylek –özellikle de ak leylek– Mukaddes Kitapta adı geçen ülkeler arasında göç ettiğinden İsrailliler tarafından yaygın olarak bilinirdi. Đối với dân Y-sơ-ra-ên, con cò, và nhất là cò trắng, là một hình ảnh quen thuộc khi chúng di trú qua những xứ mà Kinh Thánh nói đến. |
Leylekten Ders Almak Một bài học từ con cò |
Her şeyin Yaratıcısı Tanrı Kutsal Kitapta şöyle der: “Göklerdeki leylek bile kendisi için belirlenmiş zamanı iyi bilir; kumru, ebabil, arapbülbülü, her biri göç vaktine uyar” (Yeremya 8:7). Chính Đấng Tạo Hóa nói: “Chim hạc giữa khoảng-không tự biết các mùa đã định cho nó; chim cu, chim yến, chim nhạn giữ kỳ dời chỗ ở”.—Giê-rê-mi 8:7. |
Yeremya, göç ederken Vaat Edilmiş Topraklardan geçen leylekleri mutlaka görmüştü. Chắc hẳn ông biết rõ những chuyến di cư của loài cò qua Đất Hứa. |
Leyleklerin içgüdüsel davranışları, başka olağanüstü şekillerde de vefa niteliğine bir örnektir. Cách con cò hành động theo bản năng cho thấy rõ tính trung thành qua những cách lạ thường khác. |
Gerdanlı turna, sonra kara leylekler. sau đó là những con cò đen. |
Yeni bir şeyler bulmazsam ölü ağaçlar, leyleğin hediyesi bunlar âfâki sorunlar olacak. Và nếu anh không tìm ra giải pháp mới, thì vụ cây chết và đứa con sẽ là vấn đề bàn luận giữa chúng ta. |
Cùng học Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ leylek trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ
Bạn có biết về Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ
Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ là một ngôn ngữ được 65-73 triệu người nói trên khắp thế giới, khiến nó là ngôn ngữ được nói phổ biến nhất trong ngữ hệ Turk. Những người nói tiếng này phần lớn sống ở Thổ Nhĩ Kỳ, với một số lượng nhỏ hơn ở Síp, Bulgaria, Hy Lạp và những nơi khác ở Đông Âu. Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ cũng được nhiều người nhập cư đến Tây Âu, đặc biệt là ở Đức, sử dụng.