leita trong Tiếng Iceland nghĩa là gì?
Nghĩa của từ leita trong Tiếng Iceland là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ leita trong Tiếng Iceland.
Từ leita trong Tiếng Iceland có các nghĩa là tìm, tìm kiếm, Tìm kiếm, tìm kiếm. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ leita
tìmverb En ung kona fann veskið og reyndi þegar í stað að leita eigandann uppi. Nhưng rồi một phụ nữ trẻ đã tìm thấy cái ví và lập tức đi tìm nguyên chủ. |
tìm kiếmverb Núna er rétti tíminn til að leita velþóknunar hans. Bây giờ là lúc tìm kiếm ân huệ của Đức Chúa Trời. |
Tìm kiếm
4 Hve mikilvægt er að leita réttlætis Jehóva? 4 Tìm kiếm sự công bình của Đức Giê-hô-va quan trọng như thế nào? |
tìm kiếm
Núna er rétti tíminn til að leita velþóknunar hans. Bây giờ là lúc tìm kiếm ân huệ của Đức Chúa Trời. |
Xem thêm ví dụ
Ūú ert sá sem ūeir leita ađ. Ông là người họ đang truy đuổi |
Eða myndi hann skilja alla hina 99 sauðina eftir á öruggum stað og leita að þessum eina? Hay ông để 99 con chiên ở một chỗ an toàn rồi đi kiếm chỉ một con chiên bị lạc đó? |
Þjónn leitar ekki aðeins til húsbóndans til að fá fæði og skjól heldur þarf hann líka að leita stöðugt til hans til að vita hvað hann vill og fara síðan að óskum hans. Một tôi tớ hướng về chủ không chỉ để được bảo vệ và có thức ăn, nhưng để luôn nhận biết ý muốn của chủ và làm theo. |
Við þurfum ekki að fara að leita í gegnum heimspeki heimsins að sannleika sem mun veita okkur huggun, hjálp og leiðsögn til að koma okkur örugglega í gegnum örðugleika lífsins, við erum nú þegar með hana! Chúng ta không cần phải đi tìm kiếm các triết lý của thế gian về lẽ thật mà sẽ mang đến cho chúng ta niềm an ủi, giúp đỡ, và hướng dẫn để trải qua những thử thách của cuộc sống một cách an toàn---chúng ta đã có phúc âm rồi! |
2:2, 3) Sakaría spámaður boðaði líka að „margir ættflokkar og voldugar þjóðir [myndu] koma til þess að leita Drottins allsherjar í Jerúsalem og blíðka hann“. Tương tự, nhà tiên tri Xa-cha-ri báo trước rằng “nhiều dân và nhiều nước mạnh sẽ đến tìm-kiếm Đức Giê-hô-va vạn-quân tại Giê-ru-sa-lem, và ở đó nài-xin ơn Đức Giê-hô-va”. |
Hverjir leita Jehóva nú á dögum? Ngày nay, ai đang tìm kiếm Đức Giê-hô-va? |
Svör við öllu hljótast ekki þegar í stað, en mögulegt er að hljóta svör við flestum spurningum með því að læra af einlægni og leita svara hjá Guði.“ Không phải tất cả các câu trả lời đều sẽ đến ngay lập tức, nhưng hầu hết các câu hỏi có thể được giải quyết qua việc chân thành nghiên cứu và tìm kiếm câu trả lời từ Thượng Đế.” |
Ūeir fara ađ leita ađ okkur eftir um tvo tíma. Họ sẽ tìm chúng ta trong vài giờ nữa. |
Og ég er enn ađ leita. Và tôi vẫn đang tìm kiếm. |
(Sálmur 110:2) Heimurinn er spilltur og fjarlægur Guði en Messías er að uppfylla þá ósk Guðs að leita að fólki sem langar til að kynnast Guði og tilbiðja hann „í anda og sannleika“. Hiện nay, vị vua được Đức Chúa Trời chọn đang cai trị giữa các kẻ thù (Thi-thiên 110:2). |
□ Hvers vegna ættum við alltaf að leita hygginda hjá Jehóva? □ Tại sao chúng ta luôn luôn nên nhờ cậy Đức Giê-hô-va để có sự suy xét khôn ngoan? |
Hér getur þú gefið upp frekari slóðir að leiðbeiningum. Til að bæta slóð við, smelltu á Bæta við... hnappinn og veldu möppuna sem inniheldur leiðbeiningarnar sem leita á í. Þú getur fjarlægt möppur með því að smella á Eyða hnappinn Ở đây bạn có thể thêm đường dẫn khác để tìm kiếm tài liệu hướng dẫn. Để thêm một đường dẫn, nhấn vào nút Thêm... và chọn thư mục chứa tài liệu cần tìm kiếm. Có thể gỡ bỏ các thư mục bằng cách nhấn vào nút Xoá |
Þess vegna ‚umbunar hann þeim er hans leita.‘ Đó là lý do tại sao Ngài là “Đấng hay thưởng cho kẻ tìm-kiếm Ngài”. |
Ef þú stendur frammi fyrir erfiðri ákvörðun eða vantar ráðleggingar varðandi persónulegt vandamál væri upplagt að leita til þeirra því að þeir þekkja þig og aðstæður þínar. Vậy, nếu cần lời khuyên về vấn đề hoặc quyết định cá nhân, họ có thể giúp bạn vì họ ở gần bạn, biết rõ bạn lẫn hoàn cảnh của bạn. |
Sáttmáls menn og konur leita að leiðum til að halda sér óflekkuðum af heiminum svo að það verði ekkert sem hindri aðgang þeirra að krafti frelsarans. Những người tuân giữ giao ước tìm cách giữ mình khỏi tì vết của thế gian, do đó sẽ không có điều gì ngăn cản sự tiếp cận của họ với quyền năng của Đấng Cứu Rỗi. |
Jakob fordæmir ást á auðæfum, hroka og óskírlífi — Menn mega leita auðæfanna til að hjálpa meðbræðrum sínum — Drottinn býður að engir menn á meðal Nefíta megi eiga fleiri en eina eiginkonu — Drottinn hefur velþóknun á hreinleika kvenna. Gia Cốp tố giác tính ham thích của cải, kiêu căng và tà dâm—Con người nên tìm kiếm của cải để giúp đỡ đồng bào của mình—Gia Cốp lên án tập tục đa thê trái phép—Chúa hài lòng về sự trinh khiết của phụ nữ. |
Nei, því að höldum við bann Guðs gegn því að leita frétta af framliðnum er það okkur vernd á langtum mikilvægari veg. Không, vì tuân theo điều luật của Đức Chúa Trời cấm cầu vấn người chết cũng che chở chúng ta bằng một cách khác quan trọng hơn nữa. |
Ūau eru ađ leita ađ afkvæminu. Chúng đến tìm con. |
9 Eftir að hafa tekið sinnaskiptum og snúið baki við syndugu líferni þarftu að leita hjálpar Guðs að staðaldri til að þjóna honum með stöðugu hjarta. 9 Sau khi cải hóa bằng cách từ bỏ những thực hành tội lỗi, hãy tiếp tục tìm kiếm sự giúp đỡ của Đức Chúa Trời để giữ cho lòng bạn được vững chắc. |
Hann lýsti yfir að allir Júdamenn skyldu fasta og safnaði síðan fólkinu saman til að „leita úrskurðar Drottins“. Ông bảo cả dân Giu-đa phải kiêng ăn và nhóm lại để “cầu Đức Giê-hô-va cứu-giúp”. |
21 Jesús kenndi okkur að leita fyrst ríkis Guðs en ekki efnislegra hluta, og fyrir því var góð ástæða. 21 Chúa Giê-su có lý do chính đáng khi dạy chúng ta tìm kiếm Nước Trời, thay vì của cải vật chất. |
10 Hræsnisfullir klerkar Gyðinga leita færis á að handtaka Jesú en hann svarar mörgum spurninganna sem þeir reyna að veiða hann með og gerir þá orðlausa fyrir framan lýðinn. 10 Hàng giáo phẩm Do-thái giả hình đã tìm kiếm cơ hội bắt Giê-su, nhưng ngài đã đối đáp lại một số lời chất vấn bắt bẻ của họ và làm cho họ bị bẻ mặt trước dân chúng. |
8 Vottum Jehóva hefur fjölgað af því að þeir hafa haldið áfram að ‚leita fyrst ríkis Guðs og réttlætis.‘ 8 Nhân Chứng Giê-hô-va đã được ban phước bằng sự gia tăng vì đã tiếp tục “tìm-kiếm nước Đức Chúa Trời và sự công-bình của Ngài”. |
Við þurfum að leita verndar hjá Guði. Chúng ta phải nhờ Đức Chúa Trời che chở. |
Hann var að leita kvíða og áhyggjur, eins og maður sem hefur gert morð allt í lagi en get ekki hugsað hvað Deuce að gera með líkamanum. Ông đã lo lắng và lo lắng, giống như một người đàn ông đã thực hiện vụ sát hại tất cả các quyền không có thể nghĩ rằng những gì các deuce để làm với cơ thể. |
Cùng học Tiếng Iceland
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ leita trong Tiếng Iceland, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Iceland.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Iceland
Bạn có biết về Tiếng Iceland
Tiếng Iceland là một ngôn ngữ German và là ngôn ngữ chính thức của Iceland. Đây là một ngôn ngữ Ấn-Âu, thuộc về nhánh Bắc German của nhóm ngôn ngữ German. Đa phần người nói tiếng Iceland sống tại Iceland, khoảng 320.000 người. Hơn 8.000 người bản ngữ tiếng Iceland sống ở Đan Mạch. Thứ tiếng này cũng được sử dụng bởi chừng 5.000 người tại Hoa Kỳ và bởi hơn 1.400 người ở Canada. Dù 97% dân số Iceland xem tiếng Iceland là tiếng mẹ đẻ của họ, lượng người nói đang suy giảm tại các cộng đồng ngoài Iceland, đặc biệt là Canada.