lenjerie trong Tiếng Rumani nghĩa là gì?

Nghĩa của từ lenjerie trong Tiếng Rumani là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ lenjerie trong Tiếng Rumani.

Từ lenjerie trong Tiếng Rumani có các nghĩa là quần áo lót, đồ lót, quần áo trong, Quần lót, hình. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ lenjerie

quần áo lót

(underclothes)

đồ lót

(lingerie)

quần áo trong

(underclothes)

Quần lót

hình

Xem thêm ví dụ

Cel putin vei avea lenjerie de corp pe, speram.
Ít nhất anh cũng có đồ lót trên người, hy vọng vậy.
Toate trei, proband impreuna lenjerie sexy.
Cả 3 người mặc thử đồ lót khêu gợi cùng 1 lúc.
Am tras după mine toată hrana de care aveam nevoie, proviziile, echipamentul, sacul de dormit, un schimb de lenjerie de corp - tot ce aveam nevoie pentru aproape 3 luni de zile.
Và tôi kéo tất cả những thực phẩm cần thiết, những đồ dụng cụ, dự trữ, túi ngủ. 1 bộ đồ lót để thay -- mọi thứ tôi cần tới trong 3 tháng.
De ce iti place asa mult lenjeria intima mai ales portjartierele?
Tại sao anh lại thích vớ và giày mềm như thế?
Mulți s-au purtat lenjerie sub chima, cum ar fi darisokgot, soksokgot, dansokgot, și gojengi pentru a realiza o silueta dorită.
Nhiều quần áo lót đã được mặc ở bên dưới chima như darisokgot, soksokgot, dansokgot, và gojengi để đạt được một hình dạng như mong muốn.
Trandafirii, lenjeria, vaza, decapotabila.
Hoa hồng, áo lót, bình hoa, xe mui rời.
Lenjeria dementa Mereu in rut
Cái quần xì của em Luôn làm em thèm tình
Frumoasã lenjerie.
Quần đẹp đấy.
Nu poţi deosebi un prăjitor Seb de o lenjerie Dior
Anh ko thể phân biệt được bánh Seb từ lò Dior hả?
Îmbrăcămintea consta dintr-o lenjerie simplă și albă, și atât bărbații cât și femeile din clasele de sus purtau peruci, bijuterii și cosmetice pentru tratament.
Quần áo được làm từ các tấm vải lanh đơn giản và được tẩy trắng, trong khi đàn ông và phụ nữ ở tầng lớp thượng lưu đội những bộ tóc giả, sử dụng đồ trang sức cùng mỹ phẩm.
Eu am cărat un teanc de cărţi, soţia mea a dus hainele, iar fratele care era cu noi a transportat lenjeria de pat.
Trong lúc tôi khiêng đống sách, vợ tôi ôm bọc quần áo, còn anh Nhân Chứng kia phụ trách phần chăn nệm.
Dă-i lenjeria.
Cậu, trả quần xì cho cậu ta.
O floare delicată în pantofi cu toc şi lenjerie de leopard, călărind un ATV.
Một bông hoa mềm mại trong gót giày và quần lót da báo đứng dạng chân trước một cái ATV.
Singura problemă era că fusese plagiat, dintr-o mare revistă feministă franceză și când mergi pe respectivul presupus curs online, te ducea la un site de vânzare de lenjerie.
Vấn đề duy nhất là nó ăn cắp ý tưởng từ một tạp chí phụ nữ Pháp và khi bạn đến trang web khóa đó, nó chỉ tới một trang web bán đồ lót.
Puteai sa-mi lasi macar lenjeria.
Ít nhất em cũng để lại cái quần cho anh chớ!
Un alt dar potrivit: lenjeria.
Đây cũng là món quà hay nè: đồ lót
Sper ca iti dai seama ca nu tinem aici lenjeria pentru femei.
Cậu biết không chúng mình không bao giờ để đồ lót phụ nữ trong văn phòng cả.
Spălarea zilnică a corpului, precum şi spălarea hainelor şi a lenjeriei de pat contribuie şi ele la o stare mai bună a sănătăţii.
Tắm mỗi ngày và giữ quần áo, khăn trải giường sạch sẽ cũng có lợi cho sức khỏe.
poate iti schimbi lenjeria, fiule.
Có lẽ anh nên thay quần lót đi.
E vorba de modele în lenjerie?
Chúng ta đang nói về người mẫu với đồ lót à?
" Vorbeşte- e! spune- mi cine- ee ee fi, sau barajul- mă, I kill- e! " mormăi din nou canibal, în timp ce flourishings lui oribil din Tomahawk risipit cenuşa fierbinte tutun despre mine pana m- am gândit lenjerie meu ar ajunge pe foc.
" Nói chuyện điện tử! tell- ee, tôi- ee, hoặc đập tôi, tôi giết- e! " một lần nữa gầm gừ những kẻ ăn thịt người, trong khi flourishings kinh khủng của tomahawk rải rác đống tro tàn thuốc lá nóng tôi cho đến khi tôi nghĩ lanh của tôi sẽ có được trên lửa.
Rancho te va recunoaşte chiar şi în lenjerie intimă.
Rancho vẫn sẽ nhận ra cậu dù cậu chỉ mặc quần đùi thôi.
Bent mult peste, mama cosea lenjerie amendă pentru un magazin de moda.
Bent xa hơn, mẹ khâu lót tốt cho một cửa hàng thời trang.
Aici, primind ordine de la o târfă bătrână care bea şi poartă lenjerie roşie şi proastă sub veşminte.
Ở đây, nghe thứ nhảm nhí từ một con đĩ già xấu tính mê rượu và mặc đồ lót đỏ rẻ tiền, bên dưới lớp áo.
Modelele de lenjerie de corp sunt genul de tipi ţi-o trag când eşti 14.
Người mẫu đồ lót chắc là thứ anh đã tự sướng khi anh còn 14 nhỉ.

Cùng học Tiếng Rumani

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ lenjerie trong Tiếng Rumani, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Rumani.

Bạn có biết về Tiếng Rumani

Tiếng Rumani là ngôn ngữ được khoảng 24 đến 28 triệu dân sử dụng, chủ yếu ở România và Moldova. Đây là ngôn ngữ chính thức ở România, Moldova và tỉnh tự trị Vojvodina của Serbia. Ở nhiều quốc gia khác cũng có người nói tiếng Rumani, đáng chú ý là Ý, Tây Ban Nha, Israel, Bồ Đào Nha, Anh Quốc, Hoa Kỳ, Canada, Pháp và Đức.