लाल-पीला होना trong Tiếng Ấn Độ nghĩa là gì?
Nghĩa của từ लाल-पीला होना trong Tiếng Ấn Độ là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ लाल-पीला होना trong Tiếng Ấn Độ.
Từ लाल-पीला होना trong Tiếng Ấn Độ có các nghĩa là chà xát, làm trầy, trầy, chỗ xơ ra, làm trầy da. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ लाल-पीला होना
chà xát(chafe) |
làm trầy(chafe) |
trầy(chafe) |
chỗ xơ ra(chafe) |
làm trầy da(chafe) |
Xem thêm ví dụ
यह सुनकर योआश गुस्से से लाल-पीला हो गया। उसने हुक्म दिया कि जकर्याह को पत्थर मार-मारकर खत्म कर दिया जाए। Những lời này khiến Giô-ách nổi giận và ông ra lệnh ném đá Xa-cha-ri đến chết. |
इस कहानी को सच मानकर दाविद गुस्से से लाल-पीला हो गया और उसने कहा, “जिस मनुष्य ने ऐसा काम किया वह प्राण दण्ड के योग्य है।” Rõ ràng Đa-vít nghĩ là câu chuyện đó có thật nên ông giận dữ thốt lên: “Người đã phạm điều ấy thật đáng chết!”. |
आते-जाते वह देखती कि मरियम उसका हाथ बँटाने के बजाय आराम से बैठकर यीशु की बातें सुन रही है। क्या यह देखकर वह लाल-पीली हो गयी, बड़बड़ाने लगी या उसकी भौंहें तन गयीं? Khi tất bật đi qua đi lại, thấy em gái đang ngồi mà chẳng giúp gì, cô có hơi biến sắc mặt, thở dài hoặc cau mày không? |
इंद्रधनुष - एक घोंघा जो अक्सर लाल और पीले अज्ञान का लक्ष्य होता है। Cầu vồng - Một con ốc sên thường là mục tiêu của sự thiếu hiểu biết Đỏ và Vàng. |
बेबी कोको- टासा हरे या भूरे रंग के होते हैं जो फर्म और अच्छे पीले होते हैं और लाल उन्हें वास्तविक दुनिया में पीले और लाल रंग में लाते हैं। Baby Coco -Tasas có màu xanh lá cây hoặc nâu, chắc chắn và màu vàng và đỏ tốt đưa chúng đến thế giới thực màu vàng và đỏ. |
एक एपिसोड में, रेड और येलो इंद्रधनुष पर हंसते हैं क्योंकि यह बहुत धीमी गति से चलता है, इंद्रधनुष लाल और पीले रंग में उल्टी करता है, जिसके परिणामस्वरूप दो धीमा हो जाते हैं। Trong một tập phim, Red và Yellow cười với Rainbow vì nó chạy rất chậm, Rainbow nôn ra chất lỏng ở Red và Yellow, kết quả là hai người chậm lại. |
हर पेज पर समस्याओं के आगे उनकी गंभीरता बताने वाला एक आइकॉन लगा होता है: "गड़बड़ी/नामंज़ूर किया गया" के लिए लाल आइकॉन या "चेतावनी" के लिए पीला आइकॉन. Mỗi trang sẽ hiển thị các sự cố kèm theo biểu tượng cho biết mức độ nghiêm trọng của sự cố đó: biểu tượng màu đỏ tương ứng với “lỗi/bị từ chối” hoặc biểu tượng màu vàng tương ứng với “cảnh báo”. |
लाल, नारंगी या पीले रंग के छोटे-छोटे टमाटरों में शक्कर की मात्रा ज़्यादा होती है, इसलिए वे बहुत मीठे होते हैं और उन्हें कच्चा खाने में बड़ा मज़ा आता है। Loại cà chua nhỏ như quả anh đào có màu đỏ, cam, hoặc vàng, rất ngọt vì có hàm lượng đường cao, ăn sống rất ngon. |
(१ कुरिन्थियों १५:४१) विज्ञान को हमारे सूर्य जैसे पीले तारों के बारे में ज्ञान है, और साथ ही नीले तारे, लाल विशाल तारे, श्वेत छोटे तारे, न्यूरॉन तारे, और विस्फोट होते अधिनव तारों के बारे में ज्ञान है, जो अबोध्य शक्ति मुक्त करते हैं। Khoa học biết các ngôi sao màu vàng giống như mặt trời của chúng ta, cũng có những ngôi sao màu xanh, màu đỏ, màu trắng, ngôi sao neutron, và những ngôi sao nổ (supernovas) phát ra một sức mạnh không thể hiểu thấu được. |
47 अगर कोढ़ की बीमारी किसी पोशाक पर हो जाए, चाहे वह ऊनी हो या मलमल की, 48 या कोढ़ उस पोशाक के ताने या बाने में, या किसी चमड़े पर या चमड़े की बनी किसी चीज़ पर हो जाए 49 और उस पोशाक, चमड़े, ताने, बाने या चमड़े की चीज़ पर पीले-हरे या लाल रंग का दाग दिखायी दे, तो यह कोढ़ की निशानी है। 47 Nếu vết của bệnh phong cùi lây sang quần áo bằng len hoặc vải lanh, 48 sang sợi dọc hay sợi ngang của vải lanh hoặc len, hoặc một tấm da hoặc bất cứ thứ gì làm bằng da, 49 và một vết xanh vàng hoặc đo đỏ từ bệnh lây sang quần áo, một tấm da, sợi dọc, sợi ngang hoặc bất cứ thứ gì làm bằng da thì đó là sự lây lan từ bệnh phong cùi và nó phải được đưa cho thầy tế lễ xem. |
Cùng học Tiếng Ấn Độ
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ लाल-पीला होना trong Tiếng Ấn Độ, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ấn Độ.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Ấn Độ
Bạn có biết về Tiếng Ấn Độ
Tiếng Ấn Độ hay Tiếng Hindi là một trong hai ngôn ngữ chính thức của Chính phủ Ấn Độ, cùng với tiếng Anh. Tiếng Hindi, được viết bằng chữ viết Devanagari. Tiếng Hindi cũng là một trong 22 ngôn ngữ của Cộng hòa Ấn Độ. Là một ngôn ngữ đa dạng, tiếng Hindi là ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ tư trên thế giới, sau tiếng Trung, tiếng Tây Ban Nha và tiếng Anh.