lenço de papel trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ lenço de papel trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ lenço de papel trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Từ lenço de papel trong Tiếng Bồ Đào Nha có nghĩa là khăn giấy. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ lenço de papel
khăn giấynoun Se enjoar, tem lenços de papel debaixo do banco, sim? Trong trường hợp đó, có khăn giấy nằm dưới chỗ ngồi! |
Xem thêm ví dụ
A retina tem a consistência e a espessura de um lenço de papel úmido, e é igualmente delicada. Võng mạc có độ đậm đặc và độ dày của một tờ giấy ướt và cũng mong manh như thế. |
Não comentei nada, mas... tinha colocado mais lenços de papel lá. Tớ không nói với cậu nhưng... Tớ đã xâu chuỗi các sự kiện. |
Me dá um lenço de papel? Lấy dùm em một cái khăn giấy được không, anh yêu? |
Bolsa, lenço, lenço de papel, tênis... Cặp, khăn tay, mùi xoa, giầy... |
Agora vamos pegar o lenço de papel. Bây giờ đi lấy giấy lau nhé. |
Dás-me um lenço de papel? Con lấy giúp mẹ khăn giấy được không? |
Tens um lenço de papel? Bà có khăn giấy không? |
Basta espirrar, e mil lenços de papel estarão à sua disposição!” Anh chỉ cần nói một tiếng thì sẽ có không biết bao người đến giúp đỡ anh!” |
Se enjoar, tem lenços de papel debaixo do banco, sim? Trong trường hợp đó, có khăn giấy nằm dưới chỗ ngồi! |
Mas não há mais nada na sala, exceto uma caixa de lenços de papel no estreito espaço entre as duas poltronas. Nhưng trong phòng hoàn toàn chẳng có gì khác ngoài một hộp khăn giấy ở khoảng sàn hẹp giữa hai ghế. |
Quando possível, use lenços de papel para cobrir a boca e o nariz ao tossir ou espirrar, e jogue-os fora imediatamente. Nếu có thể, hãy dùng khăn giấy để che miệng và mũi mỗi khi ho hoặc hắt hơi, và vứt ngay sau đó. |
Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ lenço de papel trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Các từ liên quan tới lenço de papel
Các từ mới cập nhật của Tiếng Bồ Đào Nha
Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha
Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.