laisser apparaître trong Tiếng pháp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ laisser apparaître trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ laisser apparaître trong Tiếng pháp.
Từ laisser apparaître trong Tiếng pháp có các nghĩa là biểu hiện, làm xấu lây, chỉ, gập lại, hé lộ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ laisser apparaître
biểu hiện(to show) |
làm xấu lây(reflect) |
chỉ(to show) |
gập lại(reflect) |
hé lộ(to reveal) |
Xem thêm ví dụ
Ce n’est pas Jéhovah Dieu qui les a provoquées, mais il les a laissées apparaître. Mặc dù Đức Chúa Trời không gây ra điều này, song Ngài đã để cho việc này xảy ra. |
Dans la préface, Loucaris laisse apparaître son amour de la Parole de Dieu. Sự kiện Lucaris có lòng yêu mến Lời Đức Chúa Trời quá hiển nhiên trong lời tựa của bản dịch Kinh Thánh đó. |
De quelles manières Jésus a- t- il laissé apparaître son amour pour les humains ? Chúa Giê-su thể hiện tình yêu thương đối với người khác qua những cách nào? |
18 D’un autre côté, il se peut qu’un jeune orateur soit très compétent, mais qu’en raison de son âge, il laisse apparaître une trop grande confiance en lui- même. 18 Ngược lại, một diễn giả trẻ có thể có tài cao, nhưng vì trẻ nên ra vẻ tự đắc bởi quá tự tin. |
L’évaporation laisse apparaître du chlorure de sodium, mais l’eau de mer contient aussi des traces de carbonate de calcium, de sulfate de calcium, de sulfate de magnésium et d’autres sels. Sau khi bốc hơi, ngoài muối ăn (sodium chloride), nước biển còn để lại một ít calcium carbonate, calcium sulfate, magnesium sulfate và những loại muối khác. |
Il s'agit d'une icône [Ad Choices icon] conforme aux normes du secteur, qui laisse apparaître la mention [expanded Ad Choices icon] (Choisir sa pub) lorsque l'internaute la survole avec la souris. AdChoices là biểu tượng [Ad Choices icon] chuẩn của ngành, mở rộng thành [expanded Ad Choices icon] khi người dùng di chuyển con trỏ chuột qua biểu tượng. |
D’une part, le contexte laisse clairement apparaître que Jacob pouvait prétendre à la bénédiction de son père, mais pas Ésaü. Thứ nhất, lời tường thuật cho thấy rõ Gia-cốp có quyền nhận sự ban phước của cha, nhưng Ê-sau thì không. |
D’après Exode 4:11, Jéhovah Dieu ‘ établit le muet, le sourd, le clairvoyant et l’aveugle ’ en ce sens qu’il (est responsable des handicaps qui existent ; nomme différentes personnes à des privilèges de service ; a laissé apparaître des tares physiques chez les humains). [w99 1/5 p. Như Xuất Ê-díp-tô Ký 4:11 cho thấy, Giê-hô-va Đức Chúa Trời ‘đã làm câm, làm điếc, làm sáng, làm mờ’ theo nghĩa là Ngài (chịu trách nhiệm về những sự tàn tật; chỉ định đặc ân phụng sự cho những người khác nhau; đã để cho sự tàn tật xảy ra trong vòng nhân loại). [w 1/5/99 trg 28 đ. |
La surface recouverte d’eau diminue pour laisser la terre ferme apparaître. Nước rút xuống và đất khô lộ ra. |
Certaines des premières créatures spirituelles à apparaître aux humains ont laissé un exemple qui peut nous aider à endurer dans une affectation difficile. Gương của một số tạo vật thần linh hiện ra đầu tiên với con người có thể dạy chúng ta kiên trì chịu đựng khi thi hành một nhiệm vụ khó khăn. |
Mais, pour l'instant, rien dans les mesures provenant du LHC ne laisse penser que de nouvelles particules ou des phénomènes inattendus vont apparaître. Thay vào đó cho đến nay, các phép đo đạt từ máy gia tốc hạt lớn chưa cho thấy những dấu hiệu của các hạt mới hay những hiện tượng ngoài mong đợi. |
Nous voyons déjà apparaître certains services qui sont conçus pour nous laisser décider de ce qu'il adviendra de notre profil sur les réseaux sociaux en ligne après notre mort. Ngay bây giờ chúng ta đã có một số dịch vụ được thiết kế để cho ta quyết định điều gì sẽ xảy ra đối với hồ sơ online và các tài khoản mạng xã hội của bản thân sau khi mình chết. |
Le paysage de l'ouest sauvage commence à laisser la place aux technologies modernes comme les automobiles ou les mitrailleuses et aux projets de forage pétrolier qui commencent à apparaître. Miền Tây hoang dã đã bắt đầu xuất hiện những công nghệ tiên tiến như ô tô, súng máy, những dự án khai thác dầu,... |
Cùng học Tiếng pháp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ laisser apparaître trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.
Các từ liên quan tới laisser apparaître
Các từ mới cập nhật của Tiếng pháp
Bạn có biết về Tiếng pháp
Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.