läsplatta trong Tiếng Thụy Điển nghĩa là gì?

Nghĩa của từ läsplatta trong Tiếng Thụy Điển là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ läsplatta trong Tiếng Thụy Điển.

Từ läsplatta trong Tiếng Thụy Điển có các nghĩa là đèn toóc-se, sách trực tuyến, xem liseur, đèn chân hạc, đèn chân đế. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ läsplatta

đèn toóc-se

sách trực tuyến

xem liseur

đèn chân hạc

đèn chân đế

Xem thêm ví dụ

Många skolor och universitet ersätter nu läroböckerna med läsplattor där till exempel kursmaterial, program och appar finns inlagda.
Một số trường phổ thông và đại học đang thay thế sách giáo khoa bằng máy tính bảng được cài sẵn tài liệu, phần mềm, ứng dụng và những phương tiện cần thiết.
Nuförtiden när jag tittar på mina bokhyllor eller funderar över verken på min läsplatta, berättar de något helt annat.
Dạo này khi nhìn vào tủ sách của mình, hay nhìn những tác phẩm trên thiết bị đọc sách, chúng đã nói lên một câu chuyện khác.
Appar för mobiler och läsplattor där man låtsas spela om pengar har blivit populära bland barn.
Các ứng dụng trò chơi cờ bạc ảo trên điện thoại thông minh (smartphone) và các thiết bị khác được trẻ em ưa chuộng.
Ett par använder en läsplatta när de studerar tillsammans.
Một cặp vợ chồng dùng máy tính bảng để học hỏi cùng nhau
Få till den upplevelsen på en läsplatta.
Thử trải nghiệm thứ như thế trên Kindle xem.
Du kan läsa böcker från Google Play på de flesta läsplattor.
Bạn có thể đọc sách từ Google Play trên hầu hết các thiết bị đọc sách điện tử.

Cùng học Tiếng Thụy Điển

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ läsplatta trong Tiếng Thụy Điển, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Thụy Điển.

Bạn có biết về Tiếng Thụy Điển

Tiếng Thụy Điển (Svenska) là một ngôn ngữ German Bắc, được dùng như tiếng mẹ đẻ bởi 10,5 triệu người sinh sống chủ yếu ở Thụy Điển và vài khu vực thuộc Phần Lan. Người nói tiếng Thụy Điển có thể hiểu người nói tiếng Na Uy và tiếng Đan Mạch. Tiếng Thụy Điển có liên hệ mật thiết với tiếng Đan Mạch và tiếng Na Uy, thường ai hiểu một trong hai tiếng đó đều có thể hiểu tiếng Thụy Điển.