lägga stor vikt vid trong Tiếng Thụy Điển nghĩa là gì?

Nghĩa của từ lägga stor vikt vid trong Tiếng Thụy Điển là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ lägga stor vikt vid trong Tiếng Thụy Điển.

Từ lägga stor vikt vid trong Tiếng Thụy Điển có các nghĩa là chịu đau đớn, công việc, đau đẻ, quằn quại, Công Đảng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ lägga stor vikt vid

chịu đau đớn

(labour)

công việc

(labour)

đau đẻ

(labour)

quằn quại

(labour)

Công Đảng

(labour)

Xem thêm ví dụ

Hur visar det sätt varpå Gud har skapat det materiella universum att han lägger stor vikt vid organisation?
Cách mà Đức Chúa Trời tạo ra vũ trụ vật chất cho thấy Ngài coi việc tổ chức rất quan trọng như thế nào?
Fattigdomen fick oss att lägga stor vikt vid det materiella.
Sự nghèo nàn khiến chúng tôi xem của cải là điều rất quan trọng.
Grekerna lägger stor vikt vid födelsedagar.
Ở Hy Lạp người ta chú trọng nhiều đến sinh nhật.
Det rådande kommersiella klimatet får människor att lägga stor vikt vid pengar och rikedom.
Bầu không khí kinh doanh phổ thông nên ai nấy đều đặt nặng sự giàu có.
19 Jehovas vittnen lägger stor vikt vid regelbunden bibelläsning.
19 Nhân Chứng Giê-hô-va đặt nặng vấn đề thường xuyên đọc Kinh Thánh.
Bibeln lägger stor vikt vid att frukta Jehova.
Kinh Thánh nhấn mạnh việc kính sợ Đức Giê-hô-va.
(The Amplified Bible) Är det inte tydligt att Jehovas ord lägger stor vikt vid att visa kärlek?
(Bản Diễn Ý) Chẳng phải là Lời Đức Giê-hô-va rõ ràng đánh giá cao việc biểu hiện tình yêu thương sao?
6, 7. a) Hur vet vi att Jehovas ord lägger stor vikt vid att visa kärlek?
6, 7. (a) Làm sao chúng ta biết rằng Lời Đức Giê-hô-va đánh giá cao việc biểu hiện tình yêu thương?
Till er som ännu inte är gifta: Lägg stor vikt vid att finna en evig följeslagare.
Đối với các em chưa kết hôn, hãy chú ý cẩn thận trong việc tìm ra người bạn đời vĩnh cửu của mình.
Åter andra lägger stor vikt vid religiösa ceremonier och ritualer.
Hàng triệu người khác thì nghĩ phải tham dự các lễ nghi tôn giáo.
Han kanske lägger stor vikt vid punktlighet, men hon är inte lika ”på minuten”.
Chàng có thể coi trọng sự đúng giờ giấc, trong khi nàng thì “thoải mái” về giờ giấc hơn.
Varför bör vi lägga stor vikt vid regelbunden bön?
Tại sao nên hết sức coi trọng việc cầu nguyện đều đặn?
I kulturer där man lägger stor vikt vid att gifta sig och bilda familj kan Paulus ord verka förbryllande.
Lời nhận xét của Phao-lô có thể gây hoang mang trong những xứ mà nền văn hóa đặt nặng vấn đề kết hôn và sinh con.
1 Många religiösa organisationer lägger stor vikt vid välgörenhet, som till exempel att skaffa lokaler för skolutbildning eller sjukvård.
1 Nhiều tổ chức tôn giáo coi trọng công việc từ thiện, như xây cất trường học hoặc bệnh viện.
Spelet lägger stor vikt vid att man ska kunna förstöra miljön man befinner sig i samt samarbete mellan spelare.
Trò chơi nhấn mạnh vào sự kiểm soát môi trường và sự hợp tác giữa những người chơi.
Hon strävade efter att vara ärlig i allting, eftersom Jehovas vittnen lägger stor vikt vid ärlighet och andra kristna egenskaper.
Cô cố gắng sống lương thiện trong mọi sự, vì Nhân Chứng Giê-hô-va nhấn mạnh nhiều đến tính lương thiện và những đặc tính khác của đạo Đấng Christ.
Julen i Japan är ”en viktig högtid, som lägger stor vikt vid det kommersiella och relativt liten vid de religiösa aspekterna”, konstaterar tidningen vidare.
Tờ báo này nói thêm rằng Lễ Giáng sinh ở Nhật “là một buổi lễ lớn đặc biệt nhấn mạnh khía cạnh thương mại, và ít chú tâm đến khía cạnh tôn giáo”.
(1 Thessalonikerna 4:11, 12) Jehovas vittnen tolererar inte rasfördomar och klasskillnader inom sina församlingar, och de lägger stor vikt vid att stärka familjebanden.
Các Nhân-chứng Giê-hô-va làm cha mẹ vui lòng hợp tác với thầy cô của con cái và giúp con học giỏi để sau này chúng có thể kiếm sống và không trở thành gánh nặng cho xã hội (I Tê-sa-lô-ni-ca 4:11, 12).
I en värld där man lägger stor vikt vid yttre skönhet känns det skönt att veta att Jehova Gud inte påverkas av någons yttre.
Trong một thế giới quá chú trọng đến vẻ bề ngoài, chúng ta thấy thật an ủi khi biết rằng Giê-hô-va Đức Chúa Trời không bị tác động bởi ngoại diện.
Skolan i teokratisk tjänst lägger stor vikt vid konsten att högläsa, tala och undervisa, men du kan också få nytta av skolan på andra sätt.
Dù Trường Thánh Chức Thần Quyền chú trọng nhiều đến việc đọc trước công chúng và về nghệ thuật ăn nói và dạy dỗ, nhưng những lợi ích của sự giáo dục trong trường không phải chỉ hẹp trong phạm vi đó.
Det är inte så underligt att många unga människor som lever i ett samhälle där man lägger stor vikt vid materiella strävanden växer upp till materialistiskt sinnade vuxna.
Vậy không có gì ngạc nhiên khi thấy nhiều người sống trong một xã hội đặt nặng việc theo đuổi vật chất lớn lên thành người duy vật.
16 I världen läggs stor vikt vid det högfärdiga skrytet med ens resurser i livet, och många som smittas av den andan känner en oro som påverkar dem negativt.
16 Tinh thần thế gian đề cao việc phô trương của cải đời này, khiến người ta có tâm trạng lo lắng không lành mạnh.
Det kan ha verkat förnuftigt för israeliterna att lägga stor vikt vid att studera lagen, eftersom Gud enligt en judisk tradition sades ägna tre timmar varje dag åt att studera lagen.
Xem việc nghiên cứu Luật Pháp là tối quan trọng có lẽ là điều hợp lý đối với người Y-sơ-ra-ên, vì theo một truyền thống Do Thái, chính Đức Chúa Trời dành ra ba tiếng mỗi ngày để nghiên cứu Luật Pháp.
Också där detta inte är någon lag kan domare eller tjänstemän lägga stor vikt vid vad den ungdom önskar, som klart och tydligt kan förklara varför han har fattat beslutet att inte ta emot blod.
Ngay khi luật pháp không ấn định như thế, một số quan tòa và nhân viên chính quyền có thể tôn trọng ý muốn của một người trẻ đủ khả năng phát biểu rõ ràng quyết định cương nghị của mình về máu.

Cùng học Tiếng Thụy Điển

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ lägga stor vikt vid trong Tiếng Thụy Điển, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Thụy Điển.

Bạn có biết về Tiếng Thụy Điển

Tiếng Thụy Điển (Svenska) là một ngôn ngữ German Bắc, được dùng như tiếng mẹ đẻ bởi 10,5 triệu người sinh sống chủ yếu ở Thụy Điển và vài khu vực thuộc Phần Lan. Người nói tiếng Thụy Điển có thể hiểu người nói tiếng Na Uy và tiếng Đan Mạch. Tiếng Thụy Điển có liên hệ mật thiết với tiếng Đan Mạch và tiếng Na Uy, thường ai hiểu một trong hai tiếng đó đều có thể hiểu tiếng Thụy Điển.