laug trong Tiếng Iceland nghĩa là gì?

Nghĩa của từ laug trong Tiếng Iceland là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ laug trong Tiếng Iceland.

Từ laug trong Tiếng Iceland có các nghĩa là hồ bơi, bể bơi. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ laug

hồ bơi

noun

bể bơi

noun

Xem thêm ví dụ

Ég laug líka.
Và tớ đã nói dối.
Ūann 15. maí, í frumskķgi Nķl, í funa og sķl hann flaug út í laug, fjörugur buslađi í frumsk ķgarmķđ
Vào ngày 15 của tháng Năm, trong khu rừng của miền Nool, trong cái oi bức của ban trưa, trong sự mát mẻ của nước hồ, anh voi đang tận hưởng một trong những lạc thú của rừng già.
Málið var lagt fyrir Salómon og konan, sem laug, féllst jafnvel á að eftirlifandi barnið yrði drepið.
Khi vua Sa-lô-môn xét xử vụ kiện này, kẻ nói dối thậm chí tán thành việc giết đứa bé còn sống.
Hann laug ekki ađ mér!
Anh ấy không nói dối con, ba à!
Umrædd laug var ein af trúarlegum baðlaugum hjá Gyðingum.
Hồ ấy được cho là hồ tắm dùng cho nghi lễ của người Do Thái.
Guð laug ekki!
Đức Chúa Trời đã không nói dối!
Hann laug. Ūú ūarft ađ vita sannleikann.
Con nên chấp nhận sự thật.
Hann fann þá við Betesda, fimm súlnagangna laug við sauðahliðið sem var þekkt fyrir að laða að sér hina þjáðu.
Ngài tìm thấy họ ở Bê Tết Đa, cái ao với năm vòm cửa, gần cửa Chiên, rất nổi tiếng và thu hút những người đau khổ.
Hann laug til að fá þetta.
Vậy hắn nói dối để có được mấy vật đó.
„Ég laug og fann upp afsakanir fyrir því af hverju ég fékk ekki gjafir á hátíðisdögum.“
Mình nói dối và viện lý do không nhận quà trong những ngày lễ”.
Hvenær laug djöfullinn fyrst?
Hắn nói lời dối trá đầu tiên khi nào?
Ég laug ađ ūér, Winnie.
Anh đã nói dối em, Winnie.
Ég laug ekki.
Tôi chưa từng nói dối.
Eins og Páll postuli sagði var það „er gæska Guðs frelsara vors birtist og elska hans til mannanna,“ að hann frelsaði okkur „samkvæmt miskunn sinni í þeirri laug, þar sem vér endurfæðumst og heilagur andi gjörir oss nýja.“
Như sứ đồ Phao-lô đã nói, chính vì “lòng nhơn-từ của Đức Chúa Trời, là Cứu-Chúa chúng ta, và tình thương-yêu của Ngài đối với mọi người ta đã được bày ra” mà “Ngài cứu chúng ta...theo lòng thương-xót Ngài, bởi sự rửa về sự lai-sanh và sự đổi mới của thánh linh” (Tít 3:4, 5).
Hann laug ađ mörgum.
Hắn ta đã nói dối rất nhiều người.
Veistu hvers vegna Pétur laug? — Já, það var vegna þess að hann var hræddur.
Em có biết tại sao Phi-e-rơ đã nói dối không?— Đúng, vì ông sợ hãi.
Kom heim međ sogbletti og laug sífellt.
Mang cái gì đó về nhà, nằm suốt ngày.
Kannski laug hann.
Có khi hắn nói dối.
En hún gekk á öllum sama, losun lítra af tárum, þar var stór laug um allt hennar, um fjórar tommur djúpur og ná helmingur niður í stofu.
Nhưng cô đã đi trên tất cả các giống, đổ lít nước mắt, cho đến khi có một lượng lớn hồ bơi quanh mình, khoảng bốn inch sâu và đạt một nửa xuống hội trường.
Nizam laug því.
Nizam đã nói dối chúng ta.
Hins vegar gerði hún brátt að hún var í laug af tárum, sem hún hafði grét þegar hún var níu fet á hæð.
Tuy nhiên, cô sớm được thực hiện ra rằng cô ấy là trong hồ bơi nước mắt mà cô đã khóc khi bà đã chín feet cao.
3:5 — Hvernig frelsast hinir andasmurðu í „laug endurfæðingar“ og hljóta ‚endurnýjun heilags anda‘?
3:5—Làm thế nào các tín đồ xức dầu được ‘cứu bởi sự rửa’ và ‘đổi mới bởi thánh linh’?
Hún laug ađ mér.
nó nói dối anh.
(2. Korintubréf 11:2) Páll skrifaði einnig: „Kristur elskaði kirkjuna [söfnuðinn] og lagði sjálfan sig í sölurnar fyrir hana, til þess að helga hana og hreinsa í laug vatnsins með orði. Hann vildi leiða hana fram fyrir sig í dýrð án þess að hún hefði blett eða hrukku né neitt þess háttar. Heilög skyldi hún og lýtalaus.“ — Efesusbréfið 5:25-27.
Phao-lô cũng viết: “Đấng Christ đã yêu Hội-thánh, phó chính mình vì Hội-thánh, để khiến Hội nên thánh sau khi lấy nước rửa và dùng Đạo làm cho Hội tinh-sạch, đặng tỏ ra Hội-thánh đầy vinh-hiển, không vết, không nhăn, không chi giống như vậy, nhưng thánh-sạch không chỗ trách được ở trước mặt ngài’’ (Ê-phê-sô 5:25-27).
(Sálmur 116:11) Pétur postuli laug meira að segja er hann afneitaði Jesú þrisvar.
(Thi-thiên 116:11) Ngay cả sứ đồ Phi-e-rơ cũng nói dối và chối Chúa Giê-su ba lần.

Cùng học Tiếng Iceland

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ laug trong Tiếng Iceland, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Iceland.

Bạn có biết về Tiếng Iceland

Tiếng Iceland là một ngôn ngữ German và là ngôn ngữ chính thức của Iceland. Đây là một ngôn ngữ Ấn-Âu, thuộc về nhánh Bắc German của nhóm ngôn ngữ German. Đa phần người nói tiếng Iceland sống tại Iceland, khoảng 320.000 người. Hơn 8.000 người bản ngữ tiếng Iceland sống ở Đan Mạch. Thứ tiếng này cũng được sử dụng bởi chừng 5.000 người tại Hoa Kỳ và bởi hơn 1.400 người ở Canada. Dù 97% dân số Iceland xem tiếng Iceland là tiếng mẹ đẻ của họ, lượng người nói đang suy giảm tại các cộng đồng ngoài Iceland, đặc biệt là Canada.