κυριαρχία trong Tiếng Hy Lạp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ κυριαρχία trong Tiếng Hy Lạp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ κυριαρχία trong Tiếng Hy Lạp.

Từ κυριαρχία trong Tiếng Hy Lạp có các nghĩa là chủ quyền, 主權, Chủ quyền. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ κυριαρχία

chủ quyền

noun

Αλλά πραγματικά, η εθνική κυριαρχία ήταν καλό πράγμα για την Ιαπωνία.
Nhưng đúng, thật đúng là chủ quyền lãnh thổ đã là điều tốt mà Nhật Bản đã có.

主權

noun

Chủ quyền

Η Ιαπωνική κυριαρχία είναι ένα θέμα δεδικασμένο.
Chủ quyền của Nhật Bản là vấn đề đã có tiền lệ.

Xem thêm ví dụ

Είμαι ευγνώμων στον Ιεχωβά που ενίσχυσε την ικανότητα σκέψης μου, ώστε στο πέρασμα των ετών να μην κυριαρχούν στις σκέψεις μου οι φρικαλεότητες που έζησα.
Tôi tạ ơn Đức Giê-hô-va là ngài củng cố khả năng suy nghĩ của tôi, thế nên qua bao năm nay những điều kinh hoàng mà tôi từng trải đã không chi phối tư tưởng của tôi.
Ο Γάλλος πρόεδρος Σαρλ ντε Γκωλ (Charles de Gaulle), θέλοντας να προκαλέσει την κυριαρχία των Αμερικανών κατασκευαστών αεροσκαφών, πρότεινε τη δημιουργία ενός Ευρωπαϊκού αεροσκάφους που θα μπορούσε να ανταγωνιστεί τα Αμερικανικά μοντέλα.
Tổng thống Pháp Charles de Gaulle đã bực bội trước sự thống trị của Mỹ trong hàng không dân dụng và muốn các máy bay dân dụng của Châu Âu có thể cạnh tranh được với các thiết kế của Mỹ.
Στην πραγματικότητα, το μεγάλο ζήτημα που αντιμετωπίζει ο καθένας από εμάς είναι αν θα δεχτούμε ή αν θα απορρίψουμε την κυριαρχία του Θεού, «του οποίου μόνου το όνομα είναι ΙΕΧΩΒΑ».—Ψαλμός 83:18, Μετάφραση Βασιλέως Ιακώβου.
Thật ra, vấn đề trọng đại liên quan đến mỗi người trong chúng ta là hoặc chấp nhận, hoặc từ khước quyền tối thượng của Đức Chúa Trời, “chỉ một mình Chúa, danh là ĐỨC GIÊ-HÔ-VA” (Thi-thiên 83:18).
Ευλογείτε τον Ιεχωβά, όλα τα έργα του, σε όλα τα μέρη όπου ασκεί εξουσία [ή αλλιώς «κυριαρχία», υποσημείωση στη ΜΝΚ]».—Ψαλμός 103:19-22.
Hỡi các công-việc của Đức Giê-hô-va, trong mọi nơi nước Ngài [hoặc thuộc quyền tối thượng của Ngài], khá ngợi-khen Đức Giê-hô-va!”—Thi-thiên 103:19-22.
Ο Τιβέριος πέθανε την επόμενη μέρα, 14 Αυγούστου 582, και τα τελευταία του λόγια ήταν προς το διάδοχό του : Η κυριαρχία μου ας παραδοθεί σε σένα με αυτό το κορίτσι.
Mọi việc sắp xếp xong đâu đó thì Tiberius qua đời vào ngày 14 tháng 8 năm 582, và trước giây phút lâm chung ông đã kịp nói những lời cuối cùng với người kế nhiệm của mình: Nay ta giao quyền tối thượng cho ngươi cùng với cô gái này.
Ως Μάρτυρες του Ιεχωβά, μιλάμε μετά χαράς για την παγκόσμια κυριαρχία του Θεού σε οποιονδήποτε είναι διατεθειμένος να ακούσει.
Là Nhân Chứng Giê-hô-va, chúng ta rất thích thảo luận về quyền cai trị hoàn vũ của Đức Chúa Trời với những ai muốn nghe.
Λοιπόν, πες στον Καρλσμπαντ... από εμένα... ότι θα παραχωρήσω την κυριαρχία της Νούτκα Σάουντ σε όποιο έθνος μου προσφέρει μονοπώλιο... σχετικά με το εμπόριο της γούνας, για το τσάι Από το Φορτ Τζόρτζ στο Κάντον.
Hãy chuyển lời từ tôi tới Carlsbad rằng tôi sẽ nhượng lại chủ quyền Nootka Sound cho bất cứ nước nào cho tôi độc quyền buôn da lông thú lấy trà từ cảng George tới Quảng Châu.
»Ώστε με εκείνον όλοι να μπορέσουν να σωθούν, αυτοί τους οποίους ο Πατέρας έθεσε στην κυριαρχία του και έπλασε μέσω εκείνου» (Δ&Δ 76:40-42).
“Rằng nhờ Ngài mà tất cả đều có thể được cứu rỗi, những người mà Đức Chúa Cha đã đặt vào quyền năng của Ngài và đã do Ngài tạo ra” (GLGƯ 76:40–42).
Η κυριαρχία του Ιεχωβά βασιζόταν στην αγάπη, όχι στον τρόμο.
Đức Giê-hô-va cai trị bằng tình yêu thương chứ không bằng sự đàn áp.
Μήπως ο ένας θέλει να κυριαρχεί πάνω στον άλλο, ή θα διέπεται η σχέση σας από στοργικό ενδιαφέρον;
Có người nào muốn cầm đầu người kia không, hay sẽ có sự tử tế chú ý đến nhau trong mối liên lạc giữa hai người?
(Ματθαίος 20:18· Εβραίους 11:1–12:3) Αυτοί που έχουν ακολουθήσει τους νόμους του Θεού και έχουν αναγνωρίσει την κυριαρχία του έχουν διαπιστώσει ότι αυτή είναι πραγματικά η καλύτερη οδός.
Những người tuân theo luật pháp Đức Chúa Trời và công nhận quyền thống trị của Ngài đã tìm ra đây thật sự là đường lối tốt đẹp nhất.
Κουνώντας φοινικόκλαδα, σαν να λέγαμε, ενωμένα χαιρετίζουμε τον Θεό ως τον Παγκόσμιο Κυρίαρχο και με χαρά ομολογούμε ενώπιον του ουρανού και της γης ότι «οφείλουμε» τη σωτηρία μας σε εκείνον και στον Γιο του, το Αρνί, τον Ιησού Χριστό.
Tay vẫy nhành chà là, nói theo nghĩa bóng, chúng ta hợp nhất tung hô Đức Chúa Trời là Đấng Thống Trị Hoàn Vũ và vui mừng công bố trước trời và đất rằng ngài và Chiên Con tức Chúa Giê-su Christ là nguồn sự cứu rỗi của chúng ta.
(Γένεση 3:1-6) Δεν αρνήθηκε να αναγνωρίσει τη δύναμη του Ιεχωβά, αλλά αμφισβήτησε τον τρόπο με τον οποίο Εκείνος ασκεί την κυριαρχία του και ως εκ τούτου το δικαίωμά Του να κυβερνάει.
(Sáng-thế Ký 3:1-6) Hắn không chối cãi sự kiện Đức Giê-hô-va có đầy quyền lực, nhưng thách thức cách cai trị của Ngài.
Άσχετα με το τι προβάλλεται ή από ποια σκοπιά προβάλλεται, κυριαρχεί η άποψη ότι αυτό είναι για τη διασκέδαση και την ψυχαγωγία μας».
Vô luận điều gì được trình bày hoặc theo quan điểm nào đi nữa, thì hầu hết người ta vẫn cho rằng nó nhằm mang lại sự tiêu khiển và vui thú cho chúng ta”.
Ποια δοξασία σχετικά με το Υπερπέραν έχει κυριαρχήσει στη θρησκευτική σκέψη και στις συνήθειες του τεράστιου πληθυσμού της Ανατολικής Ασίας;
Niềm tin nào về đời sau đã chế ngự tư tưởng và những thực hành tôn giáo của nhiều dân Á Đông?
Ως εκ τούτου, η προτροπή του Παύλου προς τους συγχριστιανούς του στις Κολοσσές, «η ειρήνη του Χριστού ας κυριαρχεί στις καρδιές σας», θα μπορούσε να φαίνεται παράλογη σε μερικούς.
Vì thế, một số người cảm thấy khó chấp nhận lời khuyến giục của Phao-lô cho tín hữu thành Cô-lô-se: “Nguyền xin sự bình-an của Đấng Christ cai-trị trong lòng anh em”.
Εκείνη θα είναι η μέρα που θα κερδίσουμε αυτόν τον πόλεμο και θα επικυρώσουμε την κυριαρχία του Έθνους της Φωτιάς.
Đó cũng là ngày ta thắng cuộc chiến này Và chứng minh sự thống trị tuyệt đối của Hỏa Quốc.
Μέρος του προβλήματος είναι, νομίζω, πως η κυρίαρχη κουλτούρα της εκπαίδευσης, έχει επικεντρωθεί όχι στη διδασκαλία και τη μάθηση, αλλά στην εξέταση.
Và một phần của vấn đề là, tôi nghĩ rằng, văn hóa thống trị giáo dục đã tập trung vào không phải là giảng dạy và học tập, mà là việc kiểm tra.
(Λουκάς 4:1· Μάρκος 1:12) Εκεί, επί 40 ημέρες ο Ιησούς είχε το χρόνο να κάνει βαθείς στοχασμούς γύρω από το ζήτημα της κυριαρχίας το οποίο ήγειρε ο Σατανάς και γύρω από την πορεία που έπρεπε να ακολουθήσει ο Ίδιος για να υποστηρίξει την κυριαρχία του Ιεχωβά.
Bốn mươi ngày ở đó, Chúa Giê-su có thời gian để suy ngẫm sâu sắc về vấn đề quyền tối thượng mà Sa-tan đã nêu ra và về công việc ngài phải làm để ủng hộ quyền cai trị của Đức Giê-hô-va.
Ο Εζεκίας στηριζόταν ανεπιφύλακτα στον Ιεχωβά ως τον Υπέρτατο Κυρίαρχό του.
Ông đã hoàn toàn trông cậy nơi Đức Giê-hô-va, là Đấng mà ông xem là Đấng Thống trị của mình.
Κατ' αυτόν τον τρόπο ξεκίνησε την καριέρα του ως θεατρικός συγγραφέας, και όχι μόνον απόκτησε μεγαλύτερη φήμη από τον πατέρα του καθόλη τη διάρκεια της ζωής του, αλλά κυριάρχησε στη σοβαρή γαλλική θεατρική σκηνή για το μεγαλύτερο διάστημα του δεύτερου μισού του 19ου αιώνα.
Từ đó Dumas con đã bắt đầu sự nghiệp viết kịch không chỉ là nổi tiếng hơn cha mình trong suốt phần đời còn lại mà còn chiếm ưu thế trên các sân khấu kịch trang nghiêm nhất nước Pháp vào thế kỷ 19.
Ωστόσο, η Γραφή εξηγεί ότι από την αρχή της ανθρώπινης ιστορίας αμφισβητήθηκε η κυριαρχία του Ιεχωβά.
Tuy nhiên, Kinh Thánh giải thích rằng vào thời ban đầu trong lịch sử loài người, quyền tối thượng của Đức Chúa Trời bị thách thức.
Μπορεί να κυριαρχεί στις σκέψεις μας, στερώντας μας την ευτυχία.
Chúng ta có thể nghĩ mãi đến chuyện giận hờn để rồi bị mất đi niềm vui.
Θέλει να έχει κυριαρχία πάνω μου και στην Μερκία.
Hắn muốn thâu tóm ta và Mercia
Στην πραγματικότητα, η Ισπανική κυριαρχία ήταν σταδιακή.
Trên thực tế, Tây Ban Nha thống trị ở đây là dần dần.

Cùng học Tiếng Hy Lạp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ κυριαρχία trong Tiếng Hy Lạp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hy Lạp.

Bạn có biết về Tiếng Hy Lạp

Tiếng Hy Lạp là một ngôn ngữ Ấn-Âu, được sử dụng tại Hy Lạp, Tây và Đông Bắc Tiểu Á, Nam Ý, Albania và Síp. Nó có lịch sử ghi chép dài nhất trong tất cả ngôn ngữ còn tồn tại, kéo dài 34 thế kỷ. Bảng chữ cái Hy Lạp là hệ chữ viết chính để viết tiếng Hy Lạp. Tiếng Hy Lạp có một vị trí quan trọng trong lịch sử Thế giới phương Tây và Kitô giáo; nền văn học Hy Lạp cổ đại có những tác phẩm cực kỳ quan trọng và giàu ảnh hưởng lên văn học phương Tây, như Iliad và Odýsseia. Tiếng Hy Lạp cũng là ngôn ngữ mà nhiều văn bản nền tảng trong khoa học, đặc biệt là thiên văn học, toán học và logic, và triết học phương Tây, như những tác phẩm của Aristoteles. Tân Ước trong Kinh Thánh được viết bằng tiếng Hy Lạp. Ngôn ngữ này được nói bởi hơn 13 triệu người tại Hy Lạp, Síp, Ý, Albania, và Thổ Nhĩ Kỳ.