ledsagare trong Tiếng Thụy Điển nghĩa là gì?
Nghĩa của từ ledsagare trong Tiếng Thụy Điển là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ ledsagare trong Tiếng Thụy Điển.
Từ ledsagare trong Tiếng Thụy Điển có các nghĩa là đi theo, phục vụ, người dẫn đường, hộ tống, đưa. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ ledsagare
đi theo(attendant) |
phục vụ(attendant) |
người dẫn đường(escort) |
hộ tống(escort) |
đưa(escort) |
Xem thêm ví dụ
Och om vi är värdiga kan vi få fortsätta att ha honom som ledsagare. Sự đồng hành này có thể tiếp tục thuộc về chúng ta nếu sống xứng đáng. |
Han fick också uppleva den Helige Anden som sin ledsagare under svåra tider och när det var svårt att tjäna. Ông cũng đã có kinh nghiệm với Đức Thánh Linh là bạn đồng hành của ông trong những lúc khó khăn và phục vụ gay go. |
Den Helige Anden skall vara din ständige ledsagare och din spira en oföränderlig rättfärdighetens och sanningens spira” (L&F 121:45–46; kursivering tillagd). “Đức Thánh Linh sẽ là người bạn đồng hành luôn luôn ở bên ngươi, và vương trượng của ngươi là một vương trượng bất di bất dịch của sự ngay chính và lẽ thật” (GLGƯ 121:45–46; sự nhấn mạnh được thêm vào). |
Den Helige Anden skall vara din ständige ledsagare och din spira en oföränderlig rättfärdighetens och sanningens spira.” (L&F 121:45–46) “Đức Thánh Linh sẽ là người bạn đồng hành luôn luôn ở bên ngươi, và vương trượng của ngươi là một vương trượng bất di bất dịch của sự ngay chính và lẽ thật” (GLGƯ 121:45-46). |
* Den Helige Anden är vår ständige ledsagare och läran om prästadömet faller över vår själ som himlens dagg (se L&F 121:45–46). * Đức Thánh Linh là bạn đồng hành thường xuyên của chúng ta và các giáo lý của chức tư tế sẽ nhỏ giọt xuống tâm hồn ngươi như những hạt sương từ thiên thượng (xin xem GLGƯ 121:45–46). |
Ett annat Jehovas vittne ledsagade mig och min hustru på vår resa. Vi gick till fots genom det bergiga landskapet. Trong chuyến này, một anh Nhân Chứng khác cùng vợ chồng chúng tôi đã phải lội bộ qua một vùng nhiều đồi núi. |
(2 Petrus 2:7) Men när de två änglarna kom för att ledsaga honom ut ur Sodom, ”dröjde” han fortfarande. (2 Phi-e-rơ 2:7) Thế nhưng, khi hai thiên sứ đến để đưa ông ra khỏi Sô-đôm, ông vẫn “lần-lữa”. |
En sådan hängivenhet och kärlek lämnade inga tvivel hos dem som ledsagades av den Helige Anden om att dessa goda och trofasta män i sanning var Herrens bemyndigade tjänare. Sự tận tâm và tình yêu thượng như vậy đã cất đi mọi ngờ vực trong tâm trí của những người đã vui hưởng sự đồng hành của Đức Thánh Linh rằng những người tốt và chân chính này quả thật là các tôi tớ có thẩm quyền của Chúa. |
De här välsignelserna kan förändra era levnadsförhållanden när det gäller sådant som hälsa, att ledsagas av den Helige Anden, personliga relationer och framtida möjligheter. Các phước lành này có thể thay đổi hoàn cảnh sống của các anh chị em, trong những vấn đề như sức khỏe, sự đồng hành của Đức Thánh Linh, mối quan hệ cá nhân, và cơ hội cho tương lai. |
I temat för veckoträffarna 2007 finns ett löfte till dem som hörsammar detta kloka råd: ”Pryd alltid dina tankar med dygd. Då skall du hava ett frimodigt medvetande inför Gud och ... den Helige Anden skall vara din ständige ledsagare.” (L&F 121:45–46) Chủ đề của Hội Hỗ Tương Thanh Thiếu Niên trong năm 2007 cung ứng một lời hứa cho những người lưu tâm đến lời khuyên dạy khôn ngoan này: “Hãy để cho đức hạnh của ngươi làm đẹp tư tưởng của ngươi luôn luôn; rồi thì niềm tin của ngươi sẽ vững mạnh trong sự hiện diện của Thượng Đế ... [và] Đức Thánh Linh sẽ là người bạn đồng hành luôn luôn ở bên ngươi.” (GLGƯ 121:45–46). |
Ett papyrusdokument, som man menar är från 1300-talet f.v.t., visar exempelvis hur gravguden Anubis ledsagar skrivaren Hunefers själ till Osiris. Chẳng hạn, một tài liệu bằng giấy chỉ thảo mà người ta cho là viết vào thế kỷ 14 TCN diễn tả Anubis, thần của người chết, dẫn linh hồn của người ký lục Hunefer đến trước ngai của Osiris. |
För sin inre syn ser denne värdige äldste en sträng himmelsk Fader som är förpliktad till oåterkallelig rättvisa, en Frälsare som förmår rena andras synder men inte äldstens, och en Helig Ande som är ovillig att ledsaga en ofullkomlig person. Trong tâm trí của mình, người anh cả xứng đáng này tưởng tượng ra một Cha Thiên Thượng nghiêm khắc đề ra công lý bất di bất dịch, một Đấng Cứu Rỗi có thể tẩy sạch những sự phạm tội của những người khác nhưng không thể tẩy sạch những sự phạm tội của anh cả này, và một Đức Thánh Linh không sẵn lòng đồng hành với một người không toàn hảo. |
Därför handlar mitt budskap till oss ikväll om detta: Låt oss göra vad som än krävs för att kvalificera oss för att ha den Helige Anden som vår ledsagare och låt oss sedan oförskräckta gå framåt så att vi kan få förmågan att göra vadhelst Herren kallar oss att göra. Vậy nên sứ điệp của tôi dành cho chúng ta buổi tối hôm nay là như sau: Chúng ta hãy làm bất cứ điều gì cần thiết để hội đủ điều kiện có được Đức Thánh Linh là bạn đồng hành của mình và rồi hãy mạnh dạn tiến bước để chúng ta sẽ được ban cho quyền năng để làm bất cứ điều gì Chúa kêu gọi chúng ta làm. |
Må vi vara värdiga att ha den Helige Anden som ledsagare och följa Andens vägledning då vi lotsar oss igenom denna jordiska färd. Cầu xin cho chúng ta sống xứng đáng để có được sự đồng hành của Đức Thánh Linh, và tuân theo sự hướng dẫn của Thánh Linh khi chúng ta sống trên trần thế. |
Om det behövs, gör de sig besväret att gå hem till den intresserade och personligen ledsaga honom till mötena. Nếu cần người giảng dạy nên cố gắng đến nhà người học và đích thân đi cùng họ đến dự các buổi nhóm họp. |
14 Lukas skildring fortsätter: ”Sedan dessa män ... blivit ledsagade en bit på vägen av församlingen, färdades de vidare genom både Fenicien och Samarien och berättade i detalj om omvändelsen av folk av nationerna, och de väckte stor glädje hos alla bröderna.” 14 Lời tường thuật của Lu-ca tiếp tục: “Sau khi được hội thánh tiễn một đoạn đường, họ đi tiếp đến xứ Phê-ni-xi và Sa-ma-ri, tường thuật chi tiết về việc dân ngoại cải đạo, khiến anh em rất vui mừng” (Công 15:3). |
För att kunna ha den Helige Anden som vår ständige ledsagare måste vi vara värdiga. Để có được Đức Thánh Linh làm bạn đồng hành liên tục, chúng ta phải sống xứng đáng. |
Vi ledsagades ner till bassängen i källaren, där vi fick långa svarta dräkter som vi skulle ha på oss. Các anh dẫn chúng tôi xuống cái hồ ở tầng hầm, rồi đưa cho chúng tôi áo choàng dài màu đen. |
Denna visshet har ledsagat mig genom hela livet. Sự đảm bảo này đã ở với tôi suốt đời. |
Nu är rätta tiden att förbereda dig att ha den Helige Anden som din ständige ledsagare. Giờ đây là lúc để tự tổ chức và chuẩn bị mình để có Đức Thánh Linh làm người bạn đồng hành thường xuyên của chúng ta. |
Vi har fått veta att ”Herrens Ande inte bor i oheliga tempel”4 och att när vi ständigt pryder våra tankar med dygd, då skall den Helige Anden vara vår ständige ledsagare.5 Chúng ta được cho biết rằng “Thánh Linh của Chúa không ngự trong những ngôi đền không thánh thiện”4 và rằng khi chúng ta “để cho đức hạnh của ngươi làm đẹp tư tưởng của ngươi luôn luôn, rồi thì ... Đức Thánh Linh sẽ là người bạn đồng hành luôn luôn ở bên [chúng ta]”5 |
Du säger att du är min ledsagare, men vi går ingenstans. Em bảo em là người dẫn đường của anh nhưng ta cứ lòng vòng mãi. |
När vi har konfirmerats som medlemmar i kyrkan kan vi ha den Helige Ande som vår ledsagare som bekräftar andra sanningar. Sau khi được làm lễ xác nhận là tín hữu của Giáo Hội, chúng ta có thể có được Đức Thánh Linh như là bạn đồng hành của mình để xác nhận các lẽ thật khác. |
* Med rena tankar ”skall din självtillit växa sig stark i Guds närhet” och ”den Helige Anden skall vara din ständige ledsagare” (L&F 121:45–46). * Những ý nghĩ trong sạch giúp “niềm tin của [các anh chị em] sẽ vững mạnh trong sự hiện diện của Thượng Đế,” và “Đức Thánh Linh sẽ là người bạn đồng hành luôn luôn ở bên [các anh chị em]” (GLGƯ 121:45–46). |
Cùng học Tiếng Thụy Điển
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ ledsagare trong Tiếng Thụy Điển, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Thụy Điển.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Thụy Điển
Bạn có biết về Tiếng Thụy Điển
Tiếng Thụy Điển (Svenska) là một ngôn ngữ German Bắc, được dùng như tiếng mẹ đẻ bởi 10,5 triệu người sinh sống chủ yếu ở Thụy Điển và vài khu vực thuộc Phần Lan. Người nói tiếng Thụy Điển có thể hiểu người nói tiếng Na Uy và tiếng Đan Mạch. Tiếng Thụy Điển có liên hệ mật thiết với tiếng Đan Mạch và tiếng Na Uy, thường ai hiểu một trong hai tiếng đó đều có thể hiểu tiếng Thụy Điển.