lâyık olmak trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ nghĩa là gì?

Nghĩa của từ lâyık olmak trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ lâyık olmak trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ.

Từ lâyık olmak trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ có các nghĩa là dẫn chứng, chịu đựng, có hiệu lực, đội, đài thọ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ lâyık olmak

dẫn chứng

(bear)

chịu đựng

(bear)

có hiệu lực

(bear)

đội

(bear)

đài thọ

(bear)

Xem thêm ví dụ

Bu gençlerin çoğunun, birinci yüzyıldaki kardeşleri gibi olmak üzere ellerinden geleni yapmaları övgüye değer. Pavlus Kolose’deki kardeşleri için şöyle dua etmişti: “Rabbe lâyık surette yürüyesiniz diye, bütün rıza için her iyi işte semere vererek . . . . her sabır ve tahammül için sevinçle bütün kudrette kuvvetlen[in]”.
Đáng khen là phần lớn những người trẻ ấy làm hết sức mình để giống như các anh em vào thế kỷ thứ nhất mà sứ đồ Phao-lô đã cầu nguyện : “Anh em ăn-ở cách xứng-đáng với Chúa, đặng đẹp lòng Ngài mọi đường, nẩy ra đủ các việc lành... để nhịn-nhục vui-vẻ mà chịu mọi sự”.

Cùng học Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ lâyık olmak trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ.

Bạn có biết về Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ

Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ là một ngôn ngữ được 65-73 triệu người nói trên khắp thế giới, khiến nó là ngôn ngữ được nói phổ biến nhất trong ngữ hệ Turk. Những người nói tiếng này phần lớn sống ở Thổ Nhĩ Kỳ, với một số lượng nhỏ hơn ở Síp, Bulgaria, Hy Lạp và những nơi khác ở Đông Âu. Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ cũng được nhiều người nhập cư đến Tây Âu, đặc biệt là ở Đức, sử dụng.