lettre de présentation trong Tiếng pháp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ lettre de présentation trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ lettre de présentation trong Tiếng pháp.
Từ lettre de présentation trong Tiếng pháp có các nghĩa là thư giới thiệu, cc, Thư xin việc, đồng gửi. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ lettre de présentation
thư giới thiệu(cover letter) |
cc
|
Thư xin việc(cover letter) |
đồng gửi
|
Xem thêm ví dụ
Le modèle de lettre présenté ici illustre ces points. Bên cạnh là thư mẫu nêu bật những điểm được đề cập ở trên. |
Cet homme de Tokyo s’est exprimé ainsi dans une lettre aux éditeurs de la présente revue : “ Les symptômes décrits étaient exactement les miens. Trong thư gửi cho nhà xuất bản tạp chí này, người đàn ông này cho biết: “Tôi có những triệu chứng y hệt như đã được mô tả trong bài báo. |
Après mon retour à Wenatchee, j’ai reçu une lettre me demandant de me présenter au Béthel de Brooklyn. Sau khi trở lại Wenatchee, tôi nhận được thư mời đến nhà Bê-tên ở Brooklyn. |
Dans une de ses lettres, il s’est présenté comme un “ apôtre ” et un “ ancien ”, rien de plus. — 1 Pierre 1:1 ; 5:1. Trong một lá thư, Phi-e-rơ chỉ gọi mình là “sứ-đồ” và “trưởng-lão”, không có gì nổi trội.—1 Phi-e-rơ 1:1; 5:1. |
Toda Tadatomo, le daimyō d'Utsunomiya, est absent car il a été chargé par Tokugawa Yoshinobu de se rendre à Kyoto et de présenter une lettre d'excuses et de soumission. Daimyō của Utsunomiya, Toda Tadatomo, không ở đó, vì ông đã được Tokugawa Yoshinobu giao nhiệm vụ đến Kyoto và đệ trình một bức thư xin lỗi và quy phục. |
Les conseils de pieu et de paroisse devraient discuter de la manière de mettre en œuvre les enseignements qui sont présentés » (Lettre de la Première Présidence, 1er février 2013). Các hội đồng giáo khu và tiểu giáo khu nên thảo luận cách thực hiện những lời dạy đã được trình bày” (Thư của Đệ Nhất Chủ Tịch Đoàn, ngày 1 tháng Hai năm 2013). |
Voici un extrait de sa lettre : « J’aimerais présenter mes excuses à ces deux personnes humbles et patientes pour mon attitude orgueilleuse et condescendante. Trong lá thư đó, bà viết: “Tôi xin gửi đến hai cá nhân rất khiêm nhường và kiên nhẫn ấy lời xin lỗi về thái độ tự cao tự đại và hành vi trịch thượng của mình. |
Je n’oublierai jamais la joie que j’ai éprouvée quand j’ai reçu une lettre me demandant de me présenter au Béthel, à Brooklyn, le 10 mars 1930. Tôi sẽ không bao giờ quên niềm vui mừng khi nhận được thư mời làm việc ở nhà Bê-tên tại Brooklyn, New York, vào ngày 10-03-1930. |
Un récent numéro de L’Osservatore Romano, l’organe officiel du Vatican, signalait que sept nouveaux diplomates, “ ambassadeurs auprès du Saint-Siège ”, ont présenté leurs lettres de créance au “ Saint-Père ”. Gần đây tờ L’Osservatore Romano, tờ báo chính thức của tòa Vatican, tuyên bố rằng bảy nhà ngoại giao mới, “đại sứ cho Tòa thánh Vatican”, trình ủy nhiệm thư lên “Đức Giáo Hoàng”. |
Discours et discussion avec l’auditoire à partir de la lettre en première page du présent Ministère du Royaume. Bài giảng và thảo luận với cử tọa dựa trên lá thư nơi trang đầu của tờ Thánh Chức Nước Trời này. |
En avril 2011 Burkina Faso a établi des relations diplomatiques avec la Lettonie, et en octobre 2012 Ilboudo a présenté ses lettres de créance au président letton Andris Berzins. Vào tháng 4 năm 2011 Burkina Faso đã thiết lập quan hệ ngoại giao với Latvia và vào tháng 10 năm 2012, Ilboudo đã trình bày thông tin của mình cho Tổng thống Latvia Andris Bērziņš. |
Ils associent également les paroles de Daniel au chapitre 9 de la lettre aux Hébreux, qui présente Jésus comme le Grand Prêtre céleste par excellence. Họ cũng liên kết lời của Đa-ni-ên với Hê-bơ-rơ đoạn 9, đoạn này miêu tả Chúa Giê-su làm Thầy Tế Lễ Thượng Phẩm Lớn ở trên trời. |
Présente- toi au début de la lettre et dis clairement pourquoi tu écris. Hãy giới thiệu bản thân ngay đầu thư và nói rõ lý do anh chị viết thư cho họ. |
Par la suite, la présente revue a publié de nombreuses lettres venant de chrétiens enthousiastes. Sau đó, nhiều người đã viết thư bày tỏ lòng biết ơn trước sự điều chỉnh này. |
J'ai commencé ma présentation par des citations de gens de lettres que séparent un océan et un siècle. Tôi bắt đầu bài nói chuyện của mình với những trích dẫn từ những bậc thầy hùng biện những người ở bên kia đại dương hay từ thế kỉ trước |
Toutefois, dans le chapitre 5 de sa lettre aux Romains, l’apôtre Paul ne présente pas les choses sous la forme d’un traité aride. Nơi Rô-ma chương 5, sứ đồ Phao-lô không trình bày về điều này như một luận án khô khan. |
Pour ce qui est du cinquième chant, bien qu’il soit composé de 22 versets, ce qui correspond au nombre de lettres de l’alphabet hébraïque, il n’est pas présenté dans l’ordre alphabétique. — Lamentations 5:1, note. Mặc dù bài thứ năm có 22 câu đúng với số chữ cái trong bảng mẫu tự tiếng Hê-bơ-rơ, nhưng bài này không được sắp xếp theo thứ tự chữ cái tiếng Hê-bơ-rơ. |
3 Paul nous aide à répondre à ces questions dans sa lettre aux Romains, où il présente une conception raisonnable de la domination humaine. 3 Phao-lô giúp chúng ta trả lời các câu hỏi này trong lá thư gửi người Rô-ma, nơi đó ông tiết lộ một quan điểm thành thục đối với sự cai trị của loài người. |
De même, si l’on s’attachait à la lettre, il n’‘était pas permis à David de manger’ de ces pains de présentation, car, selon la Loi, ils étaient réservés aux prêtres. Ngoài ra, về việc Đa-vít ăn bánh thánh theo đúng luật thì là trái vì bánh ấy chỉ dành cho các thầy tế-lễ ăn. |
Elle a plus tard présenté une lettre de la sœur d'un collègue où il est dit : « Quand tu liras ça, cinq membres d'une même famille auront disparu de ce monde parce que nous n'avons pas mangé depuis deux semaines... Nous sommes tous couchés sur la chaussée, et nos corps sont si faibles que nous sommes quasiment prêts à mourir ». Sau này, cô nhớ lại một bức thư mẹ cô nhận được từ các chị em của một đồng nghiệp, nói "Khi bạn đọc lá thư này, tất cả năm người trong gia đình sẽ không còn tồn tại trong thế giới này, bởi vì chúng tôi đã không có gì để ăn trong hai tuần... |
Quand un ambassadeur se présente devant un gouvernement étranger, on s’attend à ce qu’il fournisse des lettres de créance attestant de sa qualité. Khi trình diện trước chính phủ nước ngoài, một đại sứ cần trình ủy nhiệm thư chứng nhận mình được bổ nhiệm vào chức vụ đó. |
La semaine suivante, nous recevions une lettre nous invitant à nous présenter au Béthel le 27 avril 1957, le jour de nos 21 ans de mariage. Tuần sau thì chúng tôi nhận được một thư báo phải có mặt tại Bê-tên vào ngày 27-4-1957, đúng ngày kỷ niệm lễ cưới thứ 21 của chúng tôi. |
À n’en pas douter, leur bel exemple, leurs lettres et leurs visites stimulantes ont encouragé ceux qui envisagent à présent cette remarquable forme de service. Chắc chắn là qua gương mẫu tốt cùng với những lá thư và những cuộc viếng thăm đầy khích lệ của họ, họ đã khuyến khích được những người hiện giờ đang có dự tính nhận lãnh đặc ân lớn này. |
Cùng học Tiếng pháp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ lettre de présentation trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.
Các từ liên quan tới lettre de présentation
Các từ mới cập nhật của Tiếng pháp
Bạn có biết về Tiếng pháp
Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.