लाभ उठाना trong Tiếng Ấn Độ nghĩa là gì?

Nghĩa của từ लाभ उठाना trong Tiếng Ấn Độ là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ लाभ उठाना trong Tiếng Ấn Độ.

Từ लाभ उठाना trong Tiếng Ấn Độ có các nghĩa là lợi dụng, lợi ích, lợi, ích, lời. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ लाभ उठाना

lợi dụng

(capitalize)

lợi ích

(avail)

lợi

(benefit)

ích

(benefit)

lời

(gain)

Xem thêm ví dụ

शैतान इस अप्रतिष्ठित मनोवृत्ति को फैलाने के लिए समाचार और चित्रपट माध्यमों का पूरा लाभ उठाता है।
Sa-tan tận dụng tối đa các cơ quan ngôn luận để phổ biến tâm hồn đồi trụy này.
तत्कालीन अमेरिकी राष्ट्रपति हैरी ट्रूमैन ने इस का भरपूर लाभ उठाया
Phó tổng thống Harry S. Truman lên thế.
“हर स्थिति का पूरा लाभ उठाइए
“Hãy tận dụng mọi hoàn cảnh.
हम इस मूल्यवान मसीही गुण को विकसित करने से लाभ उठा सकते हैं।
Chúng ta gặt được lợi ích khi phát triển đức tính quí báu ấy của tín đồ đấng Christ.
मण्डली की सभाओं में मसीहियों के बीच रहने से ऐसे व्यक्तियाँ कैसे लाभ उठा सकते थे?
Những người ấy có thể nhận lợi ích gì khi tham dự các buổi nhóm họp trong hội-thánh đấng Christ?
यदि वे इस परिस्थिति का लाभ उठाते हैं तो उनकी आध्यात्मिकता में उन्नति हो सकती है।
Nếu họ lợi dụng tình trạng đó, đời sống thiêng liêng của họ được sâu sắc hơn.
(यशायाह 65:21-23) वे अपने कामों का पूरा लाभ उठाएँगे और संतुष्ट रहेंगे।
(Ê-sai 65:21-23) Vì thế, người ta sẽ có công việc hữu ích và thỏa nguyện.
दूसरे प्रचारकों के अनुभव से लाभ उठाएं
Hãy rút tỉa kinh nghiệm của những người tuyên bố khác.
परमेश्वर प्रतिज्ञा करता है: “मेरे चुने हुए अपने कामों का पूरा लाभ उठाएंगे
Đức Chúa Trời hứa: “Những kẻ lựa-chọn của ta sẽ hằng hưởng công-việc tay mình làm.
हमें इनका पूरा लाभ उठाना चाहिए।
Chúng ta cần phải tận dụng mọi sắp đặt này.
16 पौलुस की इस नसीहत से हम कैसे लाभ उठा सकते हैं?
16 Ngày nay chúng ta có thể gặt được lợi ích từ lời cảnh giác yêu thương này như thế nào?
Google Analytics रिपोर्ट का अधिकाधिक लाभ उठाने के लिए अधिक तरीके जानें.
Tìm hiểu thêm cách để khai thác tối đa báo cáo Google Analytics.
क्या आप इस अतुलनीय अवसर का लाभ उठाएँगे और इसे थामे रहेंगे?
Liệu bạn sẽ nắm lấy và giữ chặt cơ hội có một không hai này không?
“मेरे चुने हुए अपने कामों का पूरा लाभ उठाएंगे।”
Những kẻ lựa-chọn của ta sẽ hằng hưởng công-việc tay mình làm” (Ê-sai 65:17-22).
बिना किसी पूर्व सूचना के, विरोधी किसी वादविषय का लाभ उठाकर उसका प्रयोग हमारे विरुद्ध कर सकते हैं।
Đột nhiên, những kẻ chống đối có thể khai thác một vụ tranh chấp nào đó và dùng nó để chống lại chúng ta.
हर स्थिति का पूरा लाभ उठाइए
Hãy tận dụng mọi hoàn cảnh.
(ख) यहोवा की क्षमा करने की तत्परता से दाऊद ने किस प्रकार लाभ उठाया, और क्यों?
b) Nhờ được Đức Giê-hô-va sẵn sàng tha thứ, Đa-vít đã được ích lợi như thế nào, và tại sao?
* ऐसे व्यक्ति ब्रोशर की सरल व्याख्याओं से लाभ उठा सकते हैं।
* Những người như thế có thể được lợi ích qua những lời giải thích dễ hiểu của sách này.
हम कैसे “गवाहों का ऐसा बड़ा बादल” से लाभ उठा सकते हैं?
Làm sao chúng ta ngày nay có thể rút tỉa lợi ích từ gương của “nhiều nhân-chứng vây quanh như đám mây”?
क्यों न इस मदद का लाभ उठाएँ?
Bạn có dùng các tài liệu đó không?
इन प्रबन्धों से लाभ उठाने के लिए, हमें यहोवा के पार्थिव परिवार का भाग होना है।
Để được lợi ích nhờ các sự sắp đặt này, chúng ta phải thuộc về gia đình hoàn cầu của Đức Giê-hô-va.
क्या वे भी मेरी आत्म-बलिदान की आत्मा से लाभ उठाते हैं?
Họ có gặt được lợi ích nhờ tinh thần tự hy sinh của tôi không?
हम आज भी उनके कार्य से लाभ उठाते हैं।
Ngày nay, chúng ta vẫn còn được lợi ích nhờ công việc của họ.
जो लोग सुन नहीं सकते, वे मसीही सभाओं से कैसे लाभ उठा सकते हैं?
Làm thế nào những người điếc có thể rút tỉa lợi ích qua các buổi họp đạo Đấng Christ?
उस व्यक्ति को एक अधिक गवाही देने के द्वारा सींचने के अवसर का लाभ उठाइए
Hãy lợi dụng cơ hội để tưới bằng cách làm chứng thêm cho người ấy.

Cùng học Tiếng Ấn Độ

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ लाभ उठाना trong Tiếng Ấn Độ, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ấn Độ.

Bạn có biết về Tiếng Ấn Độ

Tiếng Ấn Độ hay Tiếng Hindi là một trong hai ngôn ngữ chính thức của Chính phủ Ấn Độ, cùng với tiếng Anh. Tiếng Hindi, được viết bằng chữ viết Devanagari. Tiếng Hindi cũng là một trong 22 ngôn ngữ của Cộng hòa Ấn Độ. Là một ngôn ngữ đa dạng, tiếng Hindi là ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ tư trên thế giới, sau tiếng Trung, tiếng Tây Ban Nha và tiếng Anh.