老人家 trong Tiếng Trung nghĩa là gì?
Nghĩa của từ 老人家 trong Tiếng Trung là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 老人家 trong Tiếng Trung.
Từ 老人家 trong Tiếng Trung có các nghĩa là bủ, ông già, ông. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ 老人家
bủ(old man) |
ông già(old man) |
ông(old man) |
Xem thêm ví dụ
一棵经得起风雨的柏树尚且受人爱惜,用绳索、石头加以保护,更何况我们当中的老人家呢! 他们绝对配受赞赏,当得我们的尊重和敬爱! Nếu một cây bách tầm thường mà còn được chú ý về sức chịu đựng bền bỉ, được củng cố bằng đá và dây cáp, thì những người cao tuổi trong vòng chúng ta càng đáng được đối xử kính trọng biết bao! |
如果老人家有意外,会众可以做些什么?( Nếu một anh chị bị tai nạn, hội thánh có thể giúp đỡ như thế nào? |
于是老人家开始跟耶和华见证人学习圣经。 Ông cao niên này bắt đầu học Kinh Thánh với Nhân Chứng Giê-hô-va. |
二十多年来,达妮埃莱经常探望住在养老院的信徒。 她说:“养老院职员注意到老人家经常有人探望,就会对这个老人家照顾得分外周到。” Chị Danièle, một tín đồ thường xuyên thăm viếng các anh chị đồng đạo tại viện dưỡng lão khoảng 20 năm, cho biết: “Khi nhân viên trong viện thấy một người được thăm viếng thường xuyên, họ sẽ chăm sóc người đó kỹ hơn”. |
7 讨论时,老人家应该把自己的意愿、选择告诉家人,也要让家人知道您的经济能力。 7 Về phần cha mẹ, trong khi thảo luận, bạn hãy cho con cái biết ước muốn, khả năng tài chính và những cách chăm sóc mà mình thích. |
有些基督徒分工合作,轮流照顾老人家。 Một số tín đồ giúp đỡ anh chị lớn tuổi trong hội thánh như thế nào? |
如果你打算探访一位老人家,先作点计划是好的。 例如,你可以在参与外勤服务之后到他们家里坐坐,也许15分钟便可以了。 Bạn có thể đạt được kết quả tốt nếu sắp xếp để đi thăm người già cả, có lẽ chỉ 15 phút, sau khi đi rao giảng. |
为了让老人家得到最好的照顾,儿女有时候要代他们说话,处理文件,接送他们等等。( Với thời gian, có thể họ còn phải giúp cha mẹ làm những việc cá nhân. |
在十几岁的年轻人看来,凡年龄超过25岁的,就已经是老人家了。 Giới trẻ sẽ sẵn sàng xếp tất cả ai trên 25 vào lớp người này. |
如果年迈的父母仍然自己住,就要给负责照看他们又值得信任的人一套钥匙。 万一有意外发生,他们也能进门救助老人家。 Nếu cha mẹ vẫn ở nhà riêng, hãy đảm bảo rằng người chăm sóc đáng tin cậy có các chìa khóa của nhà để có thể vào trong trường hợp khẩn cấp. |
耶和华留意到西缅这些优良的特质,于是对这个老人家表现爱心,让他知道自己“还没有看见......基督,就不会见死”。 Đức Giê-hô-va thấy những đức tính tốt này của Si-mê-ôn và tỏ lòng yêu thương bằng cách tiết lộ cho cụ biết rằng cụ “sẽ không chết trước khi thấy Đấng Christ”. |
请参阅12和13页的附栏,当中你会看到一些老人家保持活跃而享受人生的秘诀。 Xin đọc khung nơi trang 12 và 13, và để ý đến bí quyết mà một số người lớn tuổi dùng để tiếp tục năng động và yêu đời. |
3:12 为什么“见过以前的圣殿的老人家”都痛哭起来? 3:12—Tại sao “những người già-cả đã thấy đền-thờ trước [kia]” lại khóc ? |
负责送聚会录音到养老院去的基督徒,还可以趁机慰问老人家,跟老人家聊聊天。 Người giao băng hoặc đĩa cho các anh chị cao niên có thể nhân cơ hội đó trò chuyện và khích lệ họ. |
大清早,我们在床上依稀听到老人家的声音,她静悄悄地走进客房来,把小火炉点着。 Sáng sớm, chúng tôi nghe thấy chị lớn tuổi khẽ bước vào phòng để nhóm lửa lò sưởi nhỏ. |
“养老院职员注意到老人家经常有人探望,就会对这个老人家照顾得分外周到” “Khi nhân viên trong viện thấy một người được thăm viếng thường xuyên, họ sẽ chăm sóc người đó kỹ hơn” |
你到了什么年纪才算是老人家呢? MỘT người bao nhiêu tuổi mới gọi là già? |
我是会众里惟一的老人家,弟兄姊妹都当我是他们的祖母。 Vì là Nhân Chứng cao tuổi duy nhất, các anh chị đã tử tế “nhận” tôi là “bà”. |
帮 她 老人家 找些 好吃 的 回来 Tìm thức ăn ngon cho Lão Lão |
提摩太前书5:4)成年子女应该感激父母和祖父母多年来的爱护、关怀和养育劬劳,为此给予老人家“应得的报酬”。 Con cái đã trưởng thành “báo-đáp” bằng cách tỏ lòng biết ơn cha mẹ và ông bà đã yêu thương, làm việc và chăm sóc mình biết bao năm trời. |
9 不少老人家能自己做饭,打扫卫生,按时吃药,表达能力也没问题。 9 Trong nhiều trường hợp, cha mẹ và con cái thống nhất để cho cha mẹ sống tự lập càng lâu càng tốt nếu khả năng và sức khỏe của họ cho phép. |
老人家 , 他 住 在 哪裡 ? Lão già, hắn sống ở đâu? |
孙儿孙女是老人家的“冠冕”。——箴言17:6。 Đàn cháu là “mão triều-thiên” cho ông bà (Châm-ngôn 17:6). |
一个老人家一开门就说:‘你们是来传道的吗?’ Một người đàn ông cao tuổi ra mở cửa và hỏi: ‘Anh chị có phải là người truyền giáo không?’. |
可如今她老人家已经到了古稀之年,不再开车啦。 Đó là một sự kiện lịch sử đấy. |
Cùng học Tiếng Trung
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 老人家 trong Tiếng Trung, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Trung.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Trung
Bạn có biết về Tiếng Trung
Tiếng Trung là một nhóm các ngôn ngữ tạo thành một ngữ tộc trong ngữ hệ Hán-Tạng. Tiếng Trung là tiếng mẹ đẻ của người Hán, chiếm đa số tại Trung Quốc và là ngôn ngữ chính hoặc phụ của các dân tộc thiểu số tại đây. Gần 1,2 tỉ người (chừng 16% dân số thế giới) có tiếng mẹ đẻ là một biến thể tiếng Hoa nào đó. Với tầm quan trọng ngày càng tăng và ảnh hưởng của nền kinh tế Trung Quốc trên toàn cầu, việc dạy Tiếng Trung ngày càng phổ biến ở các trường học ở Hoa Kỳ và trở thành một chủ đề được nhiều người biết đến trong giới trẻ thế giới phương Tây, như ở Anh.