lastbil trong Tiếng Thụy Điển nghĩa là gì?

Nghĩa của từ lastbil trong Tiếng Thụy Điển là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ lastbil trong Tiếng Thụy Điển.

Từ lastbil trong Tiếng Thụy Điển có các nghĩa là xe tải, Xe tải. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ lastbil

xe tải

noun

Antingen behöver du en lastbil, eller så kör du en.
Một là anh cần một cái xe tải, Hai là anh là tài xế xe tải.

Xe tải

Lastbilen var så här nära mig.
Chiếc xe tải chỉ cách mũi tôi có một chút thế này.

Xem thêm ví dụ

Hoppa in i lastbilen.
Quay lại xe đi.
" Åh, han kan inte se den lastbilen, så han måste mena att jag ska flytta den blå lastbilen, " som är den översta lastbilen från hans perspektiv.
" Oh, anh ta không thể thấy chiếc xe đó, thế có nghĩa là anh ta muốn mình di chuyển chiếc màu xanh, " là chiếc nằm bên trên từ góc nhìn của anh ấy.
Min gissning är att de riktade in sig på en ny uppsättning av pengar på väg till fransmannens bank i en pansarskyddad lastbil.
Tôi đoán là họ đã nhắm vào một đợt vận chuyển tiền mới in hướng đến ngân hàng của tay người Pháp trên một chiếc xe bọc thép.
Det finns en tredje, en amerikansk överste. Han är i lastbilen du just skickade iväg.
Còn một người thứ ba, một Trung tá Mỹ trong chiếc xe tải mà anh vừa đuổi đi.
Och var byter han lastbil?
Chỗ chuyển giao hai xe là ở đâu?
EM: Man kör liksom den här stora lastbilen
EM: Nó giống như, lái cái xe tải khổng lồ này và tạo ra các động tác điên rồ này.
Har du en lastbil?
Cô có xe tải không?
Och jag vet inte vad för lastbil du pratar om.
Và tôi không biết ông đang nói về cái xe tải nào.
Vi kliver upp i en liten lastbil och kör sakta i sicksack upp mot krönet av Mount Scenery, som är en utslocknad vulkan.
Chúng tôi leo lên một chiếc xe tải nhỏ rồi xe từ từ lăn bánh lên triền núi Mount Scenery ngoằn ngoèo để lên đến đỉnh ngọn núi lửa đã tắt này.
Kläder, motsvarande vad 40 lastbilar kunde rymma, fyllde stora ytor vid avdelningskontoret.
Quần áo—tương đương với trọng tải của 40 xe vận tải—chiếm nhiều khoảng rộng trong chi nhánh!
Dess bättre var många soldater vänliga och kände igen vår lastbil från tidigare turer.
May mắn thay, có nhiều người lính thân thiện và họ nhớ xe của chúng tôi trong những chuyến đi trước.
De transporteras dit med lastbil och måste sedan transporteras tillbaka, eftersom dessa fruktträdgårdar efter blomning förvandlas till ett stort, blomlöst landskap.
Và chúng được chuyên chở trong những chiếc xe bán tải và chúng phải được vận chuyển chở lại, bởi vì sau khi hoa nở, các vườn hạnh nhân trở thành vùng đất rộng lớn không còn hoa.
Som så ofta händer gick lastbilen sönder, och vi fortsatte till fots.
Chẳng bao lâu, như chuyện thường xảy ra, xe tải bị hỏng, và chúng tôi đi bộ tiếp.
Så föreställ er att man kan säga, det här är ett skepp, det här är ett träd, en bil, en väg, en byggnad, en lastbil.
Hãy thử tưởng tượng bạn có thể chỉ rằng, đây là con tàu, đây là cái cây đây là xe hơi, đây là đường, đây là tòa nhà, đây là xe tải.
Stanken från skräpet som lastas av från lastbilarna var intensiv, och ljudet från trafiken var högt och besvärande.
Mùi rác trên xe tải bốc lên rất nặng, và xe cộ ồn ào tới mức không thể chịu được.
Många lastbilar har passerat det de senaste dagarna.
Gao dùng rất nhiều xe tải của chúng ta chạy qua đó gần đây.
De körs dit i en lastbil i gryningen.
Họ sẽ được chuyển đi trên cái xe tải vào lúc rạng đông.
Gary Ceran, vars hustru och två barn dödades på julafton när deras bil blev påkörd av en lastbil, visade genast att han förlät och hade omtanke om föraren, som anklagades för rattfylleri.
Gary Ceran là người có vợ và hai đứa con bị chết trong đêm trước Lễ Giáng Sinh khi xe của họ bị một chiếc xe tải tông vào, đã lập tức bày tỏ sự tha thứ và mối quan tâm của mình đối với người lái xe được khẳng định là say rượu.
Den unge fadern började lasta allt de ägde på lastbilen, men efter bara några minuter gjorde han sig illa i ryggen.
Người cha trẻ tuổi bắt đầu chất tất cả đồ đạc lên xe tải, nhưng chỉ sau một vài phút, anh ấy bị đau lưng.
Jag hittade lastbilen.
( Finch ) Tôi đã tìm thấy cái xe tải.
Vi ska beslagta er lastbil.
Chúng tôi sẽ lục soát xe của các ông.
När vi kom fram till den plats den unge mannen skulle till, blev jag förvånad över att han hoppade ur lastbilen och började springa.
Khi tôi chở cậu ta đến nơi, tôi hết sức ngạc nhiên khi cậu nhảy ra khỏi xe và vùng bỏ chạy.
Så du berätta hur i heliga helvete gjorde du möjligen döda här lastbilen?
Nên anh cho tôi biết làm thế quái nào anh lại giết được cái xe này?
Containern lastas på en lastbil som transporterar den till avdelningskontoret.
Công-te-nơ được nhấc lên một chiếc xe tải và được chở đến văn phòng chi nhánh.
Det fanns redan ett trettiotal passagerare i och på lastbilen. Några låg på taket, och andra hängde baktill.
Có khoảng 30 hành khách khác bên trong và bên ngoài xe tải, một số nằm trên nóc xe còn số khác thì đứng bám lấy gờ phía đuôi xe.

Cùng học Tiếng Thụy Điển

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ lastbil trong Tiếng Thụy Điển, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Thụy Điển.

Bạn có biết về Tiếng Thụy Điển

Tiếng Thụy Điển (Svenska) là một ngôn ngữ German Bắc, được dùng như tiếng mẹ đẻ bởi 10,5 triệu người sinh sống chủ yếu ở Thụy Điển và vài khu vực thuộc Phần Lan. Người nói tiếng Thụy Điển có thể hiểu người nói tiếng Na Uy và tiếng Đan Mạch. Tiếng Thụy Điển có liên hệ mật thiết với tiếng Đan Mạch và tiếng Na Uy, thường ai hiểu một trong hai tiếng đó đều có thể hiểu tiếng Thụy Điển.