lævís trong Tiếng Iceland nghĩa là gì?

Nghĩa của từ lævís trong Tiếng Iceland là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ lævís trong Tiếng Iceland.

Từ lævís trong Tiếng Iceland có các nghĩa là thông minh, 聰明, láu cá, rắc rối, tinh ranh. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ lævís

thông minh

聰明

láu cá

(crafty)

rắc rối

tinh ranh

Xem thêm ví dụ

Bókin Secrets of Strong Families segir að sá „tími, athygli og orka,“ sem vinnan krefst, geti líka verið „lævís óvinur“ sem grefur undan samheldni hjóna.
Cuốn “Bí quyết gia đình đầm ấm” (Secrets of Strong Families) giải thích rằng việc dành hết “thì giờ, sự chăm chú, [và] sức lực” nhằm thỏa mãn những đòi hỏi của việc làm cũng có thể là “kẻ thù tinh vi” làm mòn tình nghĩa vợ chồng.
Oft kemur hann eins og lævís höggormur og jafnvel sem fráhverfur ‚ljósengill.‘
Nhiều lúc hắn cũng đến như con “rắn quỉ quyệt” và ngay cả “mạo làm thiên-sứ sáng-láng”.
Satan er lævís.
Sa-tan thật xảo quyệt.
Lævís vélabrögð Satans
Các hành vi xảo quyệt và mưu mẹo của Sa-tan
(Matteus 26:41) Ein leið til að standast freistingu er sú að vera vakandi fyrir því að hún er lævís og getur birst í mörgum myndum.
(Ma-thi-ơ 26:41) Một cách để vượt qua sự cám dỗ là cảnh giác trước những hình thức đa dạng của sự cám dỗ và nhạy bén trước sự tinh vi của nó.
Við viljum hvorki láta það sem við höfum sagt skilið við né lævís vélabrögð Satans veikja okkur í þeim ásetningi að þjóna Jehóva af öllu hjarta.
Chúng ta muốn đảm bảo rằng không điều gì mình đã bỏ lại phía sau hay những mưu kế xảo quyệt của Sa-tan có thể làm chúng ta mất đi sự quyết tâm phụng sự Đức Giê-hô-va trọn lòng.
15 Að veita óverðugum hollustu er önnur lævís óhollusta.
15 Một hình thức xảo trá khác của sự bất trung là việc đặt lòng trung thành sai chỗ.
Ef við látum okkur annt um samband okkar við Jehóva Guð ættu þessi umhugsunarverðu orð að aftra okkur frá því að leggja á ráðin um það sem valdið getur skaða eða vera lævís á nokkurn annan hátt.
Nếu quí mến mối liên lạc với Giê-hô-va Đức Chúa Trời thì chúng ta nên nghe những lời sâu sắc đó để không âm mưu gieo tai họa cho người khác hoặc làm bất cứ điều gian manh nào.
Við okkur blasir stöðugur þrýstingur og lævís áhrif, sem rífa niður það sem er siðsamlegt og reyna að festa í sessi innantóma lífsspeki og breytni veraldlegs samfélags.
Chúng ta đang phải đối phó với các áp lực dai dẳng và ảnh hưởng xảo quyệt nhằm hủy diệt điều đứng đắn và cố gắng thay thế điều đó với các triết lý và thực hành của một xã hội thế tục.
En við þurfum að heyja harða baráttu til að tryggja að slíkur lævís áróður hafi ekki áhrif á hjörtu okkar!
Và chúng ta cần phải phấn đấu một cách gian lao biết bao để tin chắc là lòng chúng ta không bị sự tuyên truyền nham hiểm ấy đầu độc!
Eitt af hinum undarlegu sérkennum ágirndarinnar er það hversu lævís hún er — jafnvel menn sem eru að jafnaði sáttir við hlutskipti sitt í lífinu eru gripnir ágirnd ef óvænt tækifæri bjóðast.
Một trong những cá tính kỳ lạ của sự tham lam là tánh xảo quyệt của nó, ngay cả những người thông thường tỏ ra hài lòng về địa vị của họ trong đời sống cũng có thể nẩy ra tánh tham lam nếu bất ngờ gặp cơ hội thuận tiện nào đó.
Satan er lævís.
Sa-tan quỉ quyệt thật.
Hóflaus eftirlátssemi við sjálfan sig getur haft lævís en þó skaðleg áhrif bæði líkamlega og siðferðilega.
Sự tham muốn vô độ về vật chất có thể ảnh hưởng cách tinh vi và nguy hiểm trên chúng ta về cả phương diện thể chất lẫn đạo đức.
Ég heyrði að Jaguars þar voru óvenju lævís.
Tôi nghe nói rằng có báo đốm Mỹ có bất thường xảo quyệt.
17 Satan þekkir veikleika hins fallna holds og vélabrögð hans eru lævís.
17 Sa-tan biết những sự yếu đuối của xác thịt bất toàn tội lỗi, và mưu kế của hắn thật xảo quyệt.
9 Lævís brögð.
9 Dùng mưu kế xảo quyệt.
(Dómarabókin 1: 19- 21) Er tímar liðu tóku lævís áhrif Kanverja að gera vart við sig og því var hægt að segja: „Þeir [Ísraelsmenn] virtu að vettugi lög [Jehóva] og sáttmála, þann er hann hafði gjört við feður þeirra, og boðorð hans, þau er hann hafði fyrir þá lagt, og eltu fánýt goð og breyttu heimskulega að dæmi þjóðanna, er umhverfis þá voru, þótt [Jehóva] hefði bannað þeim að breyta eftir þeim.“
Sau này, người Ca-na-an đã ngấm ngầm ảnh hưởng đến dân Y-sơ-ra-ên và người viết Kinh-thánh có thể nói rằng: “Chúng [dân Y-sơ-ra-ên] khinh-bỏ các luật-lệ [Đức Giê-hô-va] và giao-ước Ngài đã lập cùng tổ-phụ họ, và những lời chứng mà Ngài đã phán với họ. Chúng đi theo các thần hư-không, và trở thành hư-không, bắt-chước các dân-tộc ở chung-quanh mình, mà Đức Giê-hô-va đã cấm làm theo gương của chúng nó” (II Các Vua 17:15).
Lævís býr Satan sér ljósengilsmynd
Sa-tan thường gieo rắc mưu hại với hiểm nguy,
Satan gerir einnig árásir úr launsátri, rétt eins og lævís naðra. Þá er markmiðið að eitra hugi fólks og blekkja það svo að það fari að vilja hans.
Ngoài ra, như rắn hổ mang, Ma quỉ ẩn núp rồi xảo quyệt tấn công hầu đầu độc tâm trí và dụ dỗ người ta làm theo ý của hắn.

Cùng học Tiếng Iceland

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ lævís trong Tiếng Iceland, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Iceland.

Bạn có biết về Tiếng Iceland

Tiếng Iceland là một ngôn ngữ German và là ngôn ngữ chính thức của Iceland. Đây là một ngôn ngữ Ấn-Âu, thuộc về nhánh Bắc German của nhóm ngôn ngữ German. Đa phần người nói tiếng Iceland sống tại Iceland, khoảng 320.000 người. Hơn 8.000 người bản ngữ tiếng Iceland sống ở Đan Mạch. Thứ tiếng này cũng được sử dụng bởi chừng 5.000 người tại Hoa Kỳ và bởi hơn 1.400 người ở Canada. Dù 97% dân số Iceland xem tiếng Iceland là tiếng mẹ đẻ của họ, lượng người nói đang suy giảm tại các cộng đồng ngoài Iceland, đặc biệt là Canada.