læknir trong Tiếng Iceland nghĩa là gì?

Nghĩa của từ læknir trong Tiếng Iceland là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ læknir trong Tiếng Iceland.

Từ læknir trong Tiếng Iceland có các nghĩa là bác sĩ, bác sĩ y khoa, thầy thuốc, tiến sĩ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ læknir

bác sĩ

noun

Setjum sem svo að læknir segi að hann verði að fá blóðgjöf því að annars deyi hann.
Giả sử bác sĩ nói rằng người ấy cần tiếp máu, nếu không thì sẽ chết.

bác sĩ y khoa

noun

thầy thuốc

noun

Enginn læknir hafði getað hjálpað honum.
Không thầy thuốc nào có thể chữa khỏi.

tiến sĩ

noun

Ūú starir á úriđ eins og líf ūitt velti á ūví, læknir.
Anh cứ nhìn đồng hồ hoài như thể là cuộc đời của anh phụ thuộc vào nó vậy, tiến sĩ.

Xem thêm ví dụ

Hann er talinn vera fyrsti arkitekt, verkfræðingur og læknir sögunnar.
Ông được coi là kỹ sư, kiến trúc sư và bác sĩ đầu tiên trong lịch sử được biết theo tên.
Kristinn læknir gæti tæplega fyrirskipað blóðgjöf eða framkvæmt fóstureyðingu, þótt sjúklingurinn hefði ekkert á móti því, af því að hann veit hver afstaða Biblíunnar er til slíks.
Cho dù một bệnh nhân không phản đối, làm sao một bác sĩ theo đạo đấng Christ, điều trị bệnh nhân lại có thể ra lệnh tiếp máu hoặc thực hiện một vụ phá thai, trong khi vẫn ý thức Kinh Thánh nói gì về các vấn đề ấy?
Hann fann sig fram aftur í hring mannkynsins og var von á frá bæði læknir og locksmith, án þess að greina á milli þeirra með einhverja alvöru nákvæmni, glæsileg og óvart niðurstöður.
Ông cảm thấy mình bao gồm một lần nữa trong vòng tròn của nhân loại và được mong đợi từ cả bác sĩ và thợ khóa, mà không có sự khác biệt giữa chúng với bất kỳ thực độ chính xác, kết quả tuyệt vời và đáng ngạc nhiên.
Setjum sem svo að læknir segi að hann verði að fá blóðgjöf því að annars deyi hann.
Giả sử bác sĩ nói rằng người ấy cần tiếp máu, nếu không thì sẽ chết.
Foreldrarnir gætu haldið æfingar þar sem hvert barn þarf að svara spurningum sem dómari eða læknir gæti átt til að spyrja.
Cha mẹ có thể tổ chức những buổi thực tập dàn cảnh quan tòa hoặc nhân viên bệnh viện chất vấn mỗi người trẻ.
Ég er læknir.
Tôi là bác sĩ mà.
Á starfsárum mínum sem læknir lærðist mér að bera mikla virðingu fyrir mannslíkamanum.
Những năm hành nghề làm bác sĩ y khoa đã giúp tôi có được sự kính trọng vô cùng đối với cơ thể con người.
Gķđan dag, læknir.
Chào buổi trưa, bác sĩ.
Læknir nokkur líkti því að fylgja leiðbeiningum Biblíunnar við að kenna efnafræði upp úr hundrað ára gamalli kennslubók.
Một bác sĩ so sánh việc áp dụng sự hướng dẫn trong Kinh Thánh với việc dùng sách giáo khoa của thập niên 1920 để dạy môn hóa học.
, Ég er læknir hans. "
" Tôi là bác sĩ của ông ta. " Đây là lời biện hộ của anh?
Ađeins eldur getur eyđilagt spegla, er ekki svo, læknir?
Chỉ có lửa mới có thể tiêu diệt các tấm gương, phải không bác sỹ?
Á andartaki var líf hans og framtíð sem læknir í mikilli óvissu.
Ngay lập tức, cuộc đời và sự nghiệp y khoa tương lai của anh đã bị ảnh hưởng rất lớn.
Þegar við boðum fagnaðarerindið höfum við svipað hlutverk og læknir.
Khi rao giảng tin mừng, chúng ta có vai trò giống như vai trò của bác sĩ.
Vinsamlegast sestu niđur læknir?
Bác sĩ, làm ơn ngồi xuống!
Ég er læknir.
Tôi là bác sĩ.
Ég átti ađ hlusta á ūig, læknir.
Tôi đáng lẽ nên nghe lời anh, Silberman.
Takk, læknir.
Cám ơn nghe, Bác sĩ.
Miskunn hans er kraftmikill læknir, jafnvel fyrir hina saklausu sem eru særðir.
Lòng thương xót của Ngài là sự chữa lành phi thường, thậm chí cho cả nạn nhân vô tội bị hại.
Sérmenntaður læknir segir hins vegar í bók sinni Don’t Panic: „Ef fólk getur talað um vandamál sín við einhvern sem það ber virðingu fyrir . . . dregur það oft verulega úr streitunni.“
Tuy nhiên, một chuyên viên về y khoa có bình luận trong cuốn sách ‹‹Chớ hoảng hốt›› (Don’t Panic): “Nếu người ta có thể trình bày vấn đề khó khăn với một người nào mình kính trọng..., áp lực mạnh thường giảm đi được rất nhiều”.
Hans Christian Joachim Gram (fæddur 13. september 1853, dáinn 14. nóvember 1938) var danskur örverufræðingur og læknir.
Hans Christian Joachim Gram (sinh ngày 13 tháng 9 năm 1853 - mất ngày 14 tháng 11 năm 1938) là nhà vi sinh vật học người Đan Mạch.
Engan helvítis asa, læknir.
Đừng có nhanh nhảu thế chứ, ông lang.
Svo að Sheehan læknir kom með ferjunni í morgun?
Vậy, Bác sĩ Sheehan vừa về sáng nay à?
Læknir sagði: „Nútímalæknavísindin munu ekkert hafa til að bjóða fórnarlömbum kjarnorkustyrjaldar.“
Một bác sĩ nói: “Y khoa hiện đại không có gì để chữa những nạn nhân của một cuộc xung đột bằng vũ khí hạch tâm”.
Læknir, ég verđ ađ játa ég skil ekki alveg hvernig Ūađ ađ einhver detti í ískalt vatn geti Ūķtt sniđugt.
Bác sĩ, tôi phải thú nhận rằng, tôi không rõ là tại sao ai đó rơi xuống nước đóng băng lại làm cho buồn cười.
Það fer eftir ástandi sjúklings hvort læknir vill gefa honum rauðkorn, hvítkorn, blóðflögur eða blóðvökva.
Tùy theo tình trạng của bệnh nhân, bác sĩ có thể kê đơn hồng cầu, bạch cầu, tiểu cầu hoặc huyết tương.

Cùng học Tiếng Iceland

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ læknir trong Tiếng Iceland, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Iceland.

Bạn có biết về Tiếng Iceland

Tiếng Iceland là một ngôn ngữ German và là ngôn ngữ chính thức của Iceland. Đây là một ngôn ngữ Ấn-Âu, thuộc về nhánh Bắc German của nhóm ngôn ngữ German. Đa phần người nói tiếng Iceland sống tại Iceland, khoảng 320.000 người. Hơn 8.000 người bản ngữ tiếng Iceland sống ở Đan Mạch. Thứ tiếng này cũng được sử dụng bởi chừng 5.000 người tại Hoa Kỳ và bởi hơn 1.400 người ở Canada. Dù 97% dân số Iceland xem tiếng Iceland là tiếng mẹ đẻ của họ, lượng người nói đang suy giảm tại các cộng đồng ngoài Iceland, đặc biệt là Canada.