láta trong Tiếng Iceland nghĩa là gì?

Nghĩa của từ láta trong Tiếng Iceland là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ láta trong Tiếng Iceland.

Từ láta trong Tiếng Iceland có các nghĩa là để, cho, trở, cho phép, cấp phép. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ láta

để

(put)

cho

(allow)

trở

(let)

cho phép

(let)

cấp phép

(allow)

Xem thêm ví dụ

20 Orð Jesú í Matteusi 28:19, 20 sýna að þeir sem gerðir hafa verið lærisveinar hans ættu að láta skírast.
20 Những lời của Giê-su nơi Ma-thi-ơ 28:19, 20 cho thấy những người đã trở nên môn đồ của ngài nên làm báp têm.
Í mörgum löndum er ungt fólk stórt hlutfall þeirra sem láta skírast.
Tại nhiều quốc gia, nhiều người làm báp-têm là người trẻ.
37 Ætti ég að láta skírast? 304
304 37 Mình có nên báp-têm không?
Juliet Þá glugga, láta dag, og láta lífið út.
Juliet Sau đó, cửa sổ, cho ngày, và để cho đời sống.
Í greininni eru færð rök fyrir því að það sé skynsamlegt að setja sér markmið í þjónustunni við Jehóva snemma á lífsleiðinni og að láta boðunina hafa forgang.
Bài này giải thích tại sao cần đặt mục tiêu thiêng liêng ngay từ khi còn trẻ, và tại sao cần ưu tiên cho thánh chức.
Svo þóknast þér, láttu mig nú vera í friði, og láta hjúkrunarfræðing í nótt sitja upp með þér;
Vì vậy, xin vui lòng bạn, hãy để tôi bây giờ được ở một mình, để cho y tá này đêm ngồi với bạn;
Sumir eru nógu auðtrúa til að leggja trúnað á lygarnar og láta þær koma sér úr jafnvægi.
Một số người bị lừa và tin vào những lời nói dối đó. Họ trở nên bức xúc, thậm chí tức giận.
62 Og aréttlæti mun ég senda niður af himni, og bsannleika mun ég senda frá cjörðu, til að bera dvitni um minn eingetna, eupprisu hans frá dauðum, já, og einnig upprisu allra manna. Og réttlæti og sannleika mun ég láta sópa jörðina sem vatnsflóð, til að fsafna mínum kjörnu saman frá öllum heimshornunum fjórum, til staðar, sem ég mun fyrirbúa, helgrar borgar, svo að fólk mitt megi girða lendar sínar og líta fram til komu minnar. Því að þar mun tjaldbúð mín standa, og hún skal nefnd Síon, gNýja Jerúsalem.
62 Và ta sẽ gởi asự ngay chính từ trên trời xuống; và ta sẽ gởi blẽ thật đến cthế gian, để dlàm chứng cho Con Độc Sinh của ta; esự phục sinh của người từ cõi chết, phải, và luôn cả sự phục sinh của tất cả mọi người; và ta sẽ làm cho sự ngay chính và lẽ thật quét qua thế gian như một trận lụt, để fquy tụ dân chọn lọc của ta, từ bốn phương trời của thế gian, vào một nơi mà ta sẽ chuẩn bị, đó là Thành Phố Thánh, ngõ hầu dân của ta có thể thắt lưng mình, và chờ đợi ngày ta đến; vì nơi đó sẽ là đền tạm của ta, và nó sẽ được gọi là Si Ôn, một gTân Giê Ru Sa Lem.
Kristnir menn verða að vígja sig Jehóva og láta skírast til að hljóta blessun hans.
Đối với tín đồ Đấng Christ, sự dâng mình và báp têm là những bước cần thiết để nhận được ân phước của Đức Giê-hô-va.
Þeir sem vilja tákna vígslu sína til Jehóva með niðurdýfingarskírn ættu að láta umsjónarmann í forsæti vita tímanlega.
Những ai muốn làm báp têm để biểu trưng sự dâng mình cho Đức Giê-hô-va nên cho anh giám thị chủ tọa biết càng sớm càng tốt.
Þekkingarbókin var skrifuð með það í huga að hún gerði nemandann færan um að svara ‚Spurningunum fyrir þá sem vilja láta skírast‘ sem er að finna í bæklingnum Grundvallarkenningar Biblíunnar og öldungarnir fara yfir með skírnþegum.
Sách Sự hiểu biết được viết với mục tiêu trang bị cho một người trả lời cho các “Câu hỏi cho những người muốn làm báp têm”, in trong phần phụ lục của sách Thánh chức rao giảng, mà các trưởng lão sẽ ôn lại với người đó.
Í stað þess að láta Jesú njóta vafans voru þeir fljótir að draga rangar ályktanir og yfirgefa hann.
Họ vội kết luận sai và quay lưng lại với Chúa Giê-su thay vì tiếp tục tin tưởng ngài.
Vinnið að því sem fjölskylda að láta andlegu málin ganga fyrir skemmtun og afþreyingu.
Cả gia đình hãy đặt các hoạt động thiêng liêng lên trên việc giải trí và thư giãn
Hún hafđi fengiđ bréf frá Ox og sendi ūađ til mín til ađ láta ūig fá ūađ.
Bả nói là bả vừa nhận được một bức thư của lão Ox và gởi cho tôi để tôi có thể giao cho ông.
Það er í samræmi við leiðbeiningarnar sem Jesús gaf lærisveinum sínum: „Gefins hafið þér fengið, gefins skuluð þér láta í té.“ – Matteus 10:8.
Điều này phù hợp với chỉ thị của Chúa Giê-su: “Anh em đã nhận không thì hãy cho không”.—Ma-thi-ơ 10:8.
● Hvaða gagn er í því að láta bekkjarfélaga sína vita að maður sé vottur Jehóva?
● Nếu cho bạn học biết mình là Nhân Chứng Giê-hô-va, bạn sẽ nhận được những lợi ích nào?
23 Litla hjörðin og hinir aðrir sauðir halda áfram að láta móta sig sem ker til sæmdar.
23 Bầy nhỏ cũng như các chiên khác tiếp tục được uốn nắn thành bình dùng vào việc sang trọng’.
Hugsanlega mætti skilja boðsmiða eftir þar sem fólk er ekki heima. Gætið þess að láta miðann í póstkassann eða lúguna svo að ekki sjáist í hann utan frá.
Có thể nhét tờ giấy mời dưới ngạch cửa nếu không có ai ở nhà, miễn là phải cẩn thận đẩy hết vào bên trong để người ngoài không thấy.
En til að hafa sem mest gagn af skólanum þarftu að láta innrita þig, sækja hann, taka þátt í honum að staðaldri og leggja þig fram við verkefnin.
Nhưng muốn hưởng lợi ích tối đa từ trường học, bạn phải ghi tên để tham gia, đều đặn tham dự, và hết lòng chu toàn bài giảng được chỉ định.
Með réttu láta þeir það ganga fyrir að prédika boðskapinn um Guðsríki og gera sér ljóst að þannig geta þeir unnið varanlegast gagn.
Họ đặt việc rao giảng thông điệp của Nước Đức Chúa Trời lên hàng đầu, nhận biết đây là phương cách đem lại lợi ích lâu bền nhất.
Ef við sárbænum hann um að láta okkur ekki falla þegar við verðum fyrir freistingu, þá hjálpar hann okkur þannig að Satan, ‚hinn vondi,‘ sigri okkur ekki.
Nếu nài xin Ngài đừng để chúng ta bị sa vào cám dỗ, Ngài sẽ giúp sức hầu chúng ta không bị Sa-tan, tức “kẻ ác”, đánh bại.
(Postulasagan 2: 16- 21; Jóel 3: 1-5) Það var árið 70 sem Jehóva uppfyllti orð sitt með því að láta rómverskan her fullnægja dómi sínum á þjóðinni er hafnaði syni hans. — Daníel 9: 24- 27; Jóhannes 19:15.
Chính vào năm 70 CN, Đức Giê-hô-va làm ứng nghiệm Lời ngài bằng cách khiến quân đội La Mã đoán phạt dân tộc đã chối bỏ Con ngài (Đa-ni-ên 9:24-27; Giăng 19:15).
8 En sjá, ég segi þér, að þú verður að akanna það vel í huga þínum, síðan að bspyrja mig hvort það sé rétt, og sé það rétt, mun ég láta cbrjóst þitt dbrenna hið innra með þér. Þú munt þess vegna efinna að það er rétt.
8 Nhưng này, ta nói cho ngươi hay rằng, ngươi phải anghiên cứu kỹ trong tâm trí mình; rồi ngươi phải bhỏi ta xem điều đó có đúng không; và nếu đúng thì ta sẽ làm cho ctâm can ngươi dhừng hực trong ngươi, như vậy, ngươi sẽ ecảm thấy rằng điều đó là đúng.
Með öllum bænum okkar, lærdómi og íhugun þá gætu enn verið einhverjar spurningar sem er ósvarað en við megum ekki láta það slökkva í trúarglæðunum sem loga innra með okkur.
Với tất cả sự cầu nguyện, việc học hỏi, và sự suy ngẫm của chúng ta, một số câu hỏi chưa được trả lời vẫn có thể còn sót lại, nhưng chúng ta không nên để chúng dập tắt ngọn lửa đức tin cháy bỏng trong chúng ta.
(Jesaja 1:25) Hann greinir líka frá hópi þjóna sinna þá sem neita að láta hreinsa sig, „sem hneykslunum valda og ranglæti fremja.“
Ngài cũng sàng sẩy ra khỏi dân sự của Ngài những ai khước từ không chịu phục tùng công việc thanh lọc đó cùng những kẻ làm “gương xấu và những kẻ làm ác”.

Cùng học Tiếng Iceland

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ láta trong Tiếng Iceland, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Iceland.

Bạn có biết về Tiếng Iceland

Tiếng Iceland là một ngôn ngữ German và là ngôn ngữ chính thức của Iceland. Đây là một ngôn ngữ Ấn-Âu, thuộc về nhánh Bắc German của nhóm ngôn ngữ German. Đa phần người nói tiếng Iceland sống tại Iceland, khoảng 320.000 người. Hơn 8.000 người bản ngữ tiếng Iceland sống ở Đan Mạch. Thứ tiếng này cũng được sử dụng bởi chừng 5.000 người tại Hoa Kỳ và bởi hơn 1.400 người ở Canada. Dù 97% dân số Iceland xem tiếng Iceland là tiếng mẹ đẻ của họ, lượng người nói đang suy giảm tại các cộng đồng ngoài Iceland, đặc biệt là Canada.