längre trong Tiếng Thụy Điển nghĩa là gì?

Nghĩa của từ längre trong Tiếng Thụy Điển là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ längre trong Tiếng Thụy Điển.

Từ längre trong Tiếng Thụy Điển có các nghĩa là hơn, nữa, nhiều hơn, hơn nữa, thêm. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ längre

hơn

(further)

nữa

(any more)

nhiều hơn

hơn nữa

(farther)

thêm

Xem thêm ví dụ

Jag vet det, men ditt hjärta är bara inte med i det här längre
Tôi biết.Nhưng cậu không để tâm trí vào nó nữa
Och ju längre ditt tal är, desto enklare måste det vara, och desto kraftigare och mera klart och skarpt definierade måste dina nyckelpunkter vara.
Bài giảng của bạn càng dài, thì bạn càng phải làm cho thật giản dị và càng phải làm nổi bật rõ ràng các điểm chính.
Allt vi kunde göra var att försöka nå hamnen nära 7 mil längre bort i Apia.
Tất cả những gì chúng tôi có thể làm là cố gắng tới bến cảng cách đó 64 kilômét ở Apia.
Längre fram träffade han kvinnan igen, den här gången på torget, och hon var mycket glad över att se honom.
Sau đó anh gặp lại bà, lần này ngoài chợ, và bà rất mừng gặp được anh.
Men kriget är över och vi behöver inte slåss längre.
Nhưng chiến tranh đã chấm dứt rồi và chúng ta không còn phải đánh đấm gì nữa.
5 Om du har fått i uppgift av någon i församlingens tjänstekommitté att studera med en förkunnare som har blivit overksam i tjänsten på fältet, kanske du blir ombedd att gå igenom utvalda kapitel i boken ”Bevara er själva i Guds kärlek”. Sådana studier behöver inte ledas under någon längre tid.
5 Ngoài ra, các anh trong Ủy ban công tác của hội thánh có thể giao cho anh chị việc dạy Kinh Thánh cho một người đã ngưng rao giảng, và cùng người ấy xem vài chương chọn lọc trong sách Hãy giữ mình.
Jag ser att din pojkvän inte längre har på sig senaste modet inom GPS-teknologin.
Tôi thấy bạn trai của cô không còn sử dụng món thời trang mới nhất trong công nghệ gps.
Genom sina sluga handlingar försöker han att få oss att inte längre vara helgade eller lämpade för att tillbe Jehova och därigenom skilja oss från Guds kärlek. — Jeremia 17:9; Efesierna 6:11; Jakob 1:19.
Bằng các mưu kế xảo quyệt hắn cố làm chúng ta xa lìa sự yêu thương của Đức Chúa Trời để rồi chúng ta không còn thánh sạch và hữu dụng trong sự thờ phượng Đức Giê-hô-va nữa (Giê-rê-mi 17:9; Ê-phê-sô 6:11; Gia-cơ 1:19).
Vi kommer inte med någon begäran, och vårt besök kommer inte att vara längre än tre minuter.”
Chúng tôi không xin xỏ gì cả và cuộc viếng thăm của chúng tôi chỉ kéo dài không đầy ba phút”.
Jag bryr mig inte längre om dig.
Ta không còn thương yêu nàng từ lâu rồi!
Jag har ingen användning för dig längre, Sita.
Ta không cần nàng nữa, Sita.
(Job 1:13—15) Det fanns inte längre någon häck eller något skydd runt Jobs egendom.
Cái hàng rào đã bị gỡ đi, không còn che chở của cải của Gióp.
Löjtnant, hur mycket längre?
Còn bao lâu nữa trung úy?
På grund av att han gjorde sig skyldig till en mycket vanvördig handling drabbades han av en otäck hudsjukdom, som gjorde att han inte längre helt och fullt kunde fullgöra sina plikter som kung. (2 Krönikeboken 26:16–21)
Vì đã làm một điều bất kính nên ông bị mắc chứng bệnh ngoài da kinh khủng, khiến ông không làm gì được. Ô-xia không còn có thể cai trị đất nước được nữa.—2 Sử-ký 26:16-21.
Kan vi kanske leva ännu längre, rentav för evigt?
Có thể nào chúng ta sống thọ hơn, có lẽ sống mãi mãi không?
Jag vet inte om jag har nåt hem längre.
Em không chắc em còn có nhà nữa.
(1 Korinthierna 7:19; 10:25; Kolosserna 2:16, 17; Hebréerna 10:1, 11–14) De judar som blev kristna — apostlarna inbegripna — var inte längre skyldiga att hålla de lagar som de måste lyda när de var under Guds anordning med lagförbundet.
Những người Do Thái—kể cả các sứ đồ—trở thành tín đồ đấng Christ đã được thoát khỏi sự ràng buộc của luật pháp mà họ đã phải tuân theo khi ở dưới giao ước Luật Pháp.
(2 Moseboken 16:29, 30, NW) Längre fram visade Jehova tydligt vilka denna anordning gällde, när han sade: ”Mellan mig och Israels söner är den ett tecken till obestämd tid.” — 2 Moseboken 31:17, NW.
Về sau Đức Giê-hô-va đã cho biết sự sắp đặt này có tính cách riêng cho dân Y-sơ-ra-ên khi Ngài bảo: “Ấy là một dấu đời đời cho ta cùng dân Y-sơ-ra-ên” (Xuất Ê-díp-tô Ký 31:17).
Min andliga oro fortsatte att öka ju längre kvällen fortskred.
Nỗi lo âu về phần thuộc linh tiếp tục gia tăng khi buổi tối tàn dần.
" Skrivarvänligt läge " Om den här kryssrutan är markerad, blir utskriften av HTML-dokumentet bara svartvit, och all färgad bakgrund konverteras till vit. Utskriften blir snabbare och använder mindre bläck eller toner. Om kryssrutan inte är markerad, sker utskriften av HTML-dokumentet med originalfärgerna som du ser i programmet. Det kan orsaka områden med färg över hela sidan (eller gråskala om du använder en svartvit skrivare). Utskriften kan ta längre tid och använder definitivt mycket mer bläck eller toner
« Chế độ in dễ » Nếu chọn, bản in của tài liệu HTML sẽ có chỉ màu đen trắng, và toàn bộ nền có màu sắc sẽ được chuyển đổi sang màu trắng. Việc in sẽ chạy nhanh hơn, và ăn mực hay mực sắc điệu ít hơn. Con nếu không chọn, bản in của tài liệu HTML sẽ hiển thị thiết lập màu sắc của ứng dụng này. Thiết lập có thể xuất vùng màu sắc toàn trang (hoặc mức xám, nếu bạn sử dụng máy in đen trắng). Việc in có thể chạy chậm hơn, và chắc sẽ ăn mực hay mực sắc điệu nhiều hơn
24 För det ska inte längre förekomma några falska syner eller lögnaktiga* spådomar i Israel.
24 Trong nhà Y-sơ-ra-ên sẽ không còn khải tượng giả, cũng chẳng còn lời tiên đoán êm tai* nữa.
Människor kommer inte längre att kämpa eller dö i krig.
Sẽ không còn chiến tranh và chết vì chiến tranh.
Kan vi konstatera om sådana förutsägelser skrevs långt i förväg och därför var profetior som skulle uppfyllas längre fram?
Chúng ta có thể nào chứng minh được là những lời tiên đoán như vậy đã được viết trước từ lâu và do đó là những lời tiên tri được ứng nghiệm không?
Låt oss inte längre kalla honom pojke.
Không lâu nữa đâu có thể gọi là cậu bé như vậy
10 Somliga kanske invänder: ”Detta är inte tillämpligt på oss; vi offrar ju inte längre djuroffer.”
10 Vài người có lẽ sẽ nói: «Điều này không áp dụng cho chúng ta vì chúng ta đâu còn phải hy sinh thú vật».

Cùng học Tiếng Thụy Điển

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ längre trong Tiếng Thụy Điển, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Thụy Điển.

Bạn có biết về Tiếng Thụy Điển

Tiếng Thụy Điển (Svenska) là một ngôn ngữ German Bắc, được dùng như tiếng mẹ đẻ bởi 10,5 triệu người sinh sống chủ yếu ở Thụy Điển và vài khu vực thuộc Phần Lan. Người nói tiếng Thụy Điển có thể hiểu người nói tiếng Na Uy và tiếng Đan Mạch. Tiếng Thụy Điển có liên hệ mật thiết với tiếng Đan Mạch và tiếng Na Uy, thường ai hiểu một trong hai tiếng đó đều có thể hiểu tiếng Thụy Điển.