lång trong Tiếng Thụy Điển nghĩa là gì?
Nghĩa của từ lång trong Tiếng Thụy Điển là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ lång trong Tiếng Thụy Điển.
Từ lång trong Tiếng Thụy Điển có các nghĩa là dài, lâu, cao, 高. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ lång
dàiadjective Natten är ju ganska lång, eller hur? Đêm cũng dài quá ha? |
lâuadjective Jag har bett för det här ögonblicket, en väldigt lång tid. Ta đã cầu nguyện để có ngày này từ rất lâu rồi. |
caoadjective Växer du upp där blir du säkert blond, blåögd och lång. Nhưng nếu bé lớn lên ở đó bé có khi sẽ tóc vàng, mắt xanh cao ráo nữa. |
高adjective |
Xem thêm ví dụ
Tillsyningsmannen för skolan kommer att leda en 30 minuter lång repetition grundad på det stoff som behandlats i skolan i teokratisk tjänst under tiden från och med veckan den 5 september till och med veckan den 31 oktober 2005. Giám thị trường học sẽ điều khiển bài ôn kéo dài 30 phút dựa trên những tài liệu đã được chỉ định cho tuần lễ ngày 5 tháng 9 tới ngày 31 tháng 10 năm 2005. |
2:1–3) I hundratals år var ”den sanna kunskapen” långt ifrån stor, och det gällde både bland dem som inte alls kände till Bibeln och bland dem som bekände sig vara kristna. Trong nhiều thế kỷ sau, cả người không biết Kinh Thánh và người nhận mình là môn đồ Chúa Giê-su đều không có “sự hiểu biết thật”. |
Nästan alla stjärnor som vi kan se nattetid ligger så långt bort att de bara ser ut som små ljusprickar, även om vi tittar på dem genom de största teleskopen. Chính vì thế mà hầu hết các ngôi sao chúng ta nhìn thấy vào ban đêm đều ở cách xa Trái Đất đến độ dù có nhìn qua viễn vọng kính lớn nhất, chúng cũng chỉ là những đốm sáng mà thôi. |
Det är långa ord för en marinsoldat. Từ đó hơi dài đối với một người lính. |
Du snabbspolade ditt liv långt innan du träffade mig. Anh đã tua nhanh cả đời mình... từ trước khi anh gặp tôi. |
Det är långt förbi källskydd, Saul. Vượt quá bảo hộ tin mật, Saul. |
Vi har gjort detta långt innan vi träffade dig. Trước khi chưa quen cô, đây đã là nghề của chúng tôi. |
Men de äldre är vuxna människor som under ett långt liv har samlat vishet och erfarenhet och har tagit hand om sig själva och själva fattat beslut. Nhưng các cụ là người trưởng thành có nhiều khôn ngoan và kinh nghiệm, cả đời chăm sóc chính mình và tự quyết định lấy mọi việc. |
Det är inte långt kvar. Bà ấy không còn nhiều thời gian. |
För långt filnamn Tên tập tin quá dài |
Om de å andra sidan börjar undra när du skall komma till saken, då kan du vara säker på att din inledning är för lång. Trái lại, nếu họ bắt đầu tự hỏi không biết bao giờ bạn mới vào đề, thì bạn có thể chắc chắn là phần nhập đề của bạn quá dài. |
Han småskrattade för sig själv och gned sin långa, nervös händerna. Ông cười thầm với chính mình và cọ xát dài của mình, thần kinh tay với nhau. |
Vi hör ofta ”tack” eller andra uttryck för tacksamhet från såväl unga och gamla vittnen som dem som är nya och dem som tjänat lång tid när de tar del i tillbedjan och gläder sig över gemenskapen. Chúng ta thường nghe “cám ơn”, “không có chi”, hoặc những lời tương tự trên môi của các Nhân Chứng trẻ lẫn già, người mới cũng như lâu năm khi họ kết hợp để thờ phượng trong tình anh em vui vẻ. |
Hur lång tid brukar det ta för oss att förlåta? Mất bao lâu vợ chồng mình mới tha thứ cho nhau? |
Du anar inte hur lång tid det tog för mig att komma hit. Cậu không biết là mình đã mất bao lâu mới đến được đây đâu. |
6 Satan har under lång tid använt avfällingar i sina försök att förleda Guds tjänare. 6 Từ lâu Sa-tan đã dùng những kẻ bội đạo để cố cám dỗ tôi tớ của Đức Chúa Trời. |
(Skratt) Tonåren kan pågå under en lång tid. (Cười) Nó có thể tiếp diễn trong một thời gian dài. |
På lång sikt, människor som fick gratis myggnät, erbjöds ett år senare att köpa ett myggnät för två dollar. Về lâu dài, Những người nhận màn miễn phí, 1 năm sau, sẽ được đề nghị mua 1 chiếc màn với giá 2$. |
Även om detta inneburit att han till en tid tillåter olyckliga förhållanden, så kommer resultatet på lång sikt att tillförsäkra alla förnuftsbegåvade varelser i universum evig lycka. Mặc dầu điều đó có nghĩa là Ngài cho phép có sự đau khổ một thời gian, nhưng thành quả lâu dài sẽ bảo đảm hạnh phúc đời đời cho tất cả những tạo vật thông minh trong vũ trụ. |
Jag har gått långt för detta möte. Tôi đã phải nếm mật nằm gai mới gặp được ông, bác sỹ. |
”Efter allt som har sagts och gjorts, efter det att han har lett detta folk under så lång tid, inser ni inte att det finns en brist på tillit till vår Gud? “Xét cho cùng điều đó đã được nói và thực hiện, sau khi Ngài đã hướng dẫn dân Ngài lâu như thế, các anh chị em không cảm thấy có một sự thiếu sót tin tưởng nơi Thượng Đế của chúng ta sao? |
Han gjorde ett uppehåll och frågade sedan: ”Varför har kyrkan ett sådant långt namn? Vị ấy ngừng lại rồi hỏi: “Tại sao Giáo Hội có một cái tên dài như vậy? |
Vet du hur lång tid omkalibreringen tar? Cậu có biết là sẽ mất bao lâu để dọn dẹp nó không hả? |
Kan vi konstatera om sådana förutsägelser skrevs långt i förväg och därför var profetior som skulle uppfyllas längre fram? Chúng ta có thể nào chứng minh được là những lời tiên đoán như vậy đã được viết trước từ lâu và do đó là những lời tiên tri được ứng nghiệm không? |
Där kan de ses beta bland de högsta grenarna på de torniga akacieträden eller på giraffers vis bara blicka långt bort i fjärran. Ở đó người ta có thể thấy chúng gặm lá ở đỉnh những cây keo nhiều gai hoặc thấy chúng chỉ đứng nhìn đăm đăm vào khoảng không theo kiểu đặc thù của hươu cao cổ. |
Cùng học Tiếng Thụy Điển
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ lång trong Tiếng Thụy Điển, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Thụy Điển.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Thụy Điển
Bạn có biết về Tiếng Thụy Điển
Tiếng Thụy Điển (Svenska) là một ngôn ngữ German Bắc, được dùng như tiếng mẹ đẻ bởi 10,5 triệu người sinh sống chủ yếu ở Thụy Điển và vài khu vực thuộc Phần Lan. Người nói tiếng Thụy Điển có thể hiểu người nói tiếng Na Uy và tiếng Đan Mạch. Tiếng Thụy Điển có liên hệ mật thiết với tiếng Đan Mạch và tiếng Na Uy, thường ai hiểu một trong hai tiếng đó đều có thể hiểu tiếng Thụy Điển.