lärosäte trong Tiếng Thụy Điển nghĩa là gì?

Nghĩa của từ lärosäte trong Tiếng Thụy Điển là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ lärosäte trong Tiếng Thụy Điển.

Từ lärosäte trong Tiếng Thụy Điển có các nghĩa là trường, trường đại học, đại học. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ lärosäte

trường

noun

Skaffa rekommendationer från ett mer väl ansett lärosäte.
Nên tôi đang cân nhắc giấy giới thiệu từ một trường đại học uy tín hơn.

trường đại học

noun

Skaffa rekommendationer från ett mer väl ansett lärosäte.
Nên tôi đang cân nhắc giấy giới thiệu từ một trường đại học uy tín hơn.

đại học

noun

Skaffa rekommendationer från ett mer väl ansett lärosäte.
Nên tôi đang cân nhắc giấy giới thiệu từ một trường đại học uy tín hơn.

Xem thêm ví dụ

Det är ett lärosäte.
Đó là ngôi nhà học hỏi.
Om den här tjänsten är tillgänglig kan du välja vilka böcker som ska bli tillgängliga för skolor och lärosäten att köpa till sina användare under vissa perioder via Google Play for Education.
Ở những nơi có thể sử dụng dịch vụ này, bạn có thể chọn sách sẽ cung cấp cho tổ chức giáo dục để mua cho người dùng của họ trong giai đoạn cụ thể thông qua Google Play for Education.
Skaffa rekommendationer från ett mer väl ansett lärosäte.
Nên tôi đang cân nhắc giấy giới thiệu từ một trường đại học uy tín hơn.
Det här är ett högre lärosäte.
Đây là nơi để nghiên cứu cấp cao.
Professor kallas man med ett lärosäte.
Chưa được giảng dạy chính thức thì sao được gọi là giáo sư.

Cùng học Tiếng Thụy Điển

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ lärosäte trong Tiếng Thụy Điển, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Thụy Điển.

Bạn có biết về Tiếng Thụy Điển

Tiếng Thụy Điển (Svenska) là một ngôn ngữ German Bắc, được dùng như tiếng mẹ đẻ bởi 10,5 triệu người sinh sống chủ yếu ở Thụy Điển và vài khu vực thuộc Phần Lan. Người nói tiếng Thụy Điển có thể hiểu người nói tiếng Na Uy và tiếng Đan Mạch. Tiếng Thụy Điển có liên hệ mật thiết với tiếng Đan Mạch và tiếng Na Uy, thường ai hiểu một trong hai tiếng đó đều có thể hiểu tiếng Thụy Điển.