leika trong Tiếng Iceland nghĩa là gì?
Nghĩa của từ leika trong Tiếng Iceland là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ leika trong Tiếng Iceland.
Từ leika trong Tiếng Iceland có nghĩa là chơi. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ leika
chơiverb Hér hafiđ ūiđ sprengjur til ađ leika ykkur ađ. Có ít thuốc nổ cho bọn mày chơi này! |
Xem thêm ví dụ
Segjum að þú farir heim til annarra barna til að leika við þau. Thí dụ, em đến nhà những em khác để chơi. |
Davíð er mjög góður hörpuleikari og Sál þykir gott að hlusta á hann leika. Đa-vít khảy thụ cầm rất giỏi, và Sau-lơ thích nghe chàng khảy đàn. |
Henni er ætlađ ađ leika stķrt hlutverk í ūví sem bíđur. Hơn nữa con bé lại là mấu chốt của những chuyện sắp xảy ra cơ đấy. |
Viltu leika? Mày muốn chơi hả? |
Mig hefur alltaf langađ til ađ leika ūađ hlutverk. Mình rất muốn đóng vở kịch đó. |
Eigi að síður þurfti hann að ‚leika líkama sinn hart‘ til að sigra í baráttunni við syndugar tilhneigingar sínar. Tuy vậy, chính ông cũng đã phải chống lại khuynh hướng tội lỗi và để được thành công ông đã phải đãi thân thể cách nghiêm khắc—đúng vậy, ông đánh thân thể ông. |
Ef óbyrgt vatn er í nágrenninu skaltu bíða uns barnið er orðið töluvert eldra áður en þú leyfir því að leika sér eftirlitslausu utandyra. Nếu có vũng nước trong xóm, chờ đến khi đứa trẻ khá lớn mới để em chơi một mình ngoài trời. |
Ég vildi bara leika mér. Tôi chỉ muốn được chơi. |
Um nokkurra mánaða skeið njóta jafnt ferðamenn og íbúar landsins þess að fylgjast með frá strandlengjunni þegar hvalkýr og kálfar lóna og leika sér í sjónum. Trong nhiều tháng liền, cư dân và khách du lịch từ bãi biển và trên các vách đá có thể chiêm ngưỡng cảnh tượng những con cá voi mẹ, cá voi con nô đùa bơi lội dưới nước! |
HVORT finnst þér skemmtilegra, að vinna eða leika þér? — Það er alls ekki neitt rangt við það að leika sér. EM THÍCH gì nhất, làm việc hay chơi?— Thật ra, chơi không có gì sai. |
Hér hafiđ ūiđ sprengjur til ađ leika ykkur ađ. Có ít thuốc nổ cho bọn mày chơi này! |
Við sólarupprás lentu þau í indaelli eyðimörk hjá pýramídum þar sem lítill barnahópur var að leika sér. Khi mặt trời ló dạng, họ hạ cánh xuống một sa mạc xinh xắn bên cạnh các kim tự tháp, nơi một nhóm bạn nhỏ đang chơi. |
Myndir þú vilja að einhver væri að leika sér með tilfinningar þínar eins og þær væru bara eitthvert leikfang — til að leika sér með í smástund en henda því svo frá sér? Hãy thử nghĩ: Bạn có muốn người khác đùa giỡn với tình cảm của mình và xem đó như một món đồ, thích thì chơi còn chán thì bỏ? |
Börnum ætti ekki að leyfast að leika sér að þeim og enginn ætti heldur að merkja í þær. Không nên để cho trẻ em chơi với sách và cũng không ai được đánh dấu hay ghi chép vào sách báo. |
Þekkirðu fleiri dýr sem Biblían talar um og eru hérna á myndinni? — Sjáðu strákinn sem er að leika sér að snáknum. Em có thể kể tên những thú vật khác được Kinh Thánh nói đến, trong bức hình không?— Xem này một em trai chơi với rắn hổ mang! |
▪ Örvaðu minnið með því að læra eitthvað nýtt svo sem nýtt tungumál eða að leika á hljóðfæri. ▪ Kích thích trí nhớ bằng cách học những kỹ năng mới, ngôn ngữ mới hoặc một loại nhạc cụ. |
Brjóstmylkingurinn mun leika sér við holudyr nöðrunnar.“ — Jesaja 11:6-9. Trẻ con đương bú sẽ chơi kề ổ rắn hổ-mang” (Ê-sai 11:6-9). |
Þeir nærast, stækka og leika sér á barnsaldri. Họ ăn, lớn lên và chơi đùa khi còn trẻ. |
Ég tala um þessa leika nú í dag og beini hugleiðingum mínum til pilta, stúlkna og ungra ógiftra – ykkur sem eru á mikilvægu stigi lífs ykkar hvað framtíðina varðar. Buổi sáng hôm nay, tôi nói về các môn thể thao này và hướng ý nghĩ của tôi tới các thanh niên, thiếu nữ, và những người thành niên trẻ tuổi độc thân—những người đang ở trong những năm quan trọng mà sẽ định rõ hướng đi cho cuộc sống của các em. |
Mary hataði untidy Bungalow og var svo disagreeable þeim að eftir fyrstu dag eða tveir enginn vildi leika við hana. Mary ghét bungalow không gọn gàng và rất khó chịu với họ rằng sau khi người đầu tiên hoặc hai ngày không ai chơi với cô ấy. |
Eftir frekari viðræður og fullvissu andans, gerðum við eins og við höfðum lofað og leyfðum henni að taka ákvörðunina um að leika með. Sau khi thảo luận thêm và nhận được sự trấn an của Thánh Linh, chúng tôi đã làm như chúng tôi đã hứa và cho phép nó lựa chọn để chơi. |
Hann sá börn leika sér á markaðstorginu og notaði það sem efnivið í líkingu. Ngài thấy trẻ con chơi nơi phố chợ; ngài cũng dùng làm ví dụ. |
Margir þora ekki að fara út að kvöldlagi eða leyfa börnunum að leika sér úti án eftirlits – ekki einu sinni að degi til. Nhiều người không ra ngoài vào buổi tối hoặc không để con cái chơi bên ngoài một mình, ngay cả vào ban ngày. |
Þegar verið var að undirbúa byggingu musterisins valdi Davíð konungur 4.000 Levíta til að leika tónlist Guði til lofs. Chẳng hạn, khi chuẩn bị cho việc thờ phượng ở đền thờ, vua Đa-vít đã sắp xếp 4.000 người Lê-vi để ngợi khen Đức Giê-hô-va bằng âm nhạc. |
Hún vann alþjóðlega frægð fyrir að leika Kim Bauer í seríunni 24, Danielle í myndinni The Girl Next Door , og Carly Jones í House of Wax. Cô được quốc tế biết đến với vai Kim Bauer trong phim truyền hình 24 của hãng Fox, Danielle trong bộ phim hài tuổi teen The Girl Next Door và Carly Jones phim House of Wax. |
Cùng học Tiếng Iceland
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ leika trong Tiếng Iceland, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Iceland.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Iceland
Bạn có biết về Tiếng Iceland
Tiếng Iceland là một ngôn ngữ German và là ngôn ngữ chính thức của Iceland. Đây là một ngôn ngữ Ấn-Âu, thuộc về nhánh Bắc German của nhóm ngôn ngữ German. Đa phần người nói tiếng Iceland sống tại Iceland, khoảng 320.000 người. Hơn 8.000 người bản ngữ tiếng Iceland sống ở Đan Mạch. Thứ tiếng này cũng được sử dụng bởi chừng 5.000 người tại Hoa Kỳ và bởi hơn 1.400 người ở Canada. Dù 97% dân số Iceland xem tiếng Iceland là tiếng mẹ đẻ của họ, lượng người nói đang suy giảm tại các cộng đồng ngoài Iceland, đặc biệt là Canada.