la mort trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ la mort trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ la mort trong Tiếng pháp.

Từ la mort trong Tiếng pháp có các nghĩa là chết chóc, thần chết, tử thần. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ la mort

chết chóc

Avoir une police avec le symbole de la mort?
Một lực lượng cảnh sát có biểu tượng chết chóc?

thần chết

adjective noun

Oui, nous sommes deux personnes âgées sur le point d'être piégées par la mort.
Phải, chúng ta là hai người già đang bị thần chết rình mò.

tử thần

adjective noun

Les toréros flirtent avec la mort, pas vrai?
Cháu biết chúng ta luôn đùa giỡn với tử thần chứ hả?

Xem thêm ví dụ

Et la mort et l’hadès ont été jetés dans le lac de feu.
Đoạn, Sự chết và Âm-phủ bị quăng xuống hồ lửa.
On isole les gens ici pour ne pas voir la mort.
Chúng ta cho người bệnh vào đây vì không muốn đối diện với cái chết...
Révélation 21:4 dit : « La mort ne sera plus.
Sách Khải huyền chương 21 câu 4 nói: “Sẽ không còn sự chết”.
Amelia le dit très éprouvé par la mort de Mike McAra.
Amelia nói với tôi ông ta rất buồn vì cái chết của Michael McAra.
Ainsi, ce n’est pas de la faiblesse que de pleurer la mort d’un être aimé.
Khi một con trẻ chết, đó là một sự đau lòng đặc biệt cho người mẹ.
La mort est trop bonne pour des rebelles comme vous.
Các ngươi đều là phản tặc, tội không thể tha thứ.
Je n'ai pas eu l'occasion de vous dire combien la mort de votre frère m'a affligée.
Ta vẫn chưa có cơ hội để nói với cháu rằng ta rất lấy làm tiếc thương khi hay tin anh của cháu.
La mort occupe mes pensées depuis longtemps.
Cái chết chiếm hoàn toàn trong tâm trí tôi đã từ lâu rồi
« Il est beaucoup d’âmes que j’ai aimées plus fort que la mort.
“Có nhiều người mà tôi đã yêu thương với tấm lòng yêu thương mãnh liệt hơn cái chết.
Est-ce que Logan a jamais mentionné la mort de Jay à l'époque?
Lúc đó Logan có nói về cái chết của Jay không?
Holden dans son livre La mort ne dominera plus (angl.):
Holden viết trong sách Death Shall Have No Dominion:
Le Royaume de Dieu fera disparaître les guerres, la maladie, la famine et même la mort.
Nước Trời sẽ chấm dứt chiến tranh, bệnh tật, đói kém và ngay cả sự chết.
Il a pris des dispositions pour ôter le péché et la mort une fois pour toutes.
Ngài đã sắp đặt để vĩnh viễn loại trừ tội lỗi và sự chết.
Et, avec un mépris martiaux, avec une main froide bat la mort de côté, et avec l'autre envoie
Và, với một môn võ khinh miệt, với một tay nhịp đập chết lạnh sang một bên, và gửi
Dans certains pays, beaucoup frôlent la mort à cause de la famine et des guerres.
(2 Ti-mô-thê 3:1-5) Tại một số quốc gia, đời sống của nhiều người bị đe dọa vì nạn thiếu thực phẩm và chiến tranh.
et leur seul espoir sera la mort*+.
Hy vọng duy nhất của chúng là cái chết”.
(39) La foi de parents ne faiblit pas après la mort de leur fille.
(39) Đức tin của một gia đình không hề nao núng sau cái chết của con gái họ.
Adam a transmis l’imperfection et la mort à des milliards d’humains.
A-đam đã truyền sự bất toàn và sự chết cho hàng tỷ con cháu ông.
La mort arrive.
Sự chết chóc đang diễn ra.
Le moral de Yona retombe au plus bas. À nouveau, il réclame la mort (Yona 4:6-8).
Giô-na lại xuống tinh thần và cầu xin Đức Chúa Trời cho ông được chết.—Giô-na 4:6-8.
Un homme a rendu visite à Grayson le matin de la mort de ton père.
Có một kẻ đến gặp Grayson vào sáng cái ngày bố cháu chết.
Qui ne sont rien par rapport à la mort.
Nhưng so với cái chết, những điều đó chỉ như khay bánh.
“Il doit habiter dans sa ville de refuge, jusqu’à la mort du grand prêtre.” — NOMBRES 35:28.
“Kẻ sát-nhơn phải ở trong thành ẩn-náu cho đến chừng nào thầy tế-lễ thượng-phẩm qua đời” (DÂN-SỐ KÝ 35:28).
Question en suspens : Que se passe- t- il après la mort ?
Lần sau: Điều gì xảy ra khi một người qua đời?
Tu veux la mort des Sauveurs?
Anh có muốn đám Saviors chết không?

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ la mort trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.