låt trong Tiếng Thụy Điển nghĩa là gì?
Nghĩa của từ låt trong Tiếng Thụy Điển là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ låt trong Tiếng Thụy Điển.
Từ låt trong Tiếng Thụy Điển có các nghĩa là âm thanh, âm, 音聲, bài hát, giọng nói. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ låt
âm thanh(sound) |
âm(sound) |
音聲(sound) |
bài hát(track) |
giọng nói
|
Xem thêm ví dụ
Kristna som är uppriktigt intresserade av varandra har inte svårt att låta sin kärlek komma till uttryck vid vilken tid som helst på året. Tín đồ đấng Christ nào thật sự chú ý đến nhau không thấy khó gì để tự nhiên tỏ lòng yêu thương vào bất cứ lúc nào trong năm (Phi-líp 2:3, 4). |
Men låt oss falla i Jehovas hand,+ det ber jag, för hans barmhärtighet är stor. + Låt mig bara inte falla i människors händer.” Xin để chúng ta rơi vào tay Đức Giê-hô-va,+ vì lòng thương xót của ngài rất lớn,+ còn hơn là để ta sa vào tay loài người”. |
Profetian om Jerusalems förstöring visar tydligt att Jehova är en Gud som låter sitt folk få höra om nya ting ”innan de spirar fram”. (Jesaja 42:9) Lời tiên tri về việc thành Giê-ru-sa-lem bị hủy diệt miêu tả rõ ràng Đức Giê-hô-va là Đức Chúa Trời ‘làm cho dân Ngài biết các sự mới trước khi chúng nổ ra’.—Ê-sai 42:9. |
Det låter coolt. Nghe có vẻ tuyệt. |
Nej, var artig och låt henne dö. Không, tôi muốn cô cứ tỏ ra lịch sự và để cô ta chết đi. |
Låt oss se på några av dem, bara se på en del av det ljus och den sanning som uppenbarades genom honom och som står i stark kontrast till de allmänna föreställningarna i hans tid och vår: Chúng ta hãy xem xét một số điều mặc khải đó—hãy xem xét một số ánh sáng và lẽ thật được mặc khải qua ông nhưng hoàn toàn khác biệt với niềm tin phổ biến trong thời kỳ của ông và của chúng ta: |
(2 Krönikeboken 26:3, 4, 16; Ordspråken 18:12; 19:20) Så låt oss, om vi innan vi ”vet ordet av begår ett eller annat felsteg” och får behövliga råd från Guds ord, efterlikna Baruks mogenhet, andliga urskillning och ödmjukhet. (Galaterna 6:1) (2 Sử-ký 26:3, 4, 16; Châm-ngôn 18:12; 19:20) Vì vậy, nếu chúng ta “tình-cờ phạm lỗi gì” và nhận được lời khuyên cần thiết từ Lời Đức Chúa Trời, hãy bắt chước sự thành thục, sáng suốt về thiêng liêng cũng như tính khiêm nhường của Ba-rúc.—Ga-la-ti 6:1. |
* Låt alla dina kläder vara enkla, L&F 42:40. * Hãy mặc y phục giản dị, GLGƯ 42:40. |
På 1980-talet startade arbetarpartiet, lett av Australiens dåvarande premiärminister Bob Hawke, en reform som gick ut på att låta den australiska dollarn flyta fritt från och med 1983, tillsammans med en avreglering av det finansiella systemet. Trong những năm 1980, Đảng lao động Úc, dẫn đầu bởi Thủ tướng Bob Hawke và Paul Keating, đã mở đầu cho quá trình hiện đại hóa nền kinh tế Úc bằng việc thả nổi đồng Đô la Úc vào năm 1983. |
Filippus sade: ’Herre, låt oss få se Fadern, så räcker det för oss.’ “Phi Líp thưa rằng: Lạy Chúa, xin chỉ Cha cho chúng tôi, thì đủ rồi. |
Hur låter Gud människan ”vända tillbaka till stoft”? Đức Chúa Trời khiến con người “trở vào bụi-tro” theo nghĩa nào? |
Låt oss ta ett exempel: Hãy xem xét lời bình luận của một người: |
De säger att man ska låta det vara. Họ bảo rằng bỏ mặc chuyện đó. |
Han talade till människor som då stod under lagen, och han visade att de i stället för att bara låta bli att mörda måste utrota varje tendens till fortsatt vrede och måste låta bli att använda sin tunga till att tala nedsättande om sina bröder. Khi nói với những người sống dưới Luật pháp, ngài cho thấy rằng, thay vì chỉ tránh giết người, họ cần phải loại bỏ tận rễ mọi khuynh hướng hờn giận dai dẳng và tránh dùng miệng lưỡi để nói lời làm hạ phẩm giá anh em của họ. |
" Låt oss ha fakta först ", insisterade Mr Sandy Wadgers. " Hãy có những sự kiện đầu tiên, " ông khẳng định Sandy Wadgers. |
Vad jag vill göra är att låta varje Parkinsonpatient känna som min farbror gjorde den dagen. Điều tôi muốn làm là giúp mọi người bệnh Parkinson cảm thấy như chú tôi ngày hôm đó. |
Låt mig bara säga att varken jag eller åttaårige Riley visste om att någon fotade oss. Tôi xin nói rằng cả tôi lẫn Riley tám tuổi đều không biết bất kỳ ai đã chụp bức ảnh của chúng tôi. |
Låt oss titta på det igen. Hãy xem lại lần nữa. |
JULIET Då, fönster, låt dag, och låt livet ut. Juliet Sau đó, cửa sổ, cho ngày, và để cho đời sống. |
(Ordspråksboken 15:23) Om vi kommer fram till att det vi tänker säga är negativt eller olämpligt, låt oss då slå bort det ur tankarna. (Châm-ngôn 15:23) Nếu nhận thấy suy nghĩ của mình tiêu cực hoặc không đúng lúc, chúng ta cần phải cố gắng loại bỏ nó. |
Den här knappen låter dig spara ett bokmärke för särskilda platser. Klicka på den för att visa bokmärkesmenyn, där du kan lägga till, redigera eller välja ett bokmärke. Bokmärkena är specifika för fildialogrutan, men fungerar annars på samma sätt som bokmärken på andra ställen i KDE. Home Directory Cái nút này cho bạn khả năng đánh dấu về địa điểm dứt khoát. Hãy nhắp vào nút này để mở trình đơn đánh dấu, để thêm, sửa đổi hay chọn đánh dấu. Những đánh dấu này đặc trưng cho hộp thoại tập tin, nhưng về mặt khác có cùng hoạt động với các đánh dấu khác trong KDE |
Låt lampan i källaren vara släckt. Bắt đầu thôi nào. |
Låt honom gå! Hãy thả ổng ra! |
Låt inte det få dig att tappa fotfästet. Đừng để điều đó khiến mình vấp ngã. |
Snälla, låt inte detta var mitt straff. Xin đừng cho đó là hình phạt của con. |
Cùng học Tiếng Thụy Điển
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ låt trong Tiếng Thụy Điển, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Thụy Điển.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Thụy Điển
Bạn có biết về Tiếng Thụy Điển
Tiếng Thụy Điển (Svenska) là một ngôn ngữ German Bắc, được dùng như tiếng mẹ đẻ bởi 10,5 triệu người sinh sống chủ yếu ở Thụy Điển và vài khu vực thuộc Phần Lan. Người nói tiếng Thụy Điển có thể hiểu người nói tiếng Na Uy và tiếng Đan Mạch. Tiếng Thụy Điển có liên hệ mật thiết với tiếng Đan Mạch và tiếng Na Uy, thường ai hiểu một trong hai tiếng đó đều có thể hiểu tiếng Thụy Điển.