λαστιχάκι trong Tiếng Hy Lạp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ λαστιχάκι trong Tiếng Hy Lạp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ λαστιχάκι trong Tiếng Hy Lạp.
Từ λαστιχάκι trong Tiếng Hy Lạp có các nghĩa là dây cao su, dây chun, mềm dẻo, chất keo, chất gôm. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ λαστιχάκι
dây cao su(elastic) |
dây chun(elastic) |
mềm dẻo(elastic) |
chất keo
|
chất gôm
|
Xem thêm ví dụ
Ξέρουμε ότι αν στείλετε «Θεέ μου» και «πλαστικό λαστιχάκι» κατά 99% υπάρχει περίπτωση κατάχρησης ουσιών. Chúng tôi biết rằng nếu bạn nhắn "mg" và "dây cao su", thì 99% bạn đang lạm dụng thuốc. |
Όπως κι οι άλλοι, φοράω ένα φτηνό φακό που τρεμοφέγγει δεμένος στο κεφάλι μου μ' ένα φθαρμένο λαστιχάκι, και μετά βίας διακρίνω τα ολισθηρά κλαδιά που στηρίζουν τους τοίχους της τετράγωνης τρύπας του σχεδόν ενός μέτρου που εκτείνεται χιλιάδες μέτρα μέσα στη γη. Như mọi người, tôi đeo 1 chiếc đèn pin lập loè rẻ tiền trên đầu, nó được gắn vào chiếc vòng cao su cũ kỹ, tôi hầu như không thể nhìn ra những thân cây bóng nhẫy đang chống đỡ những bức tường của cái hố rộng 0.28 m2 sâu hàng trăm feet xuống lòng đất. |
Είμαι ανυπόμονη δύο λαστιχάκια. Tôi mất kiên nhẫn thì hai vòng cao su. |
Τα λαστιχάκια αντέχουν περισσότερο αν μπουν στο ψυγείο. Dây thun bền hơn nếu để trong tủ lạnh. |
Και πριν τον αφήσω να μου εξηγήσει, είπα, «Θέλω να το κάνω σωστά, με τα λαστιχάκια.» Chưa nghe ông ấy giải thích, Tôi nói, "Tôi muốn làm đúng cách, bằng dây cao su." |
Το κόλπο με το λαστιχάκι! Dây chun. |
Βγάζει από το κουτί του ένα σακουλάκι με μικρά λαστιχάκια. Ông tới gần hộp đồ và lấy ra túi dây cao su. |
Η Μέλανι πιάνει ακόμα ένα αρνί, το βάζει στη θέση του, το λαστιχάκι πιάνει την ουρά, το όσχεο. Malanie nhấc một con cừu nữa lên miếng gỗ một dây buộc ở đuôi, một dây buộc tinh hoàn. |
Είμαι μελαγχολική, ένα λαστιχάκι. Tôi trầm cảm thì một vòng cao su. |
Γιατί βρήκαμε το λαστιχάκι. Bởi vì chúng ta tạo ra dây thun. |
Ναι, το κόλπο με το λαστιχάκι. Phải, dây chun. |
Ξέρεις, πιστεύω, και βέβαια, δεν είμαι ειδικός ότι έχει φύγει το λαστιχάκι από τη θέση του, και γι'αυτό χρειάζεται σφίξιμο και ξανασφράγισμα. Tôi nghĩ là... mà tôi không phải chuyên gia, cái đai ốc đã bị tuột khỏi ống nước, nó cần được vặn chặt và gắn lại. |
Cùng học Tiếng Hy Lạp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ λαστιχάκι trong Tiếng Hy Lạp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hy Lạp.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Hy Lạp
Bạn có biết về Tiếng Hy Lạp
Tiếng Hy Lạp là một ngôn ngữ Ấn-Âu, được sử dụng tại Hy Lạp, Tây và Đông Bắc Tiểu Á, Nam Ý, Albania và Síp. Nó có lịch sử ghi chép dài nhất trong tất cả ngôn ngữ còn tồn tại, kéo dài 34 thế kỷ. Bảng chữ cái Hy Lạp là hệ chữ viết chính để viết tiếng Hy Lạp. Tiếng Hy Lạp có một vị trí quan trọng trong lịch sử Thế giới phương Tây và Kitô giáo; nền văn học Hy Lạp cổ đại có những tác phẩm cực kỳ quan trọng và giàu ảnh hưởng lên văn học phương Tây, như Iliad và Odýsseia. Tiếng Hy Lạp cũng là ngôn ngữ mà nhiều văn bản nền tảng trong khoa học, đặc biệt là thiên văn học, toán học và logic, và triết học phương Tây, như những tác phẩm của Aristoteles. Tân Ước trong Kinh Thánh được viết bằng tiếng Hy Lạp. Ngôn ngữ này được nói bởi hơn 13 triệu người tại Hy Lạp, Síp, Ý, Albania, và Thổ Nhĩ Kỳ.