lakan trong Tiếng Thụy Điển nghĩa là gì?
Nghĩa của từ lakan trong Tiếng Thụy Điển là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ lakan trong Tiếng Thụy Điển.
Từ lakan trong Tiếng Thụy Điển có các nghĩa là vải trải giường, Ra trải giường. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ lakan
vải trải giườngnoun |
Ra trải giường
Vi behöver lakan så det räcker åt alla. Ta sẽ cần ra trải giường cho mọi người. |
Xem thêm ví dụ
För att få lite avskildhet sydde systrarna ihop lakan som vi använde för att dela av baracken i två avdelningar, en för bröder och en för systrar. Để có chút riêng tư, các chị trong nhóm đã may những tấm trải giường lại và chúng tôi ngăn căn phòng ra làm hai—một bên cho các anh và một bên cho các chị. |
En god måltid och lakan och aldrig mer åka bort annat än tillsammans. Nhưng đêm mai và một bữa ăn ngon lành...và chăn gối nữa...và không bao giờ đi đâu cả trừ phi hai đứa đi với nhau. |
Om kvällarna visste jag alltid att jag skulle ha rena lakan i sängen och rätt mängd täcken för att ha det varmt och skönt. Vào buổi tối, con luôn luôn biết rằng con sẽ tìm thấy những tấm trải giường sạch sẽ trên giường và đủ chăn đắp để giữ cho con được thoải mái. |
Vill du göra nåt, så kan du vika lakan. Nếu anh muốn làm gì đó, thì phụ em gấp cái khăn này đi. |
Då ger jag dig 20 lakan på att det här tillhör Harkness. Cá 10 ăn 20 cái này là của Harkness. |
Jag minns inte ens hur det känns att krypa ner mellan rena lakan. Em không thể nhớ được cái cảm giác nằm dài tên một cái giường sạch sẽ, mát mẻ. |
Jag hämtar filt och lakan. Tôi sẽ lấy cho anh chăn và ga. |
Att man duschar varje dag och har rena och fräscha kläder och lakan bidrar också till bättre hälsa. Tắm mỗi ngày và giữ quần áo, khăn trải giường sạch sẽ cũng có lợi cho sức khỏe. |
" Tala- e! tell- ee mig vem- ee vara, eller skada mig, dödar jag- e! " igen brummade kannibal, medan hans hemska flourishings av tomahawken utspridda den heta tobak askan om mig tills jag trodde att mina lakan skulle få eld på. " Nói chuyện điện tử! tell- ee, tôi- ee, hoặc đập tôi, tôi giết- e! " một lần nữa gầm gừ những kẻ ăn thịt người, trong khi flourishings kinh khủng của tomahawk rải rác đống tro tàn thuốc lá nóng tôi cho đến khi tôi nghĩ lanh của tôi sẽ có được trên lửa. |
Vi hade med oss en trälåda som innehöll ett fotogenkök, en panna, tallrikar, ett tvättfat, lakan, ett myggnät, lite kläder, gamla tidningar och en del andra saker. Chúng tôi mang theo cái thùng gỗ, trong đó có bếp dầu, chảo, dĩa, thau giặt đồ, ra trải giường, mùng, áo quần, báo cũ và những thứ khác. |
Lakan till vad? Để làm gì? |
Janma, som betyder "födelse", innehöll ett blodabsorberande lakan för kvinnan att föda på, en kirurgisk skalpell, en slangklämma, en tvål, ett par handskar och den första trasan att torka av barnet med. Janma, nghĩa là "sinh sản," gồm một miếng giấy thấm máu, để trợ giúp phụ nữ đang lâm bồn, một con dao mổ, một dụng cụ cắt nhau thai, một bánh xà phòng, một đôi găng tay và một miếng vải để lau sạch đứa bé. |
En flygskärm liknar en fallskärm och flyger väldigt bra, men jag vet att många tycker att den liknar ett lakan med fastknutna snören. và dù lượn là một loại dù cánh, và nó bay tốt lắm, nhưng với nhiều người tôi nhận ra nó giống y như tấm mền với dây nhợ dính vào. |
Sedan vände hon sig så vit som ett lakan. Sau đó cô trở nên trắng như tờ một. |
Många visningar ägde rum utomhus med ett stort vitt lakan som filmduk på en ladugårdsgavel. Nhiều buổi chiếu diễn ra ngoài trời, có “màn hình” bằng tấm vải trắng treo bên hông kho thóc. |
Pappa hyrde en städfirma som städade huset, hembiträdet tvättade alla kläderna, köpte lakan och kuddar som inte är allergiframkallande. Ông bố thuê một công ty dọn nhà, người hầu gái giặt hết tất cả quần áo và mua gối, chăn ga hạn chế dị ứng. |
Öh, ja, du kanske kan ge henne några rena lakan. Uh, cô lấy cho cô ấy vài tấm ga sạch được chứ. |
Byt mina lakan, tνätta mina kläder, skrubba golνet, töm min potta, borsta mitt hår. Thay ra giường, giặt đồ của ta chà sàn nhà, đổ bô, chải tóc cho ta. |
Många på den tiden trodde även att man kunde få positiva hälsoeffekter av att hänga ut lakan och kläder i solen. Thời đó, nhiều người cũng tin rằng việc phơi khăn trải giường, áo gối dưới ánh nắng mặt trời cũng cải thiện sức khỏe. |
Jag har # lakan, okej? Tôi có # ngàn đô được chưa? |
Man kunde se hur under systers vana händer lakan och kuddar på sängarna kastades på hög arrangerade och. Người ta có thể quan sát như thế nào dưới bàn tay của chị em thực hành các tấm và gối các giường đã được ném lên cao và sắp xếp. |
Och vi behöver nya lakan i sängen. Và chúng ta sẽ cần tấm khăn trải giường mới. |
En man lät till och med frysa ner ett lakan. Có người còn cho đông lạnh một tấm trải giường. |
Och när döden kommer, plockar de döende fortfarande med sina lakan, och på deras armar blossar det upp blå och lila fläckar på insidan, och det blir längre och längre mellan deras andetag, som om de håller på att somna. Và khi cái chết đến, nó vẫn làm người ta khó chịu, và cánh tay họ rời ra với những vệt màu xanh và tím bên trong, và nhịp thở của họ ngày càng chậm dần, như thể họ đang chìm vào giấc ngủ vậy. |
Jag har slut på rena lakan, men vi ska få det att funka. Nè, tôi vô tội nhá, nhưng có khi chúng ta sẽ làm được, |
Cùng học Tiếng Thụy Điển
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ lakan trong Tiếng Thụy Điển, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Thụy Điển.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Thụy Điển
Bạn có biết về Tiếng Thụy Điển
Tiếng Thụy Điển (Svenska) là một ngôn ngữ German Bắc, được dùng như tiếng mẹ đẻ bởi 10,5 triệu người sinh sống chủ yếu ở Thụy Điển và vài khu vực thuộc Phần Lan. Người nói tiếng Thụy Điển có thể hiểu người nói tiếng Na Uy và tiếng Đan Mạch. Tiếng Thụy Điển có liên hệ mật thiết với tiếng Đan Mạch và tiếng Na Uy, thường ai hiểu một trong hai tiếng đó đều có thể hiểu tiếng Thụy Điển.