långtradare trong Tiếng Thụy Điển nghĩa là gì?

Nghĩa của từ långtradare trong Tiếng Thụy Điển là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ långtradare trong Tiếng Thụy Điển.

Từ långtradare trong Tiếng Thụy Điển có các nghĩa là xe tải, Xe tải, xe tải hạng nặng, Gia-ga-nát, thế lực khủng khiếp. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ långtradare

xe tải

Xe tải

xe tải hạng nặng

(juggernaut)

Gia-ga-nát

(juggernaut)

thế lực khủng khiếp

(juggernaut)

Xem thêm ví dụ

Vänd långtradaren!
Quay Chiến Xa lại!
Catherine och Kimball Herrod och deras fyra små barn, nio månader till sju år gamla, var på väg hem från en släktmiddag hos deras morföräldrar när ett däck plötsligt lossnade från en stor långtradare på motsatta sidan av motorvägen. Det flög tvärs över vägen och brakade in på förarsidan av familjens van.
Trong khi Catherine và Kimball Herrod và bốn đứa con nhỏ của họ, tuổi từ chín tháng đến bảy tuổi, đang lái xe về nhà từ một bữa ăn tối với gia đình tại nhà của ông bà ngoại, thì một cặp bánh xe to lớn của chiếc xe vận tải khổng lồ ở phía bên kia của xa lộ đột nhiên văng ra bay ngang qua đường, và đâm sầm vào bên phía người lái của chiếc xe van gia đình.
Om vi lämnar långtradaren och tankar motorcyklarna fulla kan vi kanske köra i 160 dagar.
Nếu chúng ta bỏ Chiến Xa lại đây và chất thật nhiều đồ lên những chiếc xe máy có lẽ ta có thể đi 160 ngày.
Du får köra långtradaren!
Cậu lái Chiến Xa!
Det heter i avdelningskontorets rapport: ”Vi hade 12 lastade långtradare, som färdades 34.000 kilometer.
Bản báo cáo chi nhánh nói: “Chúng tôi có 12 xe vận tải chứa đầy đồ, chạy đến 34.000 km.
Kartellerna räknar sina pengar genom att väga dem i långtradare.
Số tiền bọn chúng kiếm được dựa vào trọng lượng hàng hóa trên những chuyến xe tải 18 bánh.
Över 1 800 långtradare från olika länder i Europa passerar den här staden varje dag.
Có hơn 1.800 xe tải từ nhiều nước châu Âu chạy qua thành phố này mỗi ngày
Rapporten lyder: ”Avdelningskontoret i Frankrike kom till vår hjälp genom att ställa två långtradare och fyra chaufförer till vårt förfogande.
Bản báo cáo ghi tiếp: “Chi nhánh Pháp giúp bằng cách cho chúng tôi xử dụng hai xe vận tải và bốn tài xế.
Min egen blodpåse körde långtradaren som dödade henne...
Túi Máu của tôi, kẻ lái Chiến Xa đã giết chết cô ấy.
För några år sedan när jag var på väg hem från arbetet tappade en stor långtradare som körde i motsatt riktning ett av dubbeldäcken.
Cách đây vài năm, khi tôi đang lái xe đi làm về thì có một chiếc xe tải lớn, chạy ngược chiều, bị mất bánh xe đôi.
Du kanske måste köra långtradaren.
Có lẽ anh phải lái Chiến Xa.
Långtradaren åker ingenstans utan mig.
Chiến Xa sẽ không thể đi đến bất cứ đâu nếu thiếu tôi.

Cùng học Tiếng Thụy Điển

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ långtradare trong Tiếng Thụy Điển, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Thụy Điển.

Bạn có biết về Tiếng Thụy Điển

Tiếng Thụy Điển (Svenska) là một ngôn ngữ German Bắc, được dùng như tiếng mẹ đẻ bởi 10,5 triệu người sinh sống chủ yếu ở Thụy Điển và vài khu vực thuộc Phần Lan. Người nói tiếng Thụy Điển có thể hiểu người nói tiếng Na Uy và tiếng Đan Mạch. Tiếng Thụy Điển có liên hệ mật thiết với tiếng Đan Mạch và tiếng Na Uy, thường ai hiểu một trong hai tiếng đó đều có thể hiểu tiếng Thụy Điển.