lager trong Tiếng Iceland nghĩa là gì?

Nghĩa của từ lager trong Tiếng Iceland là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ lager trong Tiếng Iceland.

Từ lager trong Tiếng Iceland có các nghĩa là nhà kho, Nhà kho, kho, cửa hàng, tiệm. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ lager

nhà kho

(storehouse)

Nhà kho

kho

(stock)

cửa hàng

(warehouse)

tiệm

Xem thêm ví dụ

Stundum hittum við fólk sem finnst betra að lesa ritin okkar á erlendu tungumáli. Ef til vill eru rit á því máli ekki til á lager í söfnuðinum okkar.
Đôi khi, chúng ta gặp người thích đọc các ấn phẩm bằng tiếng nước ngoài mà trong hội thánh không lưu trữ.
Tilkynnið hvaða eldri rit eru til á lager í söfnuðinum.
Thông báo về những ấn phẩm cũ còn tồn kho khá nhiều.
▪ Árleg talning allra rita og blaða á lager skal fara fram 31. ágúst 2002 eða eins nálægt þeim degi og hægt er.
▪ Hội thánh nên kiểm kê sách báo và tạp chí tồn kho hàng năm vào ngày 31-8-2002 hoặc càng sớm càng tốt sau ngày đó.
Nú, af lager og heiður frændur mína, að ljósta hann dauður ég bið það er ekki synd.
Bây giờ, cổ phiếu và danh dự của thân nhân của tôi, tấn công anh ta chết tôi giữ nó không phải là một tội lỗi.
Margir einræđisherrar í ūriđja heiminum eru međ lager af 7.62.
Rất nhiều nhà độc tài thế giới thứ 3... dự trữ rất nhiều đạn 7.06.
Upplýsingar um heildarfjölda blaða á lager má fá hjá blaðaþjónum hlutaðeigandi safnaða.
Tôi tớ phụ trách tạp chí trong mỗi hội thánh đặt chung sách báo có thể cho biết tổng số tạp chí hiện có.
Ég var að horfa til að sjá hvar hann hélt rakvél hans, þegar Lo og sjá, hann tekur skutul úr rúminu horn, laumar út til lengri tíma tré lager, unsheathes höfuð, whets það svolítið á stígvél hans, og striding upp á smá spegil á móti vegg, hefst öflugt skrap, eða réttara sagt harpooning of kinnar hans.
Tôi đã nhìn thấy nơi ông giữ dao cạo của mình, khi lo này, ông có các harpoon từ góc giường, phiếu ra cổ phiếu bằng gỗ dài, unsheathes đầu, whets một chút về khởi động của mình, và bước dài bit gương vào tường, bắt đầu cào mạnh mẽ, hay đúng hơn harpooning của má.
Umsjónarmaður Boðunarskólans ætti að ganga úr skugga um að öll eldri rit, sem eru til á lager hjá söfnuðinum, séu til í bókasafni ríkissalarins.
Anh giám thị Trường Thánh Chức nên kiểm tra để chắc chắn rằng thư viện của Phòng Nước Trời đã có những ấn phẩm cũ đó.
Hann stóð lager- enn, eins og ef laust hreyfingarlaus með uppgötvun.
Ông đứng cổ phiếu vẫn còn, như thể xảy ra động bởi một phát hiện.
▪ Árleg talning allra rita og blaða á lager skal fara fram 31. ágúst 2003 eða eins nálægt þeim degi og hægt er.
▪ Hội thánh nên kiểm kê sách báo và tạp chí tồn kho hàng năm vào ngày 31-8-2003 hoặc càng gần ngày đó càng tốt.
Látið boðbera vita hvaða eldri tölublöð eru til á lager sem þeir gætu notað í starfinu.
Cho hội thánh biết còn tồn những số tạp chí cũ nào để người công bố có thể dùng trong thánh chức.
▪ Árleg talning allra rita og blaða á lager skal fara fram 31. ágúst 2007 eða eins nálægt þeim degi og hægt er.
▪ Hội thánh nên kiểm kê sách báo và tạp chí tồn kho hàng năm vào ngày 31-8-2007 hoặc gần ngày đó nhất.
Hvenær ætti söfnuðurinn að hafa erlend rit á lager í bókadeildinni?
Khi nào hội thánh nên lưu trữ các ấn phẩm bằng thứ tiếng khác?

Cùng học Tiếng Iceland

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ lager trong Tiếng Iceland, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Iceland.

Bạn có biết về Tiếng Iceland

Tiếng Iceland là một ngôn ngữ German và là ngôn ngữ chính thức của Iceland. Đây là một ngôn ngữ Ấn-Âu, thuộc về nhánh Bắc German của nhóm ngôn ngữ German. Đa phần người nói tiếng Iceland sống tại Iceland, khoảng 320.000 người. Hơn 8.000 người bản ngữ tiếng Iceland sống ở Đan Mạch. Thứ tiếng này cũng được sử dụng bởi chừng 5.000 người tại Hoa Kỳ và bởi hơn 1.400 người ở Canada. Dù 97% dân số Iceland xem tiếng Iceland là tiếng mẹ đẻ của họ, lượng người nói đang suy giảm tại các cộng đồng ngoài Iceland, đặc biệt là Canada.