leigja trong Tiếng Iceland nghĩa là gì?
Nghĩa của từ leigja trong Tiếng Iceland là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ leigja trong Tiếng Iceland.
Từ leigja trong Tiếng Iceland có các nghĩa là thuê, lấy, nắm, năm, mua. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ leigja
thuê(rent) |
lấy(take) |
nắm(take) |
năm(take) |
mua(take) |
Xem thêm ví dụ
Umsjónarmönnum húsnæðis, sem vottarnir leigðu til samkomuhalds, var hótað uppsögn ef þeir héldu áfram að leigja þeim. Những người quản lý nơi nhóm lại ở Mát-xcơ-va có nguy cơ bị sa thải nếu tiếp tục cho Nhân Chứng mướn chỗ. |
Nú þeir vildu að leigja íbúð minni og ódýrari en það er betra staðsett og almennt hagnýtari en sá, sem Gregor hafði fundið. Bây giờ họ muốn thuê một căn hộ nhỏ hơn và rẻ hơn nhưng tốt hơn nằm và thực tế hơn so với hiện tại, mà Gregor đã tìm thấy. |
Við verðum að muna eftir að því fylgir talsverður kostnaður að leigja mótsstað. Chúng ta phải nhớ rằng có những món chi tiêu đáng kể để mướn địa điểm hội nghị. |
Viltu leigja mér hann? Nhưng tôi chỉ có nhiêu đó. |
Viđ rífumst í mesta lagi um ūađ hvađa spķlu ætti ađ leigja. Điều duy nhất chúng ta cãi nhau là sẽ thuê video gì. |
Í stað þess að leigja stór leikhús tókst úrræðagóðum biblíunemendum oft að finna ókeypis húsakynni, svo sem skólastofur, dómshús, járnbrautarstöðvar og jafnvel stofur á stórum heimilum. Thay vì thuê các nhà hát lớn, các Học viên Kinh Thánh có tài xoay sở thường tìm được những nơi miễn phí, như lớp học, tòa án, trạm xe lửa, ngay cả phòng khách của các căn nhà lớn. |
Trúarleg rit voru gerð upptæk og mjög erfitt reyndist að reisa eða leigja húsnæði til samkomuhalds. Các ấn phẩm giải thích Kinh Thánh bị tịch thu, việc xây hoặc thuê nhà để thờ phượng bị nghiêm cấm. |
Elsebeth segir: „Maðurinn minn bað mig um að reyna að finna hús í Lakselv og leigja út húsið okkar í Björgvin. Chị Elsebeth kể: “Chồng giao cho tôi việc tìm nhà ở Lakselv cũng như cho thuê nhà ở Bergen. |
Hann hefur gert Félaginu kleift að leigja góðar byggingar og standa undir útgjöldum af mótunum. Nhờ sự giúp đỡ đó nên ban tổ chức đã có thể mướn địa điểm tốt và trông nom được các chi phí của hội nghị. |
• leigja út húsið sitt, íbúðina eða fyrirtækið. • cho thuê nhà, căn hộ hoặc cơ sở kinh doanh |
Okkur tókst að leigja þrjú lítil herbergi fyrir okkur tvö og tvær systur sem sendar höfðu verið með okkur. Chúng tôi thuê được ba phòng nhỏ cho vợ chồng tôi và hai chị cùng được bổ nhiệm đến đó. |
Forstöðumaður mótsstaðar sagði: „Eftir að hafa fylgst með mótunum ykkar höfum við sagt öðrum trúflokkum, sem vilja leigja húsnæðið, að koma og sjá hvernig Vottar Jehóva halda mót þar sem fyrirkomulag þeirra er fullkomið.“ Ban quản lý một địa điểm đại hội nói: “Căn cứ vào các kỳ đại hội của quí vị, chúng tôi đề nghị những nhóm thuộc các tôn giáo khác muốn thuê địa điểm này đến xem cách Nhân Chứng Giê-hô-va tổ chức đại hội, vì Nhân Chứng tổ chức rất chu đáo”. |
Viđ viljum leigja hann eđa kaupa. Chúng tôi muốn thuê hay là mua nó. |
Hálfu ári síðar fluttum við til Oswestry sem er einnig í Shropshire-sýslu því að við fengum tækifæri til að leigja lítið býli þar. Sau sáu tháng, chúng tôi chuyển đến Oswestry, cũng thuộc tỉnh Shropshire, vì có cơ hội thuê một nông trại nhỏ cho riêng mình. |
Leigja þarf stóra sali eða leikvanga fyrir umdæmismótin sem eru svo trústyrkjandi. Hội phải mướn những cơ sở lớn dùng cho các hội nghị hầu làm vững mạnh đức tin anh em. |
37 Og þeir sem eiga jarðir, sem ekki er unnt að selja, skulu yfirgefa þær eða leigja eftir því sem best hentar. 37 Và những ai có trang trại mà không thể bán được, thì hãy bỏ lại hoặc cho mướn nếu điều đó tốt cho họ. |
Ef þú vilt leigja annan strák eru þeir á horninu á Smith-götu. Nếu ông muốn tìm trai bao thì ra góc phố Smith ấy. |
Tógóútibúið greinir frá því að bygging vandaðra ríkissala hafi svo jákvæð áhrif á hverfið að sumir reyni að leigja eða byggja hús í nágrenni ríkissala. Togo báo cáo rằng công việc xây cất các Phòng Nước Trời tốt đẹp đã có ảnh hưởng tích cực trên các khu xung quanh đến độ một số người cố mướn hoặc xây nhà ở những nơi sắp sửa xây một phòng họp mới. |
Þar bjuggu þau svo mánuðum skipti þar til þau höfðu efni á að leigja lítið hús. Họ sống ở đó trong nhiều tháng cho đến khi có thể thuê một căn nhà nhỏ. |
Leigja eđalvagn, drekka kokkteila, fara í nauđgaraskķna mína. Thuê một chiếc limo, uống vài ly cốc-tai và mang cho tôi đôi giày. |
Hann fullvissaði okkur um að við mættum leigja hjá honum eins lengi og við vildum. Ông trấn an chúng tôi rằng chúng tôi muốn ở bao lâu tùy ý. |
Sirrah, fara leigja mér tuttugu sviksemi kokkar. Đồ xỏ lá, đi thuê tôi hai mươi đầu bếp khéo léo. |
Ég og félagi minn höfum áhuga á ađ leigja húsnæđiđ. Tôi cùng một người bạn muốn thuê tiệm sửa xe của anh. |
Cùng học Tiếng Iceland
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ leigja trong Tiếng Iceland, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Iceland.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Iceland
Bạn có biết về Tiếng Iceland
Tiếng Iceland là một ngôn ngữ German và là ngôn ngữ chính thức của Iceland. Đây là một ngôn ngữ Ấn-Âu, thuộc về nhánh Bắc German của nhóm ngôn ngữ German. Đa phần người nói tiếng Iceland sống tại Iceland, khoảng 320.000 người. Hơn 8.000 người bản ngữ tiếng Iceland sống ở Đan Mạch. Thứ tiếng này cũng được sử dụng bởi chừng 5.000 người tại Hoa Kỳ và bởi hơn 1.400 người ở Canada. Dù 97% dân số Iceland xem tiếng Iceland là tiếng mẹ đẻ của họ, lượng người nói đang suy giảm tại các cộng đồng ngoài Iceland, đặc biệt là Canada.