leucociti trong Tiếng Ý nghĩa là gì?

Nghĩa của từ leucociti trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ leucociti trong Tiếng Ý.

Từ leucociti trong Tiếng Ý có các nghĩa là bạch cầu, 白血球, Bạch cầu, bạch huyết cầu, huyết cầu trắng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ leucociti

bạch cầu

(leukocytes)

白血球

Bạch cầu

bạch huyết cầu

huyết cầu trắng

Xem thêm ví dụ

Resiste al calore ed è capace di introdursi nei leucociti, il che può contribuire alla sua persistenza nel latte.
Nó có khả năng chịu nhiệt và có khả năng tự cô lập bên trong các tế bào bạch cầu, điều này có thể góp phần vào sự tồn tại lâu trong trong sữa.
A 40 anni, avrai ancora i leucociti di un'adolescente.
Nên ở tuổi 40, cậu vẫn sẽ như một thiếu nữ.
Non spiega il basso conteggio di leucociti.
Không giải thích được việc bạch cầu thấp.
Fa abilmente leva sulla diversità producendo non solo leucociti ma anche linfociti B, linfociti T, cellule Natural Killer, anticorpi.
Và nó tận dụng khéo léo sự đa dạng không chỉ có bạch cầu, mà còn có tế bào B, tế bào T, những tế bào chết tự nhiên, kháng thể.
I neutrofili sono normalmente presenti nel sangue e sono il tipo più abbondante di fagociti, normalmente pari al 50% - 60% del totale dei leucociti circolanti.
Bạch cầu trung tính hay thường được tìm thấy trong máu và là dạng phổ biến nhất của tế bào thực bào, bình thường chiếm từ 50% đến 60% tổng số bạch cầu của dịch tuần hoàn.
Dovrebbe avere i leucociti a terra.
Lượng bạch cầu lẽ ra phải cao vời vợi.
Le cellule del sistema immunitario adattativo sono speciali tipi di leucociti, chiamati linfociti.
Các tế bào của hệ miễn dịch thu được là các loại bạch cầu đặc biệt, gọi là tế bào lympho.
Questi leucociti possono essere così grandi da riempire un capillare aprendo uno spazio nel plasma davanti a loro.
Những bạch cầu này có thể rất lớn đến mức gần lấp đầy mao mạch tạo ra không gian huyết tương trống đằng trước chúng.
Poiché gli spazi nei leucociti sono più trasparenti alla luce azzurra di quanto lo siano i globuli rossi presenti nei capillari, vediamo un puntino di luce che si muove, ogni volta che succede, seguendo il percorso dei capillari e muovendosi a tempo con il battito.
Vì những không gian bên trong bạch cầu có độ trong suốt với ánh sáng xanh cao hơn các hồng cầu thường có trong mao mạch, nên chúng ta thấy một đốm sáng nơi điều này diễn ra, di chuyển theo đường mao mạch và đồng thời với mạch đập.
Sono i globuli rossi raggruppati dietro il leucocita.
Đó là các tế bào hồng cầu bị dồn lại phía sau bạch cầu.
Innanzitutto, fa un uso intelligente della ridondanza producendo milioni di copie di ciascuno dei suoi componenti -- leucociti, globuli bianchi -- prima ancora di averne bisogno, così da creare un'enorme barriera contro l'imprevisto.
Đầu tiên, nó sử dụng sự dư thừa rất thông minh bằng cách có hàng triệu bản sao của từng thành phần-- bạch cầu, tế bào máu trắng-- trước khi chúng thật sự cần thiết dùng để tạo nên chiếc đệm lớn chống lại những gì bất ngờ.

Cùng học Tiếng Ý

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ leucociti trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.

Bạn có biết về Tiếng Ý

Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.