la sienne trong Tiếng pháp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ la sienne trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ la sienne trong Tiếng pháp.
Từ la sienne trong Tiếng pháp có các nghĩa là của nó, của anh ấy, của hắn, của họ, nó. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ la sienne
của nó(his) |
của anh ấy(his) |
của hắn(his) |
của họ
|
nó(her) |
Xem thêm ví dụ
Il a mis ma main dans la sienne et a demandé : « Frère Monson, vous souvenez-vous de moi ? » Người ấy bắt tay tôi và hỏi: “Thưa Giám Trợ Monson, giám trợ còn nhớ tôi không?” |
Il aurait pu traiter la sienne avec plus de soin. Cứ tưởng anh ta phải biết quý xe mình hơn chứ. |
Ayons donc une foi ferme comme la sienne. Vậy, mong sao chúng ta có đức tin vững mạnh như ông. |
Pas une voix ne rpondit la sienne, la voiture continua de rouler avec rapidit; l’officier semblait une statue. Chiếc xe tiếp tục lăn bánh nhanh và viên sĩ quan vẫn tựa như pho tượng. |
Notre Sauveur veut que nous l’aimions vraiment au point de désirer conformer notre volonté à la sienne. Đấng Cứu Rỗi muốn chúng ta thực sự yêu mến Ngài đến mức chúng ta muốn đặt ý muốn chúng ta theo ý muốn của Ngài. |
Il laissa de côté ses projets d’études universitaires, s’efforçant de faire la volonté du Seigneur — non la sienne. Những hoạch định về trường đại học đã bị bỏ lại đằng sau khi ông tìm cách làm theo ý Chúa—chứ không phải theo ý của ông. |
Et il se demanda si son attente avait été semblable à la sienne Ông tự hỏi không biết sự chờ đợi của cô có cảm thấy giống như sự chờ đợi của ông hay không. |
Ensuite, ce sera à vous d'attirer l'ennemi à la place qui est la sienne. Lúc đó sẽ là việc của ông, dụ kẻ địch vào đúng nơi dành cho chúng: |
Monsieur, la voix est la sienne mais les mots sont les miens. Thưa ngài, tiếng nói là của cậu ta nhưng lời văn là của tôi. |
Ma mère était plus belle que la sienne. Mẹ của ta đẹp hơn ông ấy nhiều. |
Je me suis aperçue que cette expérience n’est pas seulement mon histoire, mais qu’elle est aussi la sienne. Tôi khám phá ra rằng kinh nghiệm này không phải chỉ là câu chuyện của tôi—mà đó cũng là câu chuyện của đứa bé ấy nữa. |
C'est ta vie contre la sienne. Bây giờ lấy mạng hắn đổi cho mạng ngươi |
Si votre vie n'a pas de valeur pour vous, la sienne en a peut-être. nếu cuộc sống không là gì với anh, vậy có lẽ với anh ta. |
La vérité est relative ; chacun se fabrique la sienne. Lẽ thật là tương đối—người ta tự đặt ra lẽ thật cho mình. |
Mais voici la sienne. Nhưng đây là của cô ấy. |
Et, bien plus tard, j’ai compris qu’il avait voulu peupler mon enfance d’une autre que la sienne. Và, rất lâu về sau, tôi hiểu rằng cha đã muốn làm đầy tuổi thơ tôi bằng một tuổi thơ khác với tuổi thơ cha. |
N’ayant aucun espoir d’être secourue, elle s’endurcit face à l’horreur de la réalité qui était la sienne. Cô không có hy vọng được giải cứu, vì vậy cô tự làm cho mình trở nên chai đá về mặt cảm xúc để tự bảo vệ mình khỏi thực tại khủng khiếp. |
Il était assis avec son enfant sur ses genoux, et la main de sa femme dans la sienne. Ông đang ngồi với con của mình trên đầu gối, và bàn tay của vợ mình trong của mình. |
Il suffit que j'ouvre mon âme à la sienne et cela nous montrera le chemin. Để tôi kết nối và điều khiển linh hồn nó, và nó sẽ chỉ cho chúng ta lối ra khỏi chỗ này. |
Quand la gamelle du soir était distribuée, il me faisait signe de donner la sienne à Claude Khi suất ăn tóố được phân phát, anh ra hiệu bảo tôi đưa suất của anh cho Claude. |
Et, la sienne toucher, faire bénis ma main rude. Và, chạm vào cô ấy, làm cho may mắn tay thô lỗ của tôi. |
Il ne fait aucun doute que Jeeves est dans une classe de la sienne. Không có nghi ngờ rằng Jeeves là trong một lớp học của riêng mình. |
Je prenais les versets dans ma bible en finnois, puis nous les cherchions dans la sienne, en malgache. Tôi tra các câu Kinh Thánh bằng tiếng Phần Lan, rồi chúng tôi cùng nhau tìm các câu đó trong Kinh Thánh tiếng Malagasy. |
Il allait au-devant de la sienne. Cậu ta đã đi tìm kết cục của mình. |
Cùng học Tiếng pháp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ la sienne trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.
Các từ liên quan tới la sienne
Các từ mới cập nhật của Tiếng pháp
Bạn có biết về Tiếng pháp
Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.