LEGO trong Tiếng Thụy Điển nghĩa là gì?

Nghĩa của từ LEGO trong Tiếng Thụy Điển là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ LEGO trong Tiếng Thụy Điển.

Từ LEGO trong Tiếng Thụy Điển có nghĩa là Lego. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ LEGO

Lego

Han ska leka med sitt Lego och sina bilar.
Nó sẽ chơi với Lego và ô tô đồ chơi.

Xem thêm ví dụ

Man skulle kunna spekulera i att människorna som älskar Lego kommer att bygga fler legofigurer, även om de tjänar mindre pengar, eftersom de får ut mer inre glädje från det.
Và bạn sẽ suy đoán rằng những người yêu Legos sẽ lắp ráp nhiều mô hình Legos hơn, thậm chí với ít tiền hơn, vì trên hết, họ có thêm nhiều niềm vui cho chính bản thân bạn.
Och de människor som älskar lego mindre kommer att bygga färre legofigurer eftersom den njutning de får från det är lägre.
Và những người ít yêu thích Lego hơn sẽ lắp ráp ít hơn bởi vì niềm yêu thích họ nhận được ít hơn.
Spelets gameplay liknar sin föregångare, Lego Batman: The Videogame, men tillåter spelare att spela som klassiska Batmanfigurerna, samt andra olika superhjältar från DC Comics, så som Robin, Batgirl, Green Lantern, Stålmannen, Flash och Wonder Woman.
Lối chơi của nó tương tự như người tiền nhiệm, Lego Batman: The Videogame, nhưng cho phép người chơi chơi Batman và cá siêu anh hùng DC Comics khác như Robin, Batgirl, Green Lantern, Superman, The Flash và Wonder Woman .
LEGO gjorde detta möjligt.
LEGO đã làm điều đó trở nên khả thi.
Vi har Nestlé som skapade Nespresso, vi har Lego som började med animerad film, Toyota skapade hybridbilar, Unilever började ge sig in på hållbarhet - de finns massor med exempel, och vinsterna är enorma.
Nestle' đang phát minh ra Nespresso, Lego đang lấn sân vào phim hoạt hình, Toyota đang chế tạo xe điện chạy bằng xăng Unilever đang đẩy mạnh sự bền vững -- rất nhiều ví dụ và lợi ích mang lại thật khổng lồ.
Eller lego?
Hay Lego's?
Vi tävlade i FIRST LEGO League som är en internationell LEGO-robottävling för barn, och utöver ett robotspel, jobbade vi också med ett separat vetenskapsprojekt, och det här är projektet som vi jobbade med.
Chúng tôi thi đấu ở giải FIRST LEGO League, một cuộc thi quốc tế về lắp ráp rô bốt LEGO dành cho trẻ em, và ngoài việc thi đấu lắp ráp robot, chúng tôi còn tự làm một dự án khoa học, và đây là dự án chúng tôi đã thực hiện.
Och på några få korta år, tog LEGO- bitarna plats i varje hushåll.
Và chỉ trong vài năm ngắn ngủi, những viên gạch LEGO đã có mặt tại mọi nhà.
När du tänker efter, finns det vissa människor som älskar lego och människor som inte gör det.
Nếu bạn nghĩ về điều này, có một số người yêu xếp hình Legos và một số người thì không.
Det finns inget facit i FIRST Lego League.
Không có game caster của League of Legends nào được công bố.
Det fanns en mycket god korrelation mellan kärlek till lego och mängden legofigurer som människor byggt.
Có một tương quan tốt đẹp giữa tình yêu với Lego và khối lượng Lego mà mọi người lắp được.
Det går inte att se vävnaden när pixlarna är stora som Lego.
Màn hình nhòe nhoẹt thế này thì xem cái nỗi gì.
LEGO har i grund och botten tagit betongblocket, världens byggsten, och gjort det till en byggkloss för vår fantasi.
LEGO đã lấy khối gạch bê tông, những khối gạch xây nên thế giới, và làm nó thành những viên gạch của trí tưởng tượng.
Han ska leka med sitt Lego och sina bilar.
Nó sẽ chơi với Lego và ô tô đồ chơi.
Vad kan vara mer spännande än att ha nog med tid att korsa gatan på väg att köpa en liten Indiana Jones i Lego?
Còn gì có thể đặc biệt hơn việc có đủ thời gian băng qua phố trên đường tới nhà em để mua con LEGO Indiana Jones tí hon chứ?
År 2012 släpptes uppföljaren Lego Batman 2: DC Super Heroes.
Truy cập ngày 5 tháng 4 năm 2012. ^ a ă “Lego Batman 2 DC Super Heroes”.
1947, nästan hundra år senare, tog LEGO fram denna.
Sau gần 100 năm, vào năm 1947, LEGO đã giới thiệu thứ này.

Cùng học Tiếng Thụy Điển

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ LEGO trong Tiếng Thụy Điển, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Thụy Điển.

Bạn có biết về Tiếng Thụy Điển

Tiếng Thụy Điển (Svenska) là một ngôn ngữ German Bắc, được dùng như tiếng mẹ đẻ bởi 10,5 triệu người sinh sống chủ yếu ở Thụy Điển và vài khu vực thuộc Phần Lan. Người nói tiếng Thụy Điển có thể hiểu người nói tiếng Na Uy và tiếng Đan Mạch. Tiếng Thụy Điển có liên hệ mật thiết với tiếng Đan Mạch và tiếng Na Uy, thường ai hiểu một trong hai tiếng đó đều có thể hiểu tiếng Thụy Điển.