λειτούργημα trong Tiếng Hy Lạp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ λειτούργημα trong Tiếng Hy Lạp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ λειτούργημα trong Tiếng Hy Lạp.
Từ λειτούργημα trong Tiếng Hy Lạp có các nghĩa là hàm số, hàm, nhiệm vụ, chức vụ, tính năng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ λειτούργημα
hàm số(function) |
hàm(function) |
nhiệm vụ(function) |
chức vụ(function) |
tính năng
|
Xem thêm ví dụ
Παρόμοια, οι Μάρτυρες του Ιεχωβά καλύπτουν τις υλικές τους ανάγκες κάνοντας κάποια κοσμική εργασία, αλλά το λειτούργημά τους είναι η διακονία. Cũng thế, các Nhân-chứng Giê-hô-va thời nay làm việc ngoài đời để sinh sống, nhưng công việc rao giảng là quan trọng nhất đối với họ. |
Οι εκθέσεις των μέσων ενημέρωσης δείχνουν ότι ένας αυξανόμενος αριθμός κληρικών είναι βαριά φορτωμένοι με δικά τους προβλήματα που οφείλονται στο λειτούργημά τους ή είναι προσωπικά. Các nguồn thông tin báo cáo cho biết càng ngày càng có nhiều tu sĩ gặp phải những vấn đề khó khăn trầm trọng về nghề nghiệp và cho cá nhân họ. |
Αυτός ο τίτλος προσδιορίζει το λειτούργημα που εκτελούσε ως Εκπρόσωπος του Ιεχωβά Θεού. Danh hiệu này cho biết ngài có chức vụ làm phát ngôn viên cho Giê-hô-va Đức Chúa Trời. |
Σε μερικές περιπτώσεις η Βίβλος χρησιμοποιεί τη λέξη «χριστός [χρισμένος]» σε σχέση με κάποιον που είχε εκλεγεί, ή διοριστεί, για έναν ειδικό ρόλο ή λειτούργημα. Đôi khi Kinh-thánh dùng chữ “xức dầu” để ám chỉ một người được chọn, hay được bổ nhiệm, để giữ một vai trò hay chức vụ nào đó. |
Στα 23 μου, έγινα δασκάλα —ένα λειτούργημα που αγαπούσα και ασκούσα 40 χρόνια. Đến năm 23 tuổi, tôi là giáo viên, công việc tôi yêu thích và theo đuổi trong 40 năm. |
Εκτελείς δημόσιο λειτούργημα, κ. Γκαλούσκα. Anh là nhân viên công vụ, ông Galuska. |
Ο όρος «γιοι των προφητών» μπορεί να σημαίνει ότι υπήρχε μια σχολή εκπαίδευσης για εκείνους που καλούνταν σε αυτό το λειτούργημα ή μπορεί να πρόκειται απλώς για μια συνεργατική ομάδα προφητών. Nhóm từ “các môn-đồ của những tiên-tri” có thể chỉ về một trường học cho những người được gọi làm việc này hoặc giản dị là một hiệp hội phối hợp các nhà tiên tri. |
'Ελεγε οτι η ποιηση ηταν λειτουργημα οσο κι η υγεια. Anh nói thi ca không phải là một nghề nghiệp mà chỉ làm lành mạnh con người. |
Θεία μου, το λειτούργημά του είναι αποστολή. Mỗi nghề nghiệp là một số phận, thưa Dì. |
Αυτός ο τίτλος προσδιορίζει το λειτούργημα που επιτελεί αφότου ήρθαν σε ύπαρξη και άλλα νοήμονα πλάσματα. Danh hiệu này cho thấy công việc ngài thực hiện từ khi các tạo vật thông minh khác được tạo ra. |
Πράγματι, παρέμεινε στο λειτούργημά του λίγο καιρό. Quả vậy, thời gian làm tổng thống của ông rất ngắn. |
Το Λειτούργημα Περνάει Κρίση Nghề nghiệp gặp khủng hoảng |
Γιατί, κατά τα λεγόμενά του, δεν μπορεί να παροτρύνει έναν νεαρό να σκεφτεί σοβαρά για ένα λειτούργημα που πλήττεται τόσο από «διαμάχες, φασαρίες και αβεβαιότητες όσο το ρωμαιοκαθολικό ιερατείο σήμερα». Ông ấy nói không thể khuyến khích một thanh niên dấn thân vào một nghề nghiệp quá đầy dẫy “sự tranh chấp, náo động và hoang mang như đang xảy ra cho giới linh mục Công giáo La-mã hiện nay”. |
(1 Πέτρου 2:9) Σχετικά με το λειτούργημα των, διαβάζομε στην Αποκάλυψι 5:10: «Και έκαμες ημάς [συ ο Χριστός] εις τον Θεόν ημών βασιλείς και ιερείς, και θέλομεν βασιλεύσει επί της γης.» Khải-huyền 5:10 nói cho chúng ta biết phận sự của họ: “Ngài [đấng Christ] đã làm cho những người ấy nên nước và thầy tế-lễ cho Đức Chúa Trời chúng ta; những người ấy sẽ trị-vì trên mặt đất”. |
Σφετερίζεται το λειτούργημα δικαστή κι ενόρκου... και παιρνει το νομο στα χερια του. Một người tiếm quyền của cả thẩm phán và bồi thẩm đoàn và nắm hết luật pháp trong bàn tay mình. |
(Ησαΐας 8:3) Σύμφωνα με την Εγκυκλοπαίδεια Βιβλικής, Θεολογικής και Εκκλησιαστικής Φιλολογίας (Cyclopedia of Biblical, Theological, and Ecclesiastical Literature) των Μακ Κλίντοκ και Στρονγκ, αυτός ο χαρακτηρισμός δείχνει ότι η έγγαμη ζωή του Ησαΐα, «όχι μόνο εναρμονιζόταν με το λειτούργημά του, αλλά ήταν και στενά συνδεδεμένη με αυτό». (Ê-sai 8:3) Theo cuốn Cyclopedia of Biblical, Theological, and Ecclesiastical Literature của McClintock và Strong, danh hiệu này cho thấy đời sống hôn nhân của Ê-sai “không những phù hợp với chức nghiệp của ông mà còn hòa lẫn vào nữa”. |
Ωστόσο, ο Ηλεί πρόφερε μόνο τις πιο μειλίχιες διαμαρτυρίες («Διά τι κάμνετε τοιαύτα πράγματα;»), ενώ δεν έκανε καμιά προσπάθεια για να τους απομακρύνει από το προνομιούχο λειτούργημά τους. Song Hê-li chỉ phản kháng rất nhẹ (“Sao chúng bây làm như vậy?”), mà không hề làm cố gắng gì để tước họ khỏi chức vụ trong đền thờ. |
Το ιερατικό λειτούργημα περνάει κρίση». Nghề làm giới chức giáo phẩm đang bị khủng hoảng”. |
Cùng học Tiếng Hy Lạp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ λειτούργημα trong Tiếng Hy Lạp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hy Lạp.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Hy Lạp
Bạn có biết về Tiếng Hy Lạp
Tiếng Hy Lạp là một ngôn ngữ Ấn-Âu, được sử dụng tại Hy Lạp, Tây và Đông Bắc Tiểu Á, Nam Ý, Albania và Síp. Nó có lịch sử ghi chép dài nhất trong tất cả ngôn ngữ còn tồn tại, kéo dài 34 thế kỷ. Bảng chữ cái Hy Lạp là hệ chữ viết chính để viết tiếng Hy Lạp. Tiếng Hy Lạp có một vị trí quan trọng trong lịch sử Thế giới phương Tây và Kitô giáo; nền văn học Hy Lạp cổ đại có những tác phẩm cực kỳ quan trọng và giàu ảnh hưởng lên văn học phương Tây, như Iliad và Odýsseia. Tiếng Hy Lạp cũng là ngôn ngữ mà nhiều văn bản nền tảng trong khoa học, đặc biệt là thiên văn học, toán học và logic, và triết học phương Tây, như những tác phẩm của Aristoteles. Tân Ước trong Kinh Thánh được viết bằng tiếng Hy Lạp. Ngôn ngữ này được nói bởi hơn 13 triệu người tại Hy Lạp, Síp, Ý, Albania, và Thổ Nhĩ Kỳ.