les jambes trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ les jambes trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ les jambes trong Tiếng pháp.

Từ les jambes trong Tiếng pháp có các nghĩa là chân, cẳng chân, bàn chân, Chân, đùi chân. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ les jambes

chân

(legs)

cẳng chân

(legs)

bàn chân

Chân

đùi chân

Xem thêm ví dụ

Nous allons vous surélever les jambes pendant dix minutes et vous pourrez partir.
Nâng chân trong vòng 10 phút nữa là cô có thể đi được rồi
Non, j'ai pas les jambes tordues.
không phải, tôi không chơi bóng
Il a toujours peur qu'il lui pète les jambes.
Anh ta vẫn sợ cái gã suýt đập gãy chân mình.
Ils avaient des médecins pour réparer les jambes des nazis afin que ceux- ci puissent marcher en colère
Họ chữa lành chân cho anh ta. nên họ có thể đi quanh và nổi giận, đúng không?
Tôt ou tard, elle écartera les jambes et mettra bas.
Sớm muộn gì đứa con gái đó cũng sẽ trường thành.
Passé la nuit sur l'aile du zinc, avec des requins qui me frôlaient les jambes.
Tôi phải ở cả đêm trên cánh chiếc phi cơ, cá mập đụng vào đùi tôi trong đêm tối.
Tu fais quoi assis par terre, les jambes en bretzel, à parler tout seul pendant 1 h 45?
ý nghĩa của việc ngồi trên sàn... Với hai chân vắt chéo Và tự nói chuyện với bản thân trong 1 tiếng 45 phút?
Ça fait la différence dans les jambes de qui ?
Điều đó sẽ tạo nên sự khác biệt cho ai?
Outre l’Empire romain, que figurent les jambes de l’image ?
Ngoài Đế Quốc La Mã, ống chân của pho tượng còn tượng trưng cho cái gì?
Plier légèrement les bras et tendre bien les jambes.
Nên mát xa nhẹ nhàng bàn tay và cánh tay.
Pourquoi brisait- on les jambes du criminel exécuté sur un poteau de supplice ?
Tại sao phạm nhân bị đánh gãy chân khi bị hành hình?
M. Jones veut se dégourdir les jambes, bien qu'il ait l'air plutôt dégourdi.
Anh Jones muốn duỗi chân mặc dù tôi thấy việc đó không còn cần thiết nữa.
Je suis là seulement pour faire une promenade, pour me dégourdir les jambes.
Tao đến đây đi dạo một lát thư gân giãn cốt tí.
Porte avec les jambes, pas avec le dos.
Giờ, nâng bằng chân con đi, không phải bằng lưng.
Tu as quoi entre les jambes?
Oh, nào, Mike, can đảm lên chứ, man.
Si vous aviez des corps étrangers dans les jambes, vous auriez de l’inflammation et de la température.
- Nếu chân ông có vật lạ thì đã sưng và bị sốt
De nombreux médecins recommandent de s’allonger en surélevant les jambes contre une chaise ou un mur.
Nhiều bác sĩ khuyên nên nằm xuống, gác chân lên ghế hoặc chống chân lên tường.
Tu as une petite chatte mouillée entre les jambes?
Ngươi có âm đạo ở giữa 2 chân chứ?
Et je lui casserais les jambes.
Chắc em phải bẻ chân cô ta mất.
Quand je bougeais les jambes, le bruissement sarrêtait un moment puis recommençait.
Nếu tôi cử động chân, hoặc đầu, âm thanh đó sẽ ngừng lại một lúc, và rồi sau đó lại tiếp tục.
Il avait un petit corps dodu et un bec délicat, et les jambes fines délicates.
Ông đã có một cơ thể nhỏ bé đầy đặn và mỏ tinh tế và chân mảnh mai tinh tế.
Il a pété les jambes de deux types.
Đập gãy chân hai thằng ngay trước mặt tôi.
Je t'ai juste pété les jambes et collé sur cette chaise.
Tôi chỉ làm gãy chân anh và khiến anh ngồi vào cái ghế đó thôi.
Jack frissonnait de peur contre les jambes de Laura et des larmes coulaient de ses yeux rougis.
Jack run rẩy dựa vào chân Laura và nước mắt chảy ròng từ những con mắt đầy vẻ tuyệt vọng của nó.
Nous allons vous surélever les jambes pendant dix minutes et vous pourrez partir
Nâng chân trong vòng # phút nữa là cô có thể đi được rồi

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ les jambes trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.