leikur trong Tiếng Iceland nghĩa là gì?

Nghĩa của từ leikur trong Tiếng Iceland là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ leikur trong Tiếng Iceland.

Từ leikur trong Tiếng Iceland có các nghĩa là trò chơi, chơi. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ leikur

trò chơi

noun

Af ūví ūangađ til núna hefur ūetta veriđ leikur.
Bởi vì cho tới nay, tất cả chỉ là một trò chơi.

chơi

verb

Leikur feðga gegnir líka öðru og mikilvægara hlutverki.
Việc cha chơi với con còn có một tác dụng quan trọng hơn.

Xem thêm ví dụ

4 Það leikur enginn vafi á því hvers konar hugarfar Biblían hvetur okkur til að hafa gagnvart yfirvofandi eyðingu þessa heimskerfis.
4 Kinh Thánh cho biết rõ chúng ta nên có thái độ nào về sự hủy diệt sắp tới của thế gian này.
Það leikur enginn vafi á að Satan fylgdist af athygli með þessari opinberun.
Chúng ta có thể tin chắc rằng Sa-tan đã theo dõi và rất chú ý khi chi tiết này được tiết lộ.
Tæknilega séð var þetta því ójafn leikur.
Tôi không biết, đó là một game nào đó.
Á seinni árum leikur liðið í neðri deildum.
HNL sau nhiều năm thi đấu ở các giải hạng dưới.
Þess vegna leikur enginn vafi á áreiðanleika biblíutextans sem við höfum núna.
Vì thế, không có gì phải nghi ngờ, văn bản Kinh Thánh chúng ta dùng ngày nay hoàn toàn đáng tin cậy.
Ūetta er enginn leikur, Billy Costa.
Đây không phải trò chơi, Billy Costa.
17 Enginn vafi leikur á að Jesús Kristur gaf okkur hið fullkomna fordæmi um að bregðast óeigingjarnir við kærleika Guðs í okkar garð.
17 Vậy chắc chắn Giê-su đã để lại cho chúng ta gương mẫu hoàn toàn về việc đáp lại tình yêu thương của Đức Chúa Trời một cách không ích kỷ.
Minn leikur ūarf ađ vera nķgu sterkur til ađ ná ykkur án ūess ađ ūiđ drepiđ mig í reiđiskasti, gegn betri vitund.
Vậy thì bí quyết của tôi sẽ là chống đối ông vừa phải để cầm chân ông nhưng không làm cho ông nổi giận tới mất lý trí để giết tôi.
Enginn vafi leikur á að Jósúa miklaði sigur Jehóva enn frekar með því að tala um hann við aðra.
Chắc chắn Giô-suê đã đồn đãi sâu rộng hơn nữa về chiến thắng vinh hiển của Đức Giê-hô-va.
(Jesaja 30:20, NW; 54:13) Enginn vafi leikur á að Jehóva vill að skynsemigæddar sköpunarverur hans séu upplýstar og vel menntaðar.
Thật không chối cãi được, Đức Giê-hô-va muốn các tạo vật thông minh của Ngài được soi sáng và dạy dỗ kỹ càng.
Fólk ryðst fram fyrir í biðröðum, reykir í troðfullum lyftum, leikur háværa tónlist á almannafæri og svo mætti lengi telja.
Người ta chen lấn để được sắp hàng trước, hút thuốc trong thang máy đông người, vặn nhạc inh ỏi nơi công cộng, v. v...
Jennifer Aniston leikur Rachel Green, áhugamanneskju um tísku og bestu vinkonu Monicu úr menntaskóla.
Jennifer Aniston trong vai Rachel Green, người đam mê thời trang và là bạn thân thuở ấu thơ của Monica Geller.
Þetta er sjúkur leikur og ég vil ekki taka þátt í honum.
Trò chơi này quá bệnh và tôi chẳng muốn tham gia nữa.
Þessi leikur getur verið verulega erfiður.
Câu hỏi đầu tiên có thể khó.
(Esekíel 2:3) „Sjá,“ sagði Jehóva, „þú ert þeim eins og ástarkvæði, eins og sá, er hefir fagra söngrödd og vel leikur á strengina.“
(Ê-xê-chi-ên 2:3) Đức Giê-hô-va nói: “Nầy, chúng nó coi ngươi như là kẻ hát hay có tiếng vui và kẻ đàn giỏi”.
Korintubréf 4:16) Það leikur enginn vafi á að Jehóva kann vel að meta það sem þið hafið áorkað fram til þessa en það er líka deginum ljósara að hann metur að verðleikum það sem þið gerið núna fyrir nafn hans.
(2 Cô-rinh-tô 4:16) Chắc chắn Đức Giê-hô-va quý những gì anh chị đã đạt được trong quá khứ, và rõ ràng là Ngài cũng quý những gì anh chị đang làm ngay bây giờ vì danh Ngài.
Leikur fyrir börnName
Game cho trẻ em
Lánið leikur ekki við ykkur að eilífu.
Cuối cùng rồi vận may cũng bỏ cậu thôi.
Félagið hlaut heitið Liverpool F.C. and Athletic Grounds Ltd., sem síðar var stytt í Liverpool F.C. Fyrsti leikur nýja liðsins á Anfield var vináttuleikur við Rotherham Town 1. september 1892, sem Liverpool vann 7-1.
Câu lạc bộ có tên Liverpool F.C. hay Athletics Grounds, và trận đấu đầu tiên của họ ở Anfield là trận đấu vào ngày 1 tháng 9 năm 1892 trước 200 khán giả, với Rotherham Tonwn, trận này họ thắng 7-1.
Þið getið æft kynningar fyrir boðunarstarfið þar sem annað foreldrið leikur húsráðandann.
Bạn có thể thực tập những lời trình bày dùng trong thánh chức, để cho cha hoặc mẹ làm chủ nhà.
Enginn vafi leikur á að þjónustan við Guð átti hug Jesú allan.
Chắc chắn lúc nào Giê-su cũng hướng về Đức Chúa Trời.
Það gæti verið sálmur, ritningargrein eða leikur sem snýst um að læra einhverja reglu fagnaðarerindisins.
Đó có thể là một bài hát, một câu thánh thư hoặc một trò chơi để học một nguyên tắc phúc âm.
Gríska orðið, sem þýtt er „hræsnari“, getur merkt „leikari sem leikur hlutverk“.
Từ ngữ Hy Lạp dịch là “giả-hình” có thể dùng để mô tả “diễn viên đóng một vai trò nào đó”.
Svarið er ekki vandfundið því að fyrrverandi embættismaður í Þýskalandi skrifaði: „Enginn vafi leikur á því að öfgamenn innan kirkjunnar fyrirskipuðu bak við tjöldin hvaða pólitíska stefnu hin stjórnskipaða nefnd ætti að taka.“
Để biết câu trả lời, chúng ta chỉ cần xem lại lời nhận định của một cựu viên chức của chính phủ Đức: “Hiển nhiên, các kẻ năng nổ cuồng tín nấp sau hậu trường chính trị đã giựt dây cho ủy ban của chính phủ phải đi theo đường hướng của họ”.
12 Enginn vafi leikur á að hinn undraverði vöxtur votta Jehóva stafar af blessun Guðs.
12 Chắc chắn sự gia tăng phi thường của các Nhân-chứng Giê-hô-va là do ân phước của Đức Chúa Trời.

Cùng học Tiếng Iceland

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ leikur trong Tiếng Iceland, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Iceland.

Bạn có biết về Tiếng Iceland

Tiếng Iceland là một ngôn ngữ German và là ngôn ngữ chính thức của Iceland. Đây là một ngôn ngữ Ấn-Âu, thuộc về nhánh Bắc German của nhóm ngôn ngữ German. Đa phần người nói tiếng Iceland sống tại Iceland, khoảng 320.000 người. Hơn 8.000 người bản ngữ tiếng Iceland sống ở Đan Mạch. Thứ tiếng này cũng được sử dụng bởi chừng 5.000 người tại Hoa Kỳ và bởi hơn 1.400 người ở Canada. Dù 97% dân số Iceland xem tiếng Iceland là tiếng mẹ đẻ của họ, lượng người nói đang suy giảm tại các cộng đồng ngoài Iceland, đặc biệt là Canada.